
Danh sách đơn vị hành chính cấp xã ở miền núi của các tỉnh thành (Hình từ internet)
Sau đây là chi tiết danh sách đơn vị hành chính cấp xã ở miền núi của các tỉnh thành, bao gồm:
|
STT |
Tỉnh/Thành Phố |
Các xã ở miền núi |
|
I |
THANH HOÁ |
75 |
|
1 |
|
Xã Mường Lát |
|
2 |
|
Xã Mường Chanh |
|
3 |
|
Xã Mường Lý |
|
4 |
|
Xã Nhi Sơn |
|
5 |
|
Xã Pù Nhi |
|
6 |
|
Xã Quang Chiểu |
|
7 |
|
Xã Tam Chung |
|
8 |
|
Xã Trung Lý |
|
9 |
|
Xã Hồi Xuân |
|
10 |
|
Xã Nam Xuân |
|
11 |
|
Xã Thiên Phủ |
|
12 |
|
Xã Hiền Kiệt |
|
13 |
|
Xã Phú Lệ |
|
14 |
|
Xã Trung Thành |
|
15 |
|
Xã Phú Xuân |
|
16 |
|
Xã Trung Sơn |
|
17 |
|
Xã Tam Lư |
|
18 |
|
Xã Quan Sơn |
|
19 |
|
Xã Trung Hạ |
|
20 |
|
Xã Na Mèo |
|
21 |
|
Xã Sơn Thủy |
|
22 |
|
Xã Sơn Điện |
|
23 |
|
Xã Mường Mìn |
|
24 |
|
Xã Tam Thanh |
|
25 |
|
Xã Linh Sơn |
|
26 |
|
Xã Đồng Lương |
|
27 |
|
Xã Văn Phú |
|
28 |
|
Xã Giao An |
|
29 |
|
Xã Yên Khương |
|
30 |
|
Xã Yên Thắng |
|
31 |
|
Xã Bá Thước |
|
32 |
|
Xã Thiết Ống |
|
33 |
|
Xã Văn Nho |
|
34 |
|
Xã Điền Quang |
|
35 |
|
Xã Điền Lư |
|
36 |
|
Xã Quý Lương |
|
37 |
|
Xã Cổ Lũng |
|
38 |
|
Xã Pù Luông |
|
39 |
|
Xã Ngọc Lặc |
|
40 |
|
Xã Thạch Lập |
|
41 |
|
Xã Ngọc Liên |
|
42 |
|
Xã Minh Sơn |
|
43 |
|
Nguyệt Ấn |
|
44 |
|
Xã Kiên Thọ |
|
45 |
|
Xã Cẩm Thạch |
|
46 |
|
Xã Cẩm Thủy |
|
47 |
|
Xã Cẩm Tú |
|
48 |
|
Xã Cẩm Vân |
|
49 |
|
Xã Cẩm Tân |
|
50 |
|
Xã Vân Du |
|
51 |
|
Xã Ngọc Trạo |
|
52 |
|
Xã Thạch Bình |
|
53 |
|
Xã Thành Vinh |
|
54 |
|
Thạch Quảng |
|
55 |
|
Xã Như Xuân |
|
56 |
|
Thượng Ninh |
|
57 |
|
Xã Hóa Quỳ |
|
58 |
|
Xã Xuân Bình |
|
59 |
|
Xã Thanh Phong |
|
60 |
|
Xã Thanh Quân |
|
61 |
|
Xã Xuân Du |
|
62 |
|
Xã Mậu Lâm |
|
63 |
|
Xã Yên Thọ |
|
64 |
|
Xã Thanh Kỳ |
|
65 |
|
Xã Xuân Thái |
|
66 |
|
Xã Thường Xuân |
|
67 |
|
Xã Luận Thành |
|
68 |
|
Xã Tân Thành |
|
69 |
|
Xã Thắng Lộc |
|
70 |
|
Xã Xuân Chinh |
|
71 |
|
Xã Yên Nhân |
|
72 |
|
Xã Bát Mọt |
|
73 |
|
Xã Lương Sơn |
|
74 |
|
Vạn Xuân |
|
75 |
|
Xã Thọ Bình |
|
II |
QUẢNG TRỊ |
35 |
|
1 |
|
Xã Dân Hóa |
|
2 |
|
Xã Kim Điền |
|
3 |
|
Xã Kim Phú |
|
4 |
|
Xã Minh Hóa |
|
5 |
|
Xã Tân Thành |
|
6 |
|
Xã Tuyên Lâm |
|
7 |
|
Xã Đồng Lê |
|
8 |
|
Xã Tuyên Phú |
|
9 |
|
Xã Tuyên Bình |
|
10 |
|
Xã Tuyên Hoá |
|
11 |
|
Xã Tuyên Sơn |
|
12 |
|
Xã Tân Gianh |
|
13 |
|
Xã Trung Thuần |
|
14 |
|
Xã Hòa Trạch |
|
15 |
|
Xã Thượng Trạch |
|
16 |
|
Xã Phong Nha |
|
17 |
|
Xã Bắc Trạch |
|
18 |
|
Xã Bố Trạch |
|
19 |
|
Xã Trường Sơn |
|
20 |
|
Xã Trường Phú |
|
21 |
|
Xã Kim Ngân |
|
22 |
|
Xã Hướng Lập |
|
23 |
|
Xã Hướng Phùng |
|
24 |
