Tên mẫu
|
Các biểu mẫu trong hồ sơ khai thuế thu nhập cá nhân
|
Tải về |
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với doanh nghiệp xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác)
|
|
Mẫu 01/XSBHĐC |
Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân có phát sinh doanh thu từ hoạt động đại lý xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp (kê khai vào hồ sơ khai thuế của tháng/quý cuối cùng trong năm tính thuế)
|
|
Mẫu 01-1/BK-XSBHĐC |
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công khai thuế trực tiếp với cơ quan thuế)
|
|
Mẫu 02/KK-TNCN |
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công)
|
|
Mẫu 02/QTT-TNCN |
Phụ lục bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc
|
|
Mẫu 02-1/BK-QTT-TNCN |
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản; thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản)
|
|
Mẫu 03/BĐS-TNCN |
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp, cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế và tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân)
|
|
Mẫu 04/CNV-TNCN |
Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân chuyển nhượng vốn (áp dụng đối với tổ chức khai thuế thay, nộp thuế thay cho nhiều cá nhân)
|
|
Mẫu 04-1/CNV-TNCN |
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu khi chuyển nhượng và tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân)
|
|
Mẫu 04/ĐTV-TNCN |
Phụ lục bảng kê chi tiết (áp dụng đối với tổ chức khai thuế thay, nộp thuế thay cho nhiều cá nhân)
|
|
Mẫu 04-1/ĐTV-TNCN |
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh, cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng được trả từ nước ngoài)
|
|
Mẫu 04/NNG-TNCN |
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân nhận thừa kế, quà tặng không phải là bất động sản)
|
|
Mẫu 04/TKQT-TNCN |
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công)
|
|
Mẫu 05/KK-TNCN |
Phụ lục bảng xác định số thuế thu nhập cá nhân phải nộp đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công và trúng thưởng
|
|
Mẫu 05-1/PBT-KK-TNCN |
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công)
|
|
Mẫu 05/QTT-TNCN |
Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu luỹ tiến từng phần
|
|
Mẫu 05-1/BK-QTT-TNCN |
Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo thuế suất toàn phần
|
|
Mẫu 05-2/BK-QTT-TNCN |
Phụ lục bảng kê chi tiết người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh
|
|
Mẫu 05-3/BK-QTT-TNCN |
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú)
|
|
Mẫu 06/TNCN |
Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân có thu nhập trong năm tính thuế (kê khai vào hồ sơ khai thuế của tháng/quý cuối cùng trong năm tính thuế)
|
|
Mẫu 06-1/BK-TNCN |
Bản đăng ký người phụ thuộc
|
|
Mẫu 07/ĐK-NPT-TNCN |
Phụ lục bảng kê khai về người phải trực tiếp nuôi dưỡng
|
|
Mẫu 07/XN-NPT-TNCN |
Phụ lục bảng tổng hợp đăng ký người phụ thuộc cho người giảm trừ gia cảnh (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện đăng ký giảm trừ người phụ thuộc cho người lao động)
|
|
Mẫu 07/THĐK-NPT-TNCN |
Giấy uỷ quyền quyết toán thuế thu nhập cá nhân
|
|
Mẫu 08/UQ-QTT-TNCN |
Bản cam kết
|
|
Mẫu 08/CK-TNCN |