1. |
(05/03/2025) Công văn 079/BNV-CCVC năm 2025 về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức không tái cử, tái bổ nhiệm tại đại hội đảng bộ các cấp do Bộ Nội vụ ban hành |
2. |
(05/03/2025) Quyết định 517/QĐ-TTg năm 2025 phê duyệt Đề án Bồi dưỡng cán bộ Hội Nông dân các cấp, chi hội trưởng nông dân và nông dân sản xuất kinh doanh giỏi, nông dân xuất sắc giai đoạn 2025-2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
3. |
(05/03/2025) Công văn 1767/VPCP-TKBT năm 2025 triển khai kết luận của Tổng Bí thư tại buổi làm việc với Ban Chính sách, chiến lược Trung ương do Văn phòng Chính phủ ban hành |
4. |
(05/03/2025) Quyết định 26/2025/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 4 Quy định kèm theo Quyết định 35/2024/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Hải Dương |
5. |
(04/03/2025) Quyết định 734/QĐ-BYT năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Cục Phòng bệnh thuộc Bộ Y tế |
6. |
(04/03/2025) Nghị quyết 41/NQ-CP phiên họp chuyên đề về xây dựng pháp luật tháng 02 năm 2025 do Chính phủ ban hành |
7. |
(04/03/2025) Công văn 881/BVHTTDL-VP năm 2025 trả lời kiến nghị của cử tri gửi tới sau kỳ họp thứ 8, Quốc hội khóa XV do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành |
8. |
(04/03/2025) Công văn 880/BVHTTDL-VP năm 2025 trả lời kiến nghị của cử tri gửi tới sau kỳ họp thứ 8, Quốc hội khóa XV do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành |
9. |
(04/03/2025) Công văn 879/BVHTTDL-VP năm 2025 trả lời kiến nghị của cử tri gửi tới sau kỳ họp thứ 8, Quốc hội khóa XV do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành |
10. |
(04/03/2025) Công văn 870/BVHTTDL-VP năm 2025 trả lời kiến nghị của cử tri tỉnh Quảng Ngãi gửi tới sau kỳ họp thứ 8, Quốc hội khóa XV do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành |
11. |
(03/03/2025) Nghị định 59/2025/NĐ-CP quy định về tiêu chí, tiêu chuẩn để xét thăng quân hàm cấp tướng vượt bậc, trước thời hạn đối với sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam |
12. |
(03/03/2025) Quyết định 202/QĐ-TTPVHCC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Trung tâm phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành |
13. |
(01/03/2025) Quyết định 13/2025/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Tĩnh |
14. |
(01/03/2025) Quyết định 049/QĐ-BNV về Kế hoạch thông tin, tuyên truyền cải cách hành chính năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành |
15. |
(01/03/2025) Công văn 1677/VPCP-PL năm 2025 về tổ chức Hội nghị quán triệt, triển khai thi hành các luật, nghị quyết được thông qua tại Kỳ họp bất thường lần thứ 9 do Văn phòng Chính phủ ban hành |
16. |
(01/03/2025) Nghị định 52/2025/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 21/2009/NĐ-CP hướng dẫn Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam về chế độ, chính sách đối với sĩ quan thôi phục vụ tại ngũ; sĩ quan tại ngũ hy sinh, từ trần; sĩ quan tại ngũ chuyển sang quân nhân chuyên nghiệp hoặc công chức quốc phòng |
17. |
(28/02/2025) Quyết định 528/QĐ-BCT năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tổ chức cán bộ do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành |
18. |
(28/02/2025) Quyết định 530/QĐ-BCT năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ Công thương |
19. |
(28/02/2025) Quyết định 533/QĐ-BCT năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Dầu khí và Than do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành |
20. |
(28/02/2025) Quyết định 529/QĐ-BCT năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Nghiên cứu Chiến lược, Chính sách Công Thương do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành |
21. |
(28/02/2025) Quyết định 522/QĐ-BCT năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Kế hoạch, Tài chính và Quản lý doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành |
22. |
(28/02/2025) Quyết định 525/QĐ-BCT năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Bộ Công thương |
23. |
(28/02/2025) Quyết định 666/QĐ-BTC năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý nợ và Kinh tế đối ngoại do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
24. |
(28/02/2025) Quyết định 518/QĐ-BCT năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Pháp chế do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành |
25. |
(28/02/2025) Quyết định 516/QĐ-BCT năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý và Phát triển thị trường trong nước do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành |
26. |
(28/02/2025) Quyết định 519/QĐ-BCT năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Phát triển thị trường nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành |
27. |
(28/02/2025) Quyết định 521/QĐ-BCT năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
28. |
(28/02/2025) Quyết định 524/QĐ-BCT năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Vụ Chính sách thương mại đa biên do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
29. |
(28/02/2025) Quyết định 526/QĐ-BCT năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Xúc tiến thương mại do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
30. |
(28/02/2025) Công văn 930/TCT-KTNB năm 2025 chấn chỉnh công tác kỷ cương, đạo đức công vụ công chức thuế trong thực thi công vụ do Tổng cục Thuế ban hành |
31. |
(28/02/2025) Quyết định 535/QĐ-BCT năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành |
32. |
(28/02/2025) Quyết định 29/2025/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 19/2022/QĐ-UBND quy định mức chi phí chi trả cho tổ chức dịch vụ chi trả trợ cấp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
33. |
(28/02/2025) Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2025 tổ chức lại bộ máy bên trong của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận |
34. |
(28/02/2025) Quyết định 668/QĐ-BTC năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính - Kinh tế ngành do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
35. |
(28/02/2025) Công văn 998/TCT-TCCB năm 2025 đảm bảo thông suốt hoạt động của cơ quan thuế các cấp do Tổng cục Thuế ban hành |
36. |
(28/02/2025) Quyết định 793/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh |
37. |
(28/02/2025) Quyết định 658/QĐ-BTC năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
38. |
(28/02/2025) Quyết định 689/QĐ-BTC năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Các định chế tài chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
39. |
(28/02/2025) Quyết định 636/QĐ-BTC năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Kinh tế địa phương và lãnh thổ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
40. |
(28/02/2025) Quyết định 28/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Ninh Thuận |
41. |
(28/02/2025) Quyết định 27/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận |
42. |
(28/02/2025) Quyết định 26/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận |
43. |
(28/02/2025) Công văn 1012/TCT-TTKT năm 2025 hướng dẫn cơ quan thuế triển khai công tác thanh tra, kiểm tra sau khi tổ chức, bộ máy được sắp xếp, tinh gọn do Tổng cục Thuế ban hành |
44. |
(28/02/2025) Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định |
45. |
(28/02/2025) Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nam Định |
46. |
(28/02/2025) Quyết định 537/QĐ-BCT năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
47. |
(28/02/2025) Quyết định 12/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang |
48. |
(28/02/2025) Quyết định 532/QĐ-BCT năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Báo Công Thương do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
49. |
