Lãi suất ngân hàng Vietcombank hiện nay? (Hình từ internet)
Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện triển khai nhiều sản phẩm tiền gửi tiết kiệm với kỳ hạn và hình thức lĩnh lãi linh hoạt, phù hợp với nhu cầu và mục tiêu tài chính của nhiều khách hàng, cụ thể như sau:
Khách hàng có thể tùy chọn gửi tiết kiệm tại ngân hàng Vietcombank theo hình thức gửi tiền truyền thống tại quầy hoặc gửi online qua Ngân hàng số VCB Digibank. Khung lãi suất huy động cho cả hai hình thức này là như nhau, trong đó, mức lãi suất Vietcombank cao nhất là 4,7%/năm, áp dụng cho kỳ hạn gửi trên 24 tháng.
Sau đây là biểu lãi suất ngân hàng Vietcombank mới nhất áp dụng cho các khách hàng cá nhân gửi tiền tại quầy hoặc gửi tiền online:
Lãi suất Vietcombank khi gửi tiền tại quầy và gửi online (%/năm)
Kỳ hạn |
Lãi suất gửi tại quầy |
Lãi suất gửi online |
Không kỳ hạn |
0,1% |
|
7 ngày |
0,2% |
|
14 ngày |
0,2% |
0,2% |
1 tháng |
1,6% |
1,6% |
2 tháng |
1,6% |
|
3 tháng |
1,9% |
1,9% |
6 tháng |
2,9% |
2,9% |
9 tháng |
2,9% |
2,9% |
12 tháng |
4,6% |
4,6% |
24 tháng |
4,7% |
4,7% |
36 tháng |
4,7% |
|
48 tháng |
4,7% |
|
60 tháng |
4,7% |
|
Lãi suất ngân hàng Vietcombank áp dụng cho khách hàng tổ chức, doanh nghiệp gửi tiền tại ngân hàng cao nhất là 4,2%/năm, kỳ hạn gửi trên 24 tháng. Cụ thể như sau:
Lãi suất tiết kiệm Vietcombank áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp (%/năm)
Kỳ hạn |
VND |
Không kỳ hạn |
0,2% |
1 tháng |
1,5% |
2 tháng |
1,5% |
3 tháng |
1,8% |
6 tháng |
2,8% |
9 tháng |
2,8% |
12 tháng |
4,1% |
24 tháng |
4,2% |
36 tháng |
4,2% |
48 tháng |
4,2% |
60 tháng |
4,2% |
SẢN PHẨM VAY |
HẠN MỨC CHO VAY |
LÃI SUẤT |
THỜI HẠN VAY |
GHI CHÚ |
Vay tín chấp theo lương |
25 – 500 triệu |
0,85 – 1,3%/tháng. |
1 - 5 năm |
Không yêu cầu chứng minh tài sản, cho vay đến 12 tháng lương. |
Vay cầm cố giấy tờ có giá (tín phiếu, trái phiếu, sổ tiết kiệm...) |
100% giá trị của GTCG |
10,8%/năm |
- |
Thời gian vay linh hoạt theo nhu cầu, khách hàng cần chứng minh thu nhập. |
Vay tiêu dùng có tài sản đảm bảo |
1 tỷ đồng |
Áp dụng tùy thời kỳ |
120 tháng |
- |
Vay mua BĐS |
70% giá trị tài sản bảo đảm |
Ưu đãi: 7,7%/năm trong 12 tháng đầu tiên. Ưu đãi: 8,7%/năm trong 24 tháng đầu tiên. Ưu đãi: 9,5%/năm trong 36 tháng đầu tiên. Ưu đãi: 9%/năm trong 60 tháng đầu tiên. |
15 năm |
Có thu nhập hàng tháng từ 10 triệu đồng trở lên. Tài sản bảo đảm là Bất động sản hoặc Tài sản hình thành từ vốn vay. |
Vay mua ô tô |
70% giá trị chiếc xe |
Lãi suất 8,4%/năm trong 12 tháng đầu tiên. Lãi suất 9,1%/năm trong 24 tháng đầu tiên. Lãi suất 9,5%/năm trong 36 tháng đầu tiên. |
- |
Chứng minh thu nhập hàng tháng từ 08 triệu đồng trở lên |
Vay sản xuất kinh doanh |
|
5,5%/ năm đối với khoản vay dưới 6 tháng. 6,1%/ năm đối với khoản vay từ 6 đến 9 tháng. 6,6% với khoản vay từ 10 đến 12 tháng. |
- |
Mỗi gói vay có đặc điểm và điều khoản khác nhau. Có các gói vay như: Kinh doanh tài lộc, an tâm kinh doanh, đầu tư cơ sở lưu trú, đầu tư trang trại nuôi heo |
Như vậy, trên đây là toàn bộ thông tin chi tiết về mức lãi suất ngân hàng Vietcombank hiện nay?
Tùng Lâm