Bảng giá đất thương mại dịch vụ tại Tân Bình TPHCM từ 31/10/2024 (Hình từ internet)
Ngày 21/10/2024, UBND TPHCM đã ban hành Quyết định 79/2024/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn TPHCM, áp dụng từ 31/10/2024 đến hết 31/12/2025.
Theo đó, Bảng giá đất thương mại dịch vụ tại Tân Bình TPHCM từ 31/10/2024 tại bảng dưới đây:
Lưu ý:
- Giá đất thương mại, dịch vụ: vị trí 1 tại Bảng 9 (Phụ lục 3 đính kèm); các vị trí còn lại tinh theo điểm b, c, d khoản 1 Điều 4 Quyết định 02/2020/QĐ-UBND (Quyết định 79/2024/QĐ-UBND).
- Giá đất không được thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm cùng khu vực, vị trí.
- Bảng giá đất nêu trên chỉ áp dụng từ ngày 31/10/2024 đến hết ngày 31/12/2025.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
ẤP BẮC |
TRƯỜNG CHINH |
CỘNG HOÀ |
70.900 |
2 |
ÂU CƠ |
MŨI TÀU ĐƯỜNG |
VÒNG XOAY |
86.700 |
3 |
BA GIA |
TRẦN TRIỆU LUẬT |
LÊ MINH XUÂN |
84.800 |
LÊ MINH XUÂN |
CUỐI ĐƯỜNG |
72.000 |
||
4 |
BA VÂN |
NGUYỄN HỒNG ĐÀO |
ÂU CƠ |
63.600 |
5 |
BA VÌ |
THĂNG LONG |
KÊNH SÂN BAY (A41) |
63.600 |
6 |
BẮC HẢI |
CÁCH MẠNG THÁNG 8 |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
78.000 |
7 |
BẠCH ĐẰNG 1 |
VÒNG XOAY TRƯỜNG SƠN |
NGÃ BA |
89.600 |
8 |
BẠCH ĐẰNG 2 |
VÒNG XOAY TRƯỜNG SƠN |
RANH |
99.000 |
9 |
BÀNH VĂN TRÂN |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
67.300 |
10 |
BÀU BÀNG |
NÚI THÀNH |
BÌNH GIÃ |
70.900 |
11 |
BÀU CÁT |
TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH |
ĐỒNG ĐEN |
117.600 |
ĐỒNG ĐEN |
VÕ THÀNH TRANG |
90.600 |
||
12 |
BÀU CÁT 1 |
TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH |
HẺM 273 BÀU CÁT |
72.300 |
13 |
BÀU CÁT 2 |
TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH |
HẺM 273 BÀU CÁT |
72.300 |
14 |
BÀU CÁT 3 |
TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH |
HẺM 273 BÀU CÁT |
72.300 |
15 |
BÀU CÁT 4 |
TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH |
ĐỒNG ĐEN |
72.300 |
16 |
BÀU CÁT 5 |
NGUYỄN HỒNG ĐÀO |
ĐỒNG ĐEN |
72.300 |
17 |
BÀU CÁT 6 |
NGUYỄN HỒNG ĐÀO |
ĐỒNG ĐEN |
72.300 |