(28/02/2025) Quyết định 1383/QĐ-BCA năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới, xe máy chuyên dùng; Cấp phép hoạt động đối với phương tiện giao thông thông minh thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an |
50. |
(28/02/2025) Quyết định 534/QĐ-BCT năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hóa chất do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
51. |
(28/02/2025) Quyết định 1211/QĐ-BCA năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Bảo đảm an ninh hàng không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an |
52. |
(28/02/2025) Quyết định 16/2025/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Hải Dương |
53. |
(28/02/2025) Quyết định 15/2025/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hải Dương |
54. |
(28/02/2025) Quyết định 538/QĐ-BCT năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Đổi mới sáng tạo, Chuyển đổi xanh và Khuyến nông do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
55. |
(28/02/2025) Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
56. |
(28/02/2025) Quyết định 100/QĐ-UBND điều chỉnh giao biên chế công chức cho các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2025 |
57. |
(28/02/2025) Quyết định 11/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hà Nội |
58. |
(28/02/2025) Quyết định 11/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa |
59. |
(27/02/2025) Thông báo 234/TB-TCT phân công thực hiện Nghị quyết về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 01/2025 do Tổng cục Thuế ban hành |
60. |
(27/02/2025) Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận |
61. |
(27/02/2025) Quyết định 10/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thành phố Hải Phòng |
62. |
(27/02/2025) Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông Vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
63. |
(27/02/2025) Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa |
64. |
(27/02/2025) Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữ nguyên, được thay thế và bị bãi bỏ trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
65. |
(27/02/2025) Quyết định 442/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La |
66. |
(27/02/2025) Quyết định 263/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
67. |
(27/02/2025) Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
68. |
(27/02/2025) Quyết định 24/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận |
69. |
(27/02/2025) Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực khu công nghiệp, khu kinh tế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Lai Châu |
70. |
(27/02/2025) Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận |
71. |
(27/02/2025) Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn |
72. |
(27/02/2025) Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Thuận |
73. |
(26/02/2025) Quyết định 17/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Sơn La |
74. |
(26/02/2025) Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
75. |
(26/02/2025) Quyết định 16/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La |
76. |
(26/02/2025) Quyết định 361/QĐ-BTC năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Quốc phòng, an ninh, đặc biệt (Vụ I) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
77. |
(26/02/2025) Quyết định 363/QĐ-BTC năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Quản lý quy hoạch do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
78. |
(26/02/2025) Quyết định 389/QĐ-BTC năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tạp chí Kinh tế - Tài chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
79. |
(26/02/2025) Quyết định 377/QĐ-BTC năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
80. |
(26/02/2025) Quyết định 368/QĐ-BTC năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Bộ Tài chính |
81. |
(26/02/2025) Quyết định 384/QĐ-BTC năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thống kê do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
82. |
(26/02/2025) Quyết định 383/QĐ-BTC năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Dự trữ Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
83. |
(26/02/2025) Quyết định 379/QĐ-BTC năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Kế hoạch - Tài chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
84. |
(26/02/2025) Quyết định 367/QĐ-BTC năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ Tài chính |
85. |
(26/02/2025) Quyết định 365/QĐ-BTC năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tổ chức cán bộ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
86. |
(26/02/2025) Quyết định 366/QĐ-BTC năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Pháp chế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
87. |
(26/02/2025) Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La |
88. |
(26/02/2025) Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới, 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai |
89. |
(26/02/2025) Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai |
90. |
(26/02/2025) Quyết định 11/2025/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La |
91. |
(26/02/2025) Quyết định 19/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long |
92. |
(26/02/2025) Quyết định 542/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
93. |
(26/02/2025) Quyết định 378/QĐ-BTC năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Đầu tư nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
94. |
(26/02/2025) Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
95. |
(26/02/2025) Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
96. |
(26/02/2025) Quyết định 09/2025/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 10/2011/QĐ-UBND phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện Luật Dân quân tự vệ giữa các cấp ngân sách và một số chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
97. |
(25/02/2025) Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi |
98. |
(25/02/2025) Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân nhân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
99. |
(25/02/2025) Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 10 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre |
100. |
(25/02/2025) Quyết định 525/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 05 quy trình nội bộ mới; 33 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre |
101. |
(25/02/2025) Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 07 quy trình nội bộ ban hành mới trong lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre |
102. |
(25/02/2025) Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre |
103. |
(25/02/2025) Thông báo 59/TB-VPCP năm 2025 kết luận của Thường trực Chính phủ tại cuộc họp về dự án xây dựng Luật Đường sắt (sửa đổi) do Văn phòng Chính phủ ban hành |
104. |
(25/02/2025) Quyết định 20/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận |
105. |
(25/02/2025) Quyết định 19/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận |
106. |
(25/02/2025) Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
107. |
(24/02/2025) Quyết định 384/QĐ-UBND về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính, thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử tỉnh Nghệ An năm 2025 |
108. |
(24/02/2025) Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2025 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh |
109. |
(24/02/2025) Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2025 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh |
110. |
(24/02/2025) Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
111. |
(24/02/2025) Quyết định 650/QĐ-BYT về Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ phòng, chống tham nhũng, tiêu cực năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
