Chuyển đổi số 05/06/2025 11:59 AM

Khung Chỉ số đổi mới sáng tạo cấp địa phương năm 2025 (Quyết định 989/QĐ-BKHCN)

05/06/2025 11:59 AM

Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ đã phê duyệt Khung Chỉ số đổi mới sáng tạo cấp địa phương năm 2025 tại Quyết định 989/QĐ-BKHCN.

Khung Chỉ số đổi mới sáng tạo cấp địa phương năm 2025

Khung Chỉ số đổi mới sáng tạo cấp địa phương năm 2025 (Hình từ internet)

Ngày 27/5/2025, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Quyết định 989/QĐ-BKHCN năm 2025

Khung Chỉ số đổi mới sáng tạo cấp địa phương năm 2025

Theo đó, tại Điều 1 Quyết định 989/QĐ-BKHCN năm 2025 đã phê duyệt Khung Chỉ số đổi mới sáng tạo cấp địa phương năm 2025, cụ thể như sau:

(1) Trụ cột 1. “Thể chế” gồm 02 nhóm chỉ số và 07 chỉ số thành phần

* Nhóm chỉ số 1.1. Môi trường chính sách

- Chỉ số 1.1.1. Chính sách khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của địa phương (Nguồn: Địa phương cung cấp. Năm dữ liệu: 2024).

- Chỉ số 1.1.2. Thiết chế pháp lý và an ninh trật tự (Nguồn: Chỉ số Năng lực cạnh tranh cấp tỉnh - PCI, Liên minh Thương mại và Công nghiệp Việt Nam. Năm dữ liệu: 2024).

- Chỉ số 1.1.3. Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp (Nguồn: Chỉ số Năng lực cạnh tranh cấp tỉnh - PCI, Liên minh Thương mại và Công nghiệp Việt Nam. Năm dữ liệu: 2024).

* Nhóm chỉ số 1.2. Môi trường kinh doanh

- Chỉ số 1.2.1. Chi phí gia nhập thị trường (Nguồn: Chỉ số Năng lực cạnh tranh cấp tỉnh - PCI, Liên minh Thương mại và Công nghiệp Việt Nam. Năm dữ liệu: 2024).

- Chỉ số 1.2.2. Tính năng động và tiên phong của chính quyền địa phương (Nguồn: PCI, VCCI. Năm dữ liệu: 2024).

- Chỉ số 1.2.3. Cải cách hành chính (Nguồn: Chỉ số cải cách hành chính cấp tỉnh, Bộ Nội vụ. Năm dữ liệu: 2024).

- Chỉ số 1.2.4. Cạnh tranh bình đẳng (Nguồn: Chỉ số Năng lực cạnh tranh cấp tỉnh - PCI, Liên minh Thương mại và Công nghiệp Việt Nam. Năm dữ liệu: 2024).

(2) Trụ cột 2 “Vốn con người và Nghiên cứu và phát triển” gồm 02 nhóm chỉ số và 07 chỉ số thành phần

* Nhóm chỉ số 2.1. Giáo dục

- Chỉ số 2.1.1. Điểm trung bình các môn thi tốt nghiệp trung học phổ thông (Nguồn: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Năm dữ liệu: 2024-2025).

- Chỉ số 2.1.2. Học sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia (Nguồn: Bộ Giáo dục và Đào tạo/Địa phương cung cấp. Năm dữ liệu: 2024-2025).

- Chỉ số 2.1.3. Chi cho giáo dục và đào tạo trung bình một người đi học (Nguồn: Địa phương cung cấp. Năm dữ liệu: 2023).

* Nhóm chỉ số 2.2. Nghiên cứu và phát triển

- Chỉ số 2.2.1. Nhân lực nghiên cứu và phát triển/10,000 dân (Nguồn: Cục Thông tin, Thống kê, Bộ Khoa học và Công nghệ. Năm dữ liệu: 2023).