18 |
BÀU CÁT 7 |
NGUYỄN HỒNG ĐÀO |
ĐỒNG ĐEN |
72.300 |
19 |
BÀU CÁT 8 |
ÂU CƠ |
ĐỒNG ĐEN |
67.500 |
ĐỒNG ĐEN |
HỒNG LẠC |
55.000 |
||
20 |
BẢY HIỀN |
HẺM 1129 LẠC LONG QUÂN |
1017 LẠC LONG QUÂN |
89.800 |
21 |
BẾ VĂN ĐÀN |
NGUYỄN HỒNG ĐÀO |
ĐỒNG ĐEN |
72.300 |
22 |
BẾN CÁT |
ĐƯỜNG PHÚ HOÀ |
NGHĨA PHÁT |
60.200 |
23 |
BÌNH GIÃ |
TRƯỜNG CHINH |
CỘNG HOÀ |
82.500 |
24 |
BÙI THỊ XUÂN |
HOÀNG VĂN THỤ |
KÊNH NHIÊU LỘC |
57.800 |
25 |
CA VĂN THỈNH |
VÕ THÀNH TRANG |
ĐỒNG ĐEN |
72.300 |
26 |
TRẦN THỊ TRỌNG |
PHAN HUY ÍCH |
PHẠM VĂN BẠCH |
35.700 |
27 |
CÁCH MẠNG THÁNG 8 |
NGÃ 4 BẢY HIỀN |
RANH QUẬN 3, |
127.500 |
28 |
CHẤN HƯNG |
CÁCH MẠNG THÁNG 8 |
NGHĨA HOÀ NỐI DÀI |
51.700 |
29 |
CHÂU VĨNH TẾ |
NGUYỄN TỬ NHA |
CUỐI ĐƯỜNG |
46.300 |
30 |
CHÍ LINH |
KHAI TRÍ |
ĐẠI NGHĨA |
58.200 |
31 |
CHỮ ĐỒNG TỬ |
BÀNH VĂN TRÂN |
VÂN CÔI |
58.200 |
32 |
CỘNG HOÀ |
TRƯỜNG CHINH |
LĂNG CHA CẢ |
102.600 |
33 |
CỬU LONG |
TRƯỜNG SƠN |
YÊN THẾ |
88.200 |
34 |
CÙ CHÍNH LAN |
NGUYỄN QUANG BÍCH |
NGUYỄN HIẾN LÊ |
62.700 |
35 |
DÂN TRÍ |
NGHĨA HOÀ |
KHAI TRÍ |
67.300 |
36 |
DƯƠNG VÂN NGA |
NGUYỄN BẶC |
NGÔ THỊ THU MINH |
75.700 |
37 |
DUY TÂN |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
TÂN TIẾN |
89.800 |
38 |
ĐẠI NGHĨA |
NGHĨA PHÁT |
DÂN TRÍ |
57.100 |
39 |
ĐẶNG LỘ |
NGHĨA PHÁT |
CHỬ ĐỒNG TỬ |
57.100 |
40 |
ĐẤT THÁNH |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
BẮC HẢI |
65.300 |
41 |
ĐỒ SƠN |
THĂNG LONG |
CUỐI ĐƯỜNG |
63.600 |
42 |
ĐÔNG HỒ |
LẠC LONG QUÂN |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
64.600 |
43 |
ĐỒNG NAI |
TRƯỜNG SƠN |
LAM SƠN |
84.800 |
44 |
ĐỒNG ĐEN |
TRƯỜNG CHINH |
ÂU CƠ |
84.800 |
45 |
ĐÔNG SƠN |
VÂN CÔI |
BA GIA |
78.500 |
46 |
ĐỒNG XOÀI |
BÌNH GIÃ |
HOÀNG HOA THÁM |
77.100 |
47 |
ĐINH ĐIỀN |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
63.200 |
48 |
ĐƯỜNG A4 |
CỘNG HOÀ |
TRƯỜNG CHINH |
81.000 |
49 |
ĐƯỜNG B6 |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
70.400 |
50 |
THÁI THỊ NHẠN |
ÂU CƠ |
NI SƯ HUỲNH LIÊN |
54.100 |
51 |
NGÔ THỊ THU MINH |
PHẠM VĂN HAI |
LÊ VĂN SỸ |