112. |
(24/02/2025) Quyết định 326/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ mới, bị bãi bỏ giữa các cơ quan hành chính nhà nước về việc hỗ trợ phát triển nông nghiệp, chương trình OCOP và ngành nghề nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
113. |
(24/02/2025) Quyết định 11/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang |
114. |
(24/02/2025) Quyết định 10/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang |
115. |
(24/02/2025) Quyết định 09/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang |
116. |
(24/02/2025) Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
117. |
(24/02/2025) Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
118. |
(22/02/2025) Quyết định 19/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn |
119. |
(22/02/2025) Quyết định 20/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn |
120. |
(22/02/2025) Quyết định 14/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn |
121. |
(22/02/2025) Quyết định 21/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Lạng Sơn |
122. |
(22/02/2025) Quyết định 16/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn |
123. |
(22/02/2025) Quyết định 17/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn |
124. |
(22/02/2025) Quyết định 15/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn |
125. |
(22/02/2025) Quyết định 18/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn |
126. |
(22/02/2025) Quyết định 12/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn |
127. |
(22/02/2025) Quyết định 13/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Lạng Sơn |
128. |
(22/02/2025) Quyết định 22/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn |
129. |
(21/02/2025) Quyết định 07/2025/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ Quyết định 31/2015/QĐ-UBND và 12/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2015/QĐ-UBND do tỉnh Hà Tĩnh ban hành |
130. |
(21/02/2025) Quyết định 06/2025/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 43/2023/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
131. |
(21/02/2025) Quyết định 196/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận |
132. |
(21/02/2025) Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Ninh |
133. |
(21/02/2025) Quyết định 450/QĐ-UBND năm 2025 tổ chức lại Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Quảng Bình |
134. |
(21/02/2025) Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2025 quy định cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình |
135. |
(21/02/2025) Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2025 quy định cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Bình |
136. |
(21/02/2025) Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2025 quy định cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
137. |
(21/02/2025) Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2025 quy định cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình |
138. |
(21/02/2025) Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2025 quy định cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Bình |
139. |
(21/02/2025) Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2025 quy định cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình |
140. |
(21/02/2025) Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2025 quy định cơ cấu tổ chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Quảng Bình |
141. |
(21/02/2025) Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2025 tổ chức lại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình |
142. |
(21/02/2025) Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2025 tổ chức lại Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình |
143. |
(21/02/2025) Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2025 tổ chức lại Sở Y tế tỉnh Quảng Bình |
144. |
(21/02/2025) Quyết định 442/QĐ-UBND năm 2025 tổ chức lại Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình |
145. |
(21/02/2025) Công văn 780/TCT-TCCB năm 2025 làm tốt công tác chính trị, tư tưởng, chấn chỉnh việc đưa thông tin không chính xác trong triển khai công tác sắp xếp, tinh gọn bộ máy do Tổng cục Thuế ban hành |
146. |
(21/02/2025) Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới; được sửa đổi bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh |
147. |
(21/02/2025) Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre |
148. |
(21/02/2025) Quyết định 489/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 02 quy trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre |
149. |
(21/02/2025) Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ; cơ quan, đơn vị quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
150. |
(21/02/2025) Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau |
151. |
(20/02/2025) Quyết định 206/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Địa chất, Khoáng sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông |
152. |
(20/02/2025) Quyết định 270/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu |
153. |
(20/02/2025) Quyết định 349/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng |
154. |
(20/02/2025) Quyết định 321/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận |
155. |
(20/02/2025) Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2025 thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh |
156. |
(20/02/2025) Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư 57/2024/TT-BYT quy định phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
157. |
(20/02/2025) Quyết định 13/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Phú Yên |
158. |
(20/02/2025) Quyết định 12/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên |
159. |
(20/02/2025) Quyết định 11/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
160. |
(20/02/2025) Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2025 sửa đổi Nghị quyết 78/NQ-HĐND về cơ cấu tổ chức của các tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh |
161. |
(20/02/2025) Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2025 thành lập Sở Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh |
162. |
(20/02/2025) Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2025 thành lập Sở Giao thông công chánh Thành phố Hồ Chí Minh |
163. |
(20/02/2025) Nghị quyết 02/2025/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND về chức năng, nhiệm vụ của các tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh |
164. |
(20/02/2025) Nghị quyết 03/2025/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở An toàn thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh |
165. |
(20/02/2025) Nghị quyết 01/2025/NQ-HĐND quy định về chế độ hỗ trợ thêm đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động khi thực hiện sắp xếp bộ máy, cơ cấu lại và sắp xếp đơn vị hành chính các cấp của hệ thống chính trị; trường hợp phụ trách công tác Đảng tại Tổng Công ty, Công ty do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ bị tác động khi thực hiện sắp xếp tổ chức đảng; trường hợp không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
166. |
(20/02/2025) Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2025 thành lập Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh |
167. |
(20/02/2025) Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2025 thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
168. |
(20/02/2025) Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2025 thành lập Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh |
169. |
(20/02/2025) Quyết định 18/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên |
170. |