|
Xã Khe Sanh |
|
25 |
|
Xã Tân Lập |
|
26 |
|
Xã Lìa |
|
27 |
|
Xã A Dơi |
|
28 |
|
Xã La Lay |
|
29 |
|
Xã Tà Rụt |
|
30 |
|
Xã Đakrông |
|
31 |
|
Xã Ba Lòng |
|
32 |
|
Xã Hướng Hiệp |
|
33 |
|
Xã Bến Quan |
|
34 |
|
Xã Lao Bảo |
|
35 |
|
Xã Cam Lộ |
|
III |
AN GIANG |
2 |
|
|
|
Xã Ô Lâm |
|
|
|
Xã Óc Eo |
|
IV |
TP HÀ NỘI |
2 |
|
|
|
Xã Ba Vì |
|
|
|
Xã Yên Xuân |
|
V |
TP HUẾ |
9 |
|
1 |
|
Xã A Lưới 1 |
|
2 |
|
Xã A Lưới 2 |
|
3 |
|
Xã A Lưới 3 |
|
4 |
|
Xã A Lưới 4 |
|
5 |
|
Xã A Lưới 5 |
|
6 |
|
Xã Long Quảng |
|
7 |
|
Xã Khe Tre |
|
8 |
|
Xã Nam Đông |
|
9 |
|
Xã Bình Điền |
|
VI |
QUẢNG NGÃI |
65 |
|
1 |
|
Xã Nguyễn Nghiêm |
|
2 |
|
Xã Trà Bồng |
|
3 |
|
Xã Đông Trà Bồng |
|
4 |
|
Xã Tây Trà |
|
5 |
|
Xã Thanh Bồng |
|
6 |
|
Xã Cà Đam |
|
7 |
|
Xã Tây Trà Bồng |
|
8 |
|
Xã Sơn Hạ |
|
9 |
|
Xã Sơn Linh |
|
10 |
|
Xã Sơn Hà |
|
11 |
|
Xã Sơn Thủy |
|
12 |
|
Xã Sơn Kỳ |
|
13 |
|
Xã Sơn Tây |
|
14 |
|
Xã Sơn Tây Thượng |
|
15 |
|
Xã Sơn Tây Hạ |
|
16 |
|
Xã Minh Long |
|
17 |
|
Xã Sơn Mai |
|
18 |
|
Xã Ba Vì |
|
19 |
|
Xã Ba Tô |
|
20 |
|
Xã Ba Dinh |
|
21 |
|
Xã Ba Tơ |
|
22 |
|
Xã Ba Vinh |
|
23 |
|
Xã Ba Động |
|
24 |
|
Xã Đặng Thùy Trâm |
|
25 |
|
Xã Ba Xa |
|
26 |
|
Xã Đăk Long |
|
27 |
|
Xã Rờ Kơi |
|
28 |
|
Xã Mô Rai |
|
29 |
|
Xã Ia Đal |
|
30 |
|
Xã Ia Chim |
|
31 |
|
Xã Đăk Rơ Wa |
|
32 |
|
Xã Đăk Pxi |
|
33 |
|
Xã Đăk Mar |
|
34 |
|
Xã Đăk Ui |
|
35 |
|
Xã Ngọk Réo |
|
36 |
|
Xã Đăk Hà |
|
37 |
|
Xã Ngọk Tụ |
|
38 |
|
Xã Đăk Tô |
|
39 |
|
Xã Kon Đào |
|
40 |
|
Xã Đăk Sao |
|
41 |
|
Xã Đăk Tờ Kan |
|
42 |
|
Xã Tu Mơ Rông |
|
43 |
|
Xã Ngọk Bay |
|
44 |
|
Xã Bờ Y |
|
45 |
|
Xã Sa Loong |
|
46 |
|
Xã Dục Nông |
|
47 |
|
Xã Xốp |
|
48 |
|
Xã Ngọc Linh |
|
49 |
|
Xã Đăk Plô |
|
50 |
|
Xã Đăk Pék |
|
51 |
|
Xã Đăk Môn |
|
52 |
|
Xã Sa Thầy |
|
53 |
|
Xã Sa Bình |
|
54 |
|
Xã Ya Ly |
|
55 |
|
Xã Ia Tơi |
|
56 |
|
Xã Măng Ri |
|
57 |
|
Xã Đăk Kôi |
|
58 |
|
Xã Kon Braih |
|
59 |
|
Xã Đăk Rve |
|
60 |
|
Xã Măng Đen |
|
61 |
|
Xã Măng Bút |
|
62 |
|
Xã Kon Plông |
|
63 |
|
Phường Kon Tum |
|
64 |
|
Phường Đăk Cấm |
|
65 |
|
Phường Đăk Bla |
|
VII |
PHÚ THỌ |
20 |
|
1 |
|
xã Vân Sơn |
|
2 |
|
xã Pà Cò |
|
3 |
|
xã Tân Pheo |
|
4 |
|
xã Cao Sơn |
|
5 |
|
xã Mai Châu |
|
6 |
|
xã Ngọc Sơn |
|
7 |
|
xã Mường Thàng |
|
8 |
|
xã Cao Phong |
|
9 |
|
xã Đức Nhàn |
|
10 |
|
xã Quy Đức |
|
11 |
|
xã Trung Sơn |
|
12 |
|
xã Thu Cúc |
|
13 |
|
xã Đà Bắc |
|
14 |
|
xã Tân Mai |
|
15 |
|
xã Xuân Đài |
|
16 |
|
xã Mường Động |
|
17 |
|
xã Mai Hạ |
|
18 |
|
xã Bao La |
|
19 |
|
xã Khả Cửu |
|
20 |
|
xã Mường Vang |
Tùng Lâm