88.700 |
52 |
NGUYỄN ĐỨC THUẬN |
THÂN NHÂN TRUNG |
ĐƯỜNG C12 |
59.100 |
53 |
ĐƯỜNG C1 |
CỘNG HOÀ |
NGUYỄN QUANG BÍCH |
59.100 |
54 |
ĐƯỜNG C12 |
CỘNG HOÀ |
NGUYỄN ĐỨC THUẬN |
59.100 |
55 |
ĐƯỜNG C18 |
CỘNG HOÀ |
HOÀNG KẾ VIÊM |
74.200 |
56 |
TRẦN VĂN DANH |
HẺM 235 |
GIÁP BỜ RÀO |
59.100 |
57 |
ĐƯỜNG C22 |
ĐƯỜNG A4 |
ĐƯỜNG C18 |
70.400 |
58 |
ĐƯỜNG C27 |
HẺM 58 NGUYỄN MINH HOÀNG |
NGUYỄN BÁ TUYỂN (C29) |
53.100 |
59 |
ĐƯỜNG C3 |
NGUYỄN QUANG BÍCH |
NGUYỄN HIẾN LÊ |
59.100 |
60 |
ĐƯỜNG D52 |
CỘNG HÒA |
LÊ TRUNG NGHĨA |
53.100 |
61 |
ĐƯỜNG SỐ 1 |
HỒNG LẠC |
NI SƯ HUỲNH LIÊN |
52.000 |
62 |
ĐƯỜNG SỐ 2 |
ĐƯỜNG SỐ 1 |
NI SƯ HUỲNH LIÊN |
52.000 |
63 |
ĐƯỜNG SỐ 3 |
NI SƯ HUỲNH LIÊN |
CUỐI ĐƯỜNG |
52.000 |
64 |
ĐƯỜNG SỐ 4 |
NI SƯ HUỲNH LIÊN |
ĐƯỜNG SỐ 7 |
52.000 |
65 |
ĐƯỜNG SỐ 5 |
NI SƯ HUỲNH LIÊN |
ĐƯỜNG SỐ 7 |
52.000 |
66 |
ĐƯỜNG SỐ 6 |
NI SƯ HUỲNH LIÊN |
ĐƯỜNG SỐ 7 |
52.000 |
67 |
ĐƯỜNG SỐ 7 |
ĐƯỜNG SỐ 1 |
NHÀ SỐ 30 |
52.000 |
68 |
BÙI THẾ MỸ |
HỒNG LẠC |
NI SƯ HUỲNH LIÊN |
60.200 |
69 |
ĐỐNG ĐA |
CỬU LONG |
TIỀN GIANG |
74.200 |
70 |
GIẢI PHÓNG |
THĂNG LONG |
CUỐI ĐƯỜNG |
63.600 |
71 |
GÒ CẨM ĐỆM |
LẠC LONG QUÂN |
TRẦN VĂN QUANG |
44.900 |
72 |
HẬU GIANG |
THĂNG LONG |
TRƯỜNG SƠN |
83.900 |
73 |
HÀ BÁ TƯỜNG |
TRƯỜNG CHINH |
LÊ LAI |
63.600 |
74 |
HÁT GIANG |
LAM SƠN |
YÊN THẾ |
63.600 |
75 |
HIỆP NHẤT |
HOÀ HIỆP |
HẺM 1054 CÁCH MẠNG THÁNG 8 |
58.200 |
76 |
HỒNG HÀ |
TRƯỜNG SƠN |
RANH QUẬN PHÚ NHUẬN |
89.600 |
77 |
HỒNG LẠC |
LẠC LONG QUÂN |
VÕ THÀNH TRANG |
76.200 |
VÕ THÀNH TRANG |
ÂU CƠ |
63.600 |
||
78 |
HOÀNG BẬT ĐẠT |
NGUYỄN PHÚC CHU |
TRẦN THỊ TRỌNG |
33.700 |
79 |
HOÀNG HOA THÁM |
TRƯỜNG CHINH |
CỘNG HOÀ |
106.200 |
CỘNG HOÀ |
RANH SÂN BAY |
81.700 |
||
80 |
HOÀNG KẾ VIÊM (C21) |
ĐƯỜNG A4 |
CUỐI ĐƯỜNG |
70.400 |
81 |
HOÀNG SA |
LÊ BÌNH |
GIÁP RANH QUẬN 3 |
80.000 |
82 |
HOÀNG VĂN THỤ |
NGUYỄN VĂN TRỖI |
NGÃ 4 BẢY HIỀN |
137.800 |
83 |
HOÀNG VIỆT |
HOÀNG VĂN THỤ |
LÊ BÌNH |
114.300 |
84 |
HƯNG HOÁ |
CHẤN HƯNG |
NGÃ 3 THÁNH GIA |
33.500 |
85 |
HOÀ HIỆP |
HIỆP NHẤT |
LÊ BÌNH |
57.100 |
86 |
HUỲNH LAN KHANH |