(20/02/2025) Quyết định 17/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên |
171. |
(20/02/2025) Quyết định 14/2025/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên |
172. |
(20/02/2025) Quyết định 16/2025/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên |
173. |
(20/02/2025) Quyết định 15/2025/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên |
174. |
(20/02/2025) Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2025 thành lập Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh |
175. |
(20/02/2025) Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2025 thành lập Sở Dân tộc và Tôn giáo Thành phố Hồ Chí Minh |
176. |
(20/02/2025) Quyết định 19/2025/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Phú Yên |
177. |
(20/02/2025) Quyết định 21/2025/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên |
178. |
(20/02/2025) Quyết định 22/2025/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Phú Yên |
179. |
(20/02/2025) Quyết định 20/2025/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên |
180. |
(20/02/2025) Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2025 quyết định thành lập một số cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng |
181. |
(20/02/2025) Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tái chính; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
182. |
(20/02/2025) Nghị quyết 02/2025/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức cấp xã, viên chức và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã dôi dư do sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
183. |
(20/02/2025) Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, mới ban hành trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên |
184. |
(20/02/2025) Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Yên |
185. |
(20/02/2025) Nghị quyết 06/2025/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức được hưởng chế độ, chính sách theo quy định tại Nghị định 177/2024/NĐ-CP quy định chế độ, chính sách đối với các trường hợp không tái cử, tái bổ nhiệm và cán bộ thôi việc, nghỉ hưu theo nguyện vọng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
186. |
(20/02/2025) Nghị quyết 07/2025/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã trong thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, đơn vị hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
187. |
(20/02/2025) Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2025 sửa đổi Nghị quyết 11/NQ-HĐND thành lập Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng |
188. |
(20/02/2025) Quyết định 25/2025/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 38/2007/QĐ-UBND về Quy trình xếp hạng các Công ty Nhà nước trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh |
189. |
(20/02/2025) Nghị quyết 10/2025/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
190. |
(19/02/2025) Công văn 721/TCT-VP năm 2025 tăng cường bảo vệ Bí mật Nhà nước trong quá trình sắp xếp, tinh gọn bộ máy và Đại hội Đảng các cấp do Tổng cục Thuế ban hành |
191. |
(19/02/2025) Quyết định 06/2025/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về thành lập Hội đồng quản lý Quỹ Bảo trợ nạn nhân chất độc màu da cam tỉnh Hà Tĩnh và về Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng quản lý Quỹ Bảo trợ nạn nhân chất độc da cam tỉnh Hà Tĩnh |
192. |
(19/02/2025) Nghị quyết 05/2025/NQ-HĐND bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân tỉnh Kon Tum |
193. |
(19/02/2025) Nghị quyết 233/NQ-HĐND năm 2025 thành lập Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình trên cơ sở hợp nhất Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình và Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình |
194. |
(19/02/2025) Nghị quyết 234/NQ-HĐND năm 2025 thành lập Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Bình trên cơ sở hợp nhất Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tinh Quảng Bình |
195. |
(19/02/2025) Nghị quyết 235/NQ-HĐND năm 2025 thành lập Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình trên cơ sở hợp nhất Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình và Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình |
196. |
(19/02/2025) Nghị quyết 237/NQ-HĐND năm 2025 sáp nhập Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Bình vào Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
197. |
(19/02/2025) Nghị quyết 240/NQ-HĐND năm 2025 thành lập Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Bình trên cơ sở hợp nhất Sở Du lịch tỉnh Quảng Bình và Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình |
198. |
(19/02/2025) Nghị quyết 238/NQ-HĐND năm 2025 thành lập Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Quảng Bình |
199. |
(19/02/2025) Nghị quyết 241/NQ-HĐND năm 2025 sửa đổi Nghị quyết 175/NQ-HĐND thành lập Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình |
200. |
(19/02/2025) Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Nam Định |
201. |
(19/02/2025) Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
202. |
(19/02/2025) Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2025 thành lập, giải thể một số cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc |
203. |
(19/02/2025) Quyết định 265/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi |
204. |
(19/02/2025) Quyết định 14/2025/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định |
205. |
(19/02/2025) Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải, các Cơ sở đào tạo, Phòng Kinh tế - Hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
206. |
(19/02/2025) Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
207. |
(19/02/2025) Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh |
208. |
(18/02/2025) Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
209. |
(18/02/2025) Chỉ thị 04/CT-UBND thực hiện công tác tuyển sinh quân sự năm 2025 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
210. |
(18/02/2025) Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2025 thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định |
211. |
(18/02/2025) Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn |
212. |
(18/02/2025) Quyết định 100/QĐ-TTPVHCC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực và nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội ban hành |
213. |
(18/02/2025) Quyết định 102/QĐ-TTPVHCC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đăng ký, quản lý cư trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành |
214. |
(18/02/2025) Quyết định 631/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh |
215. |
(18/02/2025) Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Đường bộ) |
216. |
(18/02/2025) Quyết định 209/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải; Sở Xây dựng; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Đường bộ) |
217. |
(18/02/2025) Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang |
218. |
(18/02/2025) Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Hoạt động xây dựng của Ban Quản lý Khu kinh tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
219. |
(18/02/2025) Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2025 phê quyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La |
220. |
(18/02/2025) Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
221. |
(18/02/2025) Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 03 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
222. |
(18/02/2025) Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 08 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre |
223. |
(18/02/2025) Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre |
224. |
(18/02/2025) Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 03 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