- Chỉ số 2.2.2. Tỉ lệ chi cho khoa học và công nghệ từ ngân sách địa phương/GRDP (%) (Nguồn: Địa phương cung cấp. Năm dữ liệu: 2022 -2024).

- Chỉ số 2.2.3. Chi nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ/GRDP (%) (Nguồn: Cục Thông tin, Thống kê, Bộ Khoa học và Công nghệ. Năm dữ liệu: 2023).

- Chỉ số 2.2.4. Số tổ chức khoa học và công nghệ/10,000 dân (Nguồn: Cục Thông tin, Thống kê, Bộ Khoa học và Công nghệ, Địa phương cung cấp. Năm dữ liệu: 2024).

(3) Trụ cột 3. “Cơ sở hạ tầng” gồm 02 nhóm chỉ số và 05 chỉ số thành phần

* Nhóm chỉ số 3.1. Hạ tầng công nghệ thông tin và truyền thông (ICT)

- Chỉ số 3.1.1. Hạ tầng số (Nguồn: Cục Chuyển đổi số quốc gia, Bộ Khoa học và Công nghệ. Năm dữ liệu: 2023).

- Chỉ số 3.1.2. Quản trị điện tử (Nguồn: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công cấp tỉnh - PAPI, UNDP và các tổ chức khác. Năm dữ liệu: 2024).

* Nhóm chỉ số 3.2. Cơ sở hạ tầng chung và môi trường sinh thái

- Chỉ số 3.2.1. Cơ sở hạ tầng cơ bản (Nguồn: Liên minh Thương mại và Công nghiệp Việt Nam. Năm dữ liệu: 2024).

- Chỉ số 3.2.2. Tỉ lệ diện tích đất công nghiệp đã được xây dựng kết cấu hạ tầng của các khu công nghiệp trên tổng diện tích đất công nghiệp theo quy hoạch của các khu công nghiệp (%) (Nguồn: Bộ Tài chính/Địa phương cung cấp. Năm dữ liệu: 2024).

- Chỉ số 3.2.3. Quản trị môi trường (Nguồn: Chỉ số PAPI, UNDP và các tổ chức khác. Năm dữ liệu: 2024).

(4) Trụ cột 4. “Trình độ phát triển của thị trường” gồm 02 nhóm chỉ số và 07 chỉ số thành phần

* Nhóm chỉ số 4.1. Tài chính và đầu tư

- Chỉ số 4.1.1. Tín dụng cho khu vực tư nhân/1,000 lao động (tỷ đồng) (Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Năm dữ liệu: 2024).

- Chỉ số 4.1.2. Vay tài chính vi mô/GRDP (%) (Nguồn: Ngân hàng Chính sách xã hội. Năm dữ liệu: 2024).

- Chỉ số 4.1.3. Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh (tỷ đồng) (Nguồn: Cục Thống kê, Bộ Tài chính. Năm dữ liệu: 2023).

- Chỉ số 4.1.4. Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh (tỷ đồng) (Nguồn: Cục Thống kê, Bộ Tài chính. Năm dữ liệu: 2023).

* Nhóm chỉ số 4.2. Dịch vụ hỗ trợ

- Chỉ số 4.2.1. Số doanh nghiệp ngành dịch vụ chuyên môn, khoa học và công nghệ/1,000 doanh nghiệp đang hoạt động (Nguồn: Cục thống kê, Bộ Tài chính. Năm dữ liệu: 2023).

- Chỉ số 4.2.2. Mật độ doanh nghiệp đang hoạt động bình quân trên 1,000 dân (Nguồn: Cục thống kê, Bộ Tài chính. Năm dữ liệu: 2024).

- Chỉ số 4.2.3. Đóng góp trong GDP cả nước (%) (Nguồn: Địa phương cung cấp. Năm dữ liệu: 2024).

Xem thêm chi tiết trụ cột 5,6,7 tại Quyết định 989/QĐ-BKHCN ngày 27/5/2025.

Chia sẻ bài viết lên facebook 12

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079