PHAN ĐÌNH GIÓT |
TƯỜNG RÀO QK7 |
88.200 |
87 |
HUỲNH TỊNH CỦA |
SƠN HƯNG |
NGUYỄN TỬ NHA |
61.700 |
88 |
HUỲNH VĂN NGHỆ |
PHAN HUY ÍCH |
PHẠM VĂN BẠCH |
30.600 |
89 |
KHAI TRÍ |
NGHĨA PHÁT |
DÂN TRÍ |
57.100 |
90 |
LẠC LONG QUÂN |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
ÂU CƠ |
122.900 |
91 |
LAM SƠN |
SÔNG NHUỆ |
HỒNG HÀ |
95.100 |
92 |
LÊ BÌNH |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
71.500 |
93 |
LÊ DUY NHUẬN (C28) |
THÉP MỚI |
ĐƯỜNG A4 |
59.300 |
94 |
LÊ LAI |
TRƯỜNG CHINH |
HẺM 291 TRƯỜNG CHINH |
63.600 |
95 |
LÊ LỢI |
TRƯỜNG CHINH |
HẺM 11 LÊ LAI |
56.400 |
96 |
LÊ MINH XUÂN |
LẠC LONG QUÂN |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
118.600 |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
VÂN CÔI |
91.300 |
||
97 |
LÊ NGÂN |
TRƯỜNG CHINH |
NGUYỄN TỬ NHA |
63.200 |
98 |
LÊ TẤN QUỐC |
CỘNG HOÀ |
NHẤT CHI MAI |
61.700 |
99 |
LÊ TRUNG NGHĨA (C26) |
HOÀNG HOA THÁM |
ĐƯỜNG A4 |
54.200 |
ĐƯỜNG A4 |
QUÁCH VĂN TUẤN |
70.400 |
||
100 |
LÊ VĂN HUÂN |
CỘNG HOÀ |
NGUYỄN ĐỨC THUẬN |
68.700 |
101 |
LÊ VĂN SỸ |
LĂNG CHA CẢ |
RANH QUẬN PHÚ NHUẬN |
129.700 |
102 |
LỘC HƯNG |
CHẤN HƯNG |
NGÃ 3 NHÀ THỜ LỘC HƯNG |
49.000 |
103 |
LỘC VINH |
NGHĨA PHÁT |
NGHĨA HOÀ |
54.100 |
104 |
LONG HƯNG |
BẾN CÁT |
BA GIA |
67.300 |
105 |
LƯU NHÂN CHÚ |
PHẠM VĂN HAI |
HẺM 98 CÁCH MẠNG THÁNG 8 |
48.900 |
106 |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
NGÃ 4 BẢY HIỀN |
TRẦN TRIỆU LUẬT |
157.200 |
TRẦN TRIỆU LUẬT |
RANH QUẬN 10 |
127.800 |
||
107 |
MAI LÃO BẠNG |
THÂN NHÂN TRUNG |
TRẦN VĂN DƯ |
66.600 |
108 |
NĂM CHÂU |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
60.800 |
109 |
NGHĨA HƯNG |
HẺM 35 NGHĨA PHÁT |
HẺM 221/1 ĐẤT THÁNH VÀ HẺM 81/1 NGHĨA HÒA |
47.000 |
110 |
NGHĨA HOÀ |
NGHĨA PHÁT |
BẮC HẢI |
54.100 |
111 |
NGHĨA PHÁT |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
BẾN CÁT |
66.900 |
BẾN CÁT |
BÀNH VĂN TRÂN |
72.500 |
||
112 |
NGÔ BỆ |
CỘNG HOÀ |
NGUYỄN ĐỨC THUẬN |
55.300 |
113 |
NGUYỄN BẶC |
PHẠM VĂN HAI |
DƯƠNG VÂN NGA |
88.200 |
114 |
NGUYỄN BÁ TÒNG |
TRƯỜNG CHINH |