225. |
(18/02/2025) Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
226. |
(17/02/2025) Quyết định 08/2025/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận Một cửa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
227. |
(17/02/2025) Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
228. |
(17/02/2025) Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre |
229. |
(17/02/2025) Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
230. |
(17/02/2025) Hướng dẫn 08/HD-BCA-V03 năm 2025 phân cấp thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính và dịch vụ công trực tuyến khi không tổ chức Công an cấp huyện do Bộ Công an ban hành |
231. |
(17/02/2025) Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre |
232. |
(17/02/2025) Quyết định 201/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
233. |
(17/02/2025) Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2025 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký, quản lý cư trú thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Công an tỉnh Trà Vinh |
234. |
(17/02/2025) Quyết định 409/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khoáng sản trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
235. |
(17/02/2025) Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ủy quyền giải quyết trong lĩnh vực văn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
236. |
(17/02/2025) Công văn 34-CV/BTGDVTW năm 2025 chỉ đạo triển khai Nghị quyết 18-NQ/TW đối với báo chí tỉnh, thành phố do Ban Tuyên giáo và Dân vận Trung ương ban hành |
237. |
(17/02/2025) Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Thông tư 57/2024/TT-BYT quy định việc phân cấp, giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình |
238. |
(17/02/2025) Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ |
239. |
(17/02/2025) Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bắc Giang và đính chính một phần Quyết định 1783/QĐ-UBND |
240. |
(17/02/2025) Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La |
241. |
(15/02/2025) Kế hoạch 27/KH-UBND năm 2025 tổ chức chuyển giao chức năng, nhiệm vụ từ các sở, ngành về Công an tỉnh; rà soát, sửa đổi các văn bản liên quan và tham mưu các nhiệm vụ phục vụ sắp xếp tinh gọn bộ máy Công an tỉnh Bắc Giang |
242. |
(14/02/2025) Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Tài chính y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế tỉnh Cao Bằng |
243. |
(14/02/2025) Quyết định 385/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre |
244. |
(14/02/2025) Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre |
245. |
(14/02/2025) Công văn 640/TCT-TCCB năm 2025 tiếp tục thực hiện tốt công tác chính trị, tư tưởng, công tác chuyên môn khi sắp xếp, tinh gọn bộ máy do Tổng cục Thuế ban hành |
246. |
(14/02/2025) Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
247. |
(14/02/2025) Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
248. |
(14/02/2025) Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ mới, thay thế trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh |
249. |
(14/02/2025) Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng |
250. |
(14/02/2025) Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh |
251. |
(14/02/2025) Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông |
252. |
(14/02/2025) Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
253. |
(14/02/2025) Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Bình |
254. |
(14/02/2025) Quyết định 317/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
255. |
(14/02/2025) Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Bình |
256. |
(14/02/2025) Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình |
257. |
(13/02/2025) Quyết định 05/2025/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 07/2023/QĐ-UBND về Quy định nội dung, phương thức và mức hỗ trợ để thực hiện Chương trình Bố trí dân cư theo Quyết định 590/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
258. |
(13/02/2025) Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2025 công bố 02 quy trình liên thông và danh mục 02 thành phần hồ sơ phải số hóa trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang |
259. |
(13/02/2025) Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế và lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi |
260. |
(13/02/2025) Công văn 576/TCT-VP năm 2025 thực hiện Chỉ thị 03/CT-TTg do Tổng cục Thuế ban hành |
261. |
(13/02/2025) Quyết định 05/2025/QĐ-UBND quy định về phân cấp về tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
262. |
(13/02/2025) Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Hộ tịch; Quốc tịch; Chứng thực; Nuôi con nuôi áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
263. |
(13/02/2025) Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
264. |
(13/02/2025) Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Đường bộ, Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên |
265. |
(12/02/2025) Quyết định 207/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực, nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
266. |
(12/02/2025) Công văn 555/TCT-TCCB năm 2025 hướng dẫn thực hiện Nghị định 178/2024/NĐ-CP do Tổng cục Thuế ban hành |
267. |
(12/02/2025) Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải, Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Khánh Hòa |
268. |
(12/02/2025) Quyết định 95/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục gồm 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi giải quyết của các Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Gia Lai |
269. |
(12/02/2025) Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
270. |
(11/02/2025) Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2025 bãi bỏ Quyết định 2549/QĐ-UBND về giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Siêu thị Đà Nẵng được đầu tư từ nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước do thành phố Đà Nẵng ban hành |
271. |
(11/02/2025) Kế hoạch 39/KH-UBND rà soát, đánh giá, đơn giản hóa thủ tục hành chính; xây dựng quy trình liên thông giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm 2025 |
272. |
(11/02/2025) Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vị quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đắk Lắk |
273. |
(11/02/2025) Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum |
274. |
(11/02/2025) Quyết định 243/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận |
275. |
(11/02/2025) Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa |
276. |
(11/02/2025) Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh Bắc Ninh |
277. |
(10/02/2025) Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên |
278. |
(10/02/2025) Quyết định 232/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế trong lĩnh vực Đường bộ, lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên |
279. |
(10/02/2025) Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính, Danh mục 23 thành phần hồ sơ phải số hoá của 06 thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang |
280. |
(10/02/2025) Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
281. |
(10/02/2025) Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên |
282. |
(10/02/2025) Quyết định 120/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục 21 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang |
283. |
(08/02/2025) Quyết định 04/2025/QĐ-UBND bãi bỏ 29 Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành thuộc lĩnh vực Nội vụ |
284. |
(07/02/2025) Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
285. |
(07/02/2025) Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
286. |
(07/02/2025) Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Lai Châu |
287. |
(07/02/2025) Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên |
288. |
(07/02/2025) Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum |
289. |
(07/02/2025) Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
290. |
(07/02/2025) Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
291. |
(07/02/2025) Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định |
292. |
(06/02/2025) Quyết định 76/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Lâm nghiệp và Trồng trọt ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
293. |
(06/02/2025) Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu |
294. |
(06/02/2025) Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu |
295. |
(06/02/2025) Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
296. |
(06/02/2025) Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ mới; sửa đổi, bổ sung/thay thế; bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
297. |
(06/02/2025) Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
298. |
(06/02/2025) Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2025 chuyển thôn thành khu phố thuộc thị trấn của các huyện: Yên Phong, Tiên Du, Gia Bình và Lương Tài tỉnh Bắc Ninh |
299. |
(06/02/2025) Quyết định 174/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh |
300. |
(06/02/2025) Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh |
301. |
(05/02/2025) Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định |
302. |
(05/02/2025) Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình |
303. |
(05/02/2025) Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre |
304. |
(05/02/2025) Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
305. |
(05/02/2025) Quyết định 209/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
306. |
(05/02/2025) Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 10 quy trình nội bộ (06 quy trình nội bộ mới và 04 quy trình nội bộ được sửa đổi) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre |
307. |
(05/02/2025) Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 08 Quy trình nội bộ mới trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội và bãi bỏ 08 quy trình nội bộ trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre |
308. |
(04/02/2025) Quyết định 118/QĐ-TCT về Kế hoạch cải cách hành chính của Tổng cục Thuế năm 2025 |
309. |
(04/02/2025) Quyết định 286/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre |
310. |
(03/02/2025) Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
311. |
(24/01/2025) Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình |
312. |
(24/01/2025) Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình |
313. |
(24/01/2025) Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành được rà soát trong năm 2024 |
314. |
(24/01/2025) Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2025 công bố 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục; giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang |
315. |
(24/01/2025) Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 08 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre |
316. |
(24/01/2025) Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Ứng phó sự cố tràn dầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
317. |
(24/01/2025) Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
318. |
(24/01/2025) Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
319. |
(24/01/2025) Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
320. |
(24/01/2025) Quyết định 140/QĐ-UBND về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
321. |
(24/01/2025) Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ mới; sửa đổi, bổ sung/thay thế; bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng kiểm áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
322. |
(24/01/2025) Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng |
323. |
(24/01/2025) Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên |
324. |
(24/01/2025) Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định |
325. |
(24/01/2025) Công văn 469/BXD-KTXD năm 2025 phúc đáp văn bản 1066/SVHTTDL-BQLDA về điều chỉnh, bổ sung đối với hợp đồng đơn giá cố định do Bộ Xây dựng ban hành |
326. |
(24/01/2025) Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum |
327. |
(24/01/2025) Quyết định 95/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông Vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
328. |
(24/01/2025) Quyết định 07/2025/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 10/2023/QĐ-UBND quy định giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội do tỉnh Kon Tum ban hành |
329. |
(23/01/2025) Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2024 |
330. |
(23/01/2025) Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn |
331. |
(23/01/2025) Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên |
332. |
(23/01/2025) Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
333. |
(23/01/2025) Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên |
334. |
(23/01/2025) Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2025 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực Tổ chức hội, quỹ, Công chức, viên chức tiếp nhận và trả kết quả tại trung tâm phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
335. |
(23/01/2025) Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình |
336. |
(23/01/2025) Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt các Quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
337. |
(23/01/2025) Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình |
338. |
(23/01/2025) Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế trong các lĩnh vực Giáo dục trung học, Giáo dục thường xuyên và các cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình |
339. |
(23/01/2025) Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đăng ký, quản lý cư trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Yên |
340. |
(23/01/2025) Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình |
341. |
(22/01/2025) Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Phú Yên |
342. |
(22/01/2025) Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt sửa đổi Quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Kết cấu hạ tầng giao thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Quảng Bình |
343. |
(22/01/2025) Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên |
344. |
(21/01/2025) Quyết định 110/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên |
345. |
(21/01/2025) Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên |
346. |
(21/01/2025) Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng ký, quản lý cư trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
347. |
(21/01/2025) Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và nội dung quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh |
348. |
(20/01/2025) Quyết định 189/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục 15 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre |
349. |
(20/01/2025) Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Ban Quản lý khu kinh tế Vân Phong và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa |
350. |
(20/01/2025) Quyết định 191/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục và lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre |
351. |
(20/01/2025) Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa |
352. |
(20/01/2025) Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa |
353. |
(20/01/2025) Quyết định 195/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tài chính y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh Khánh Hòa |