SƠN HƯNG |
50.100 |
115 |
NGUYỄN BÁ TUYỂN (C29) |
NGUYỄN MINH HOÀNG |
LÊ DUY NHUẬN |
61.700 |
116 |
NGUYỄN CẢNH DỊ |
THĂNG LONG |
NGUYỄN VĂN MẠI |
65.300 |
117 |
NGUYỄN CHÁNH SẮT |
TRẦN VĂN DƯ |
TRẦN VĂN DANH |
60.200 |
118 |
NGUYỄN HIẾN LÊ |
TRẦN VĂN DƯ |
HOÀNG HOA THÁM |
62.800 |
119 |
NGUYỄN HỒNG ĐÀO |
TRƯỜNG CHINH |
ÂU CƠ |
77.100 |
120 |
NGUYỄN MINH HOÀNG (C25) |
HOÀNG HOA THÁM |
QUÁCH VĂN TUẤN |
70.400 |
121 |
NGUYỄN ĐÌNH KHƠI |
HOÀNG VĂN THỤ |
HOÀNG VIỆT |
67.300 |
122 |
NGUYỄN PHÚC CHU |
TRƯỜNG CHINH |
KÊNH HY VỌNG |
48.000 |
123 |
NGUYỄN QUANG BÍCH (B4) |
TRẦN VĂN DƯ |
HOÀNG HOA THÁM |
66.600 |
124 |
NGUYỄN SỸ SÁCH |
TRƯỜNG CHINH |
PHẠM VĂN BẠCH |
49.000 |
125 |
NGUYỄN THANH TUYỀN |
NGUYỄN TRỌNG TUYỂN |
HẺM 500 PHẠM VĂN HAI |
57.800 |
126 |
NGUYỄN THÁI BÌNH |
TRƯỜNG CHINH |
CỘNG HOÀ |
95.500 |
127 |
NGUYỄN THẾ LỘC |
ĐƯỜNG A4 |
ĐƯỜNG C18 |
70.400 |
128 |
NGUYỄN THỊ NHỎ |
ÂU CƠ |
THIÊN PHƯỚC |
74.200 |
129 |
NGUYỄN TỬ NHA |
NĂM CHÂU |
NHÀ THỜ VÂN CÔI |
56.900 |
130 |
NGUYỄN TRỌNG LỘI |
HẬU GIANG |
HẺM 5 NGUYỄN VĂN VĨNH |
67.300 |
131 |
NGUYỄN TRỌNG TUYỂN |
HẺM 429 HOÀNG VĂN THỤ |
RANH QUẬN PHÚ NHUẬN |
112.000 |
132 |
NGUYỄN VĂN MẠI |
TRƯỜNG SƠN |
SỐ 1/54 TRƯỜNG SƠN |
73.400 |
133 |
NGUYỄN VĂN TRỖI |
HOÀNG VĂN THỤ |
RANH QUẬN PHÚ NHUẬN |
190.500 |
134 |
NGUYỄN VĂN VĨ |
NGUYỄN TỬ NHA |
CUỐI ĐƯỜNG |
48.700 |
135 |
NGUYỄN VĂN VĨNH |
THĂNG LONG |
NGUYỄN TRỌNG LỘI |
69.400 |
136 |
NHẤT CHI MAI |
CỘNG HOÀ |
ĐƯỜNG C12 |
68.700 |
137 |
NI SƯ HUỲNH LIÊN |
LẠC LONG QUÂN |
HỒNG LẠC |
67.500 |
138 |
NÚI THÀNH |
ẤP BẮC |
CỘNG HOÀ |
70.900 |
139 |
PHẠM CỰ LƯỢNG |
PHỔ QUANG |
CUỐI ĐƯỜNG |
56.900 |
140 |
PHẠM PHÚ THỨ |
ĐƯỜNG BẢY HIỀN |
ĐỒNG ĐEN |
78.500 |
141 |
PHẠM VĂN BẠCH |
TRƯỜNG CHINH |
RANH QUẬN GÒ VẤP |
44.900 |
142 |
PHẠM VĂN HAI |
CÁCH MẠNG THÁNG 8 |
LÊ VĂN SỸ |
122.200 |
LÊ VĂN SỸ |
HOÀNG VĂN THỤ |
95.300 |
||
143 |
PHAN BÁ PHIẾN |
ĐƯỜNG A4 |
QUÁCH VĂN TUẤN |
70.400 |
144 |
PHAN HUY ÍCH |
TRƯỜNG CHINH |
RANH QUẬN GÒ VẤP |
59.700 |
145 |
PHAN ĐÌNH GIÓT |
PHỔ QUANG |
TRƯỜNG SƠN |
101.100 |
146 |
PHAN SÀO NAM |