354. |
(20/01/2025) Quyết định 97/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2025 của tỉnh Điện Biên |
355. |
(20/01/2025) Kế hoạch 19/KH-UBND về hội nhập quốc tế Thành phố Hà Nội năm 2025 |
356. |
(20/01/2025) Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 10 Quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục, đào tạo với nước ngoài thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
357. |
(20/01/2025) Quyết định 33/QĐ-UBDT về Kế hoạch kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật năm 2025 của Ủy ban Dân tộc |
358. |
(20/01/2025) Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
359. |
(20/01/2025) Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
360. |
(20/01/2025) Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2025 đính chính thời hiệu thi hành của Quyết định 34/2022/QĐ-UBND Quy định về quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
361. |
(17/01/2025) Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
362. |
(17/01/2025) Kế hoạch 90/KH-UBND về Công tác Tư pháp năm 2025 do tỉnh Quảng Bình ban hành |
363. |
(17/01/2025) Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ mới và sửa đổi, bổ sung giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Phú Yên |
364. |
(17/01/2025) Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tài chính y tế; Thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Giám định Y khoa, lĩnh vực Dược thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
365. |
(17/01/2025) Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên |
366. |
(16/01/2025) Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
367. |
(16/01/2025) Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình |
368. |
(15/01/2025) Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ mới, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình |
369. |
(15/01/2025) Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
370. |
(15/01/2025) Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
371. |
(14/01/2025) Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục và giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên |
372. |
(14/01/2025) Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi cục Kiểm lâm, các Hạt Kiểm lâm và các Chi cục Hải quan trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
373. |
(14/01/2025) Quyết định 96/QĐ-TTg thành lập Ban tổ chức Hội nghị thượng đỉnh Diễn đàn Đối tác vì Tăng trưởng xanh và Mục tiêu toàn cầu (P4G) lần thứ tư năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
374. |
(13/01/2025) Quyết định 154/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2025 do tỉnh Bến Tre ban hành |
375. |
(13/01/2025) Quyết định 69/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên |
376. |
(13/01/2025) Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên |
377. |
(13/01/2025) Quyết định 153/QĐ-UBND năm 2025 công bố 16 thủ tục hành chính nội bộ mới và 24 thủ tục hành chính nội bộ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công chức - Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre |
378. |
(13/01/2025) Quyết định 155/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính mới; 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 05 thủ tục hành chính được thay thế và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre |
379. |
(11/01/2025) Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre |
380. |
(11/01/2025) Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội và 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
381. |
(11/01/2025) Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre |
382. |
(11/01/2025) Quyết định 110/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về quỹ và bãi bỏ 09 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre |
383. |
(11/01/2025) Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ; danh mục 20 thành phần hồ sơ phải số hoá; quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm và lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang |
384. |
(10/01/2025) Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Quảng Bình |
385. |
(10/01/2025) Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre |
386. |
(10/01/2025) Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 03 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre |
387. |
(10/01/2025) Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2025 thông qua Phương án đơn giản hóa 05 thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre |
388. |
(10/01/2025) Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình |
389. |
(09/01/2025) Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hòa Bình |
390. |
(08/01/2025) Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y tế Dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình |
391. |
(08/01/2025) Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Bình |
392. |
(07/01/2025) Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên |
393. |
(06/01/2025) Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2025 công bố 15 thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre |
394. |
(06/01/2025) Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình |
395. |
(05/01/2025) Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
396. |
(05/01/2025) Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 01 Quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
397. |
(03/01/2025) Kế hoạch 17/KH-UBND năm 2025 thực hiện sắp xếp tinh gọn tổ chức bộ máy khối nhà nước tỉnh Bình Dương |
398. |
(31/12/2024) Quyết định 3807/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình |
399. |
(31/12/2024) Quyết định 3805/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình |
400. |
(31/12/2024) Quyết định 1900/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ mới, thay thế lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên |
401. |
(30/12/2024) Quyết định 1853/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và lĩnh vực quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Yên |
402. |
(30/12/2024) Thông báo 357/TB-UBND năm 2024 đính chính Quyết định 74/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế kèm theo Quyết định 41/2021/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp xây dựng, kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
403. |
(28/12/2024) Quyết định 25/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Ninh Thuận |
404. |
(27/12/2024) Quyết định 6042/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi tiếp nhận của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh |
405. |
(27/12/2024) Quyết định 6046/QĐ-UBND phê duyệt kết quả xếp hạng Chỉ sổ đánh giá chuyển đổi số (DTI) của Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận, huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 |
406. |
(27/12/2024) Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Nội vụ thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
407. |
(26/12/2024) Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Phú Yên |
408. |
(25/12/2024) Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
409. |
(24/12/2024) Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2024 về Kế hoạch thanh tra năm 2025 do tỉnh Đắk Nông ban hành |
410. |
(24/12/2024) Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên |
411. |
(24/12/2024) Quyết định 1790/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên |
412. |
(20/12/2024) Quyết định 3599/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế trong các lĩnh vực Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Giáo dục trung học, Giáo dục thường xuyên và các cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân cấp huyện, Phòng giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
413. |
(20/12/2024) Quyết định 3598/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình |
414. |
(20/12/2024) Quyết định 3595/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
415. |
(20/12/2024) Quyết định 3597/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình |
416. |
(20/12/2024) Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng Quản lý của Sở Ngoại vụ trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
417. |
(20/12/2024) Quyết định 1769/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Phú Yên |
418. |
(19/12/2024) Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận |
419. |
(16/12/2024) Quyết định 3525/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
420. |
(13/12/2024) Quyết định 1716/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên |
421. |
(12/12/2024) Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2024 biện pháp bảo đảm thực hiện dân chủ ở cơ sở do thành phố Cần Thơ ban hành |
422. |
(11/12/2024) Nghị quyết 211/NQ-HĐND năm 2024 giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã năm 2025 cho các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Bình |
423. |
(11/12/2024) Nghị quyết 231/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII |
424. |
(11/12/2024) Quyết định 1699/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
425. |
(11/12/2024) Kế hoạch 2375/KH-UBND năm 2024 thực hiện Chỉ thị 10/CT-TTg về tăng cường xử lý, ngăn chặn có hiệu quả tình trạng nhũng nhiễu, gây phiền hà cho người dân, doanh nghiệp trong giải quyết công việc năm 2025 của tỉnh Quảng Bình |
426. |
(10/12/2024) Nghị quyết 366/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026 |
427. |
(10/12/2024) Nghị quyết 357/NQ-HĐND năm 2024 quyết định số lượng cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện thuộc tỉnh Lâm Đồng năm 2025 |
428. |
(10/12/2024) Nghị quyết 354/NQ-HĐND năm 2024 giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng năm 2025 |
429. |
(09/12/2024) Quyết định 3446/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về Quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
430. |
(06/12/2024) Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2024 tán thành chủ trương thành lập các phường thuộc thị xã Sông Cầu và thành lập thành phố Sông Cầu, tỉnh Phú Yên |
431. |
(06/12/2024) Quyết định 1986/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
432. |
(06/12/2024) Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2024 thông qua chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính và phát triển đơn vị hành chính đô thị cấp huyện, cấp xã của tỉnh Bến Tre đến năm 2030 |
433. |
(06/12/2024) Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2024 giao biên chế công chức của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Phú Yên năm 2025 |
434. |
(06/12/2024) Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2024 giao số lượng cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2025 |
435. |
(02/12/2024) Quyết định 1953/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Khoa học và Công nghệ thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
436. |
(02/12/2024) Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2024 bãi bỏ Quyết định 146/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và Quyết định 1396/QĐ-UBND về kéo dài kỳ quy hoạch và bổ sung một số điểm mỏ vào quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản tỉnh Lâm Đồng |
437. |
(02/12/2024) Quyết định 1655/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan nhà nước trong lĩnh vực văn phòng thuộc phạm vi quản lý của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
438. |
(02/12/2024) Quyết định 1653/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Yên |
439. |
(28/11/2024) Quyết định 1641/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên |
440. |
(27/11/2024) Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
441. |
(27/11/2024) Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng |
442. |
(27/11/2024) Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng |
443. |
(25/11/2024) Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2024 về Quy định tiêu chí, thang điểm, phương pháp đánh giá và phân loại công tác dân vận của các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
444. |
(25/11/2024) Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Xây dựng thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
445. |
(22/11/2024) Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên |
446. |
(22/11/2024) Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ mới giữa các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
447. |
(20/11/2024) Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
448. |
(19/11/2024) Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ mới và sửa đổi, bổ sung giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Phú Yên |
449. |
(09/11/2024) Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên |
450. |
(08/11/2024) Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan nhà nước trong lĩnh vực Bảo vệ bí mật nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Công an tỉnh Phú Yên |
451. |
(01/11/2024) Quyết định 3125/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần và dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến do tỉnh Bình Dương ban hành |
452. |
(31/10/2024) Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
453. |
(29/10/2024) Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ sửa đổi, mới ban hành giữa các cơ quan quản lý nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Yên |
454. |
(09/12/2022) Quyết định 927/QĐ-UBDT năm 2022 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Ủy ban Dân tộc |
455. |
(26/08/2020) Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
456. |
(10/04/2019) Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình |
457. |
(12/02/2019) Kế hoạch 583/KH-UBND năm 2019 điều chỉnh nội dung Kế hoạch 5730/KH-UBND sửa đổi nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp thực hiện tại địa bàn quận Gò Vấp |
458. |
(27/12/2018) Kế hoạch 495/KH-UBND năm 2018 về cải cách hành chính tỉnh Bắc Ninh năm 2019 |
459. |
(26/12/2018) Quyết định 7686/QĐ-BYT năm 2018 về Kế họach công tác pháp chế của Bộ Y tế năm 2019 |
460. |
(26/12/2018) Quyết định 2408/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
461. |
(25/12/2018) Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2018 đổi tên và sửa đổi, bổ sung chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Nam thành Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam |
462. |
(25/12/2018) Quyết định 2015/QĐ-BKHĐT năm 2018 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Văn phòng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
463. |
(25/12/2018) Quyết định 3978/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản và Quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên |
464. |
(24/12/2018) Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
465. |
(24/12/2018) Quyết định 3010/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp/không tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
466. |
(20/12/2018) Quyết định 4548/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế các phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp tỉnh Bình Định |
467. |
(20/12/2018) Quyết định 4535/QĐ-UBND năm 2018 sáp nhập Ban Quản lý Di tích vào Bảo tàng Tổng hợp tỉnh và tổ chức lại thành Bảo tàng tỉnh Bình Định trực thuộc Sở Văn hóa và Thể thao |
468. |
(17/12/2018) Công văn 4842/BTP-VĐCXDPL năm 2018 thông báo các nội dung giao địa phương hướng dẫn các luật, nghị quyết được Quốc hội khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ 6 do Bộ Tư pháp ban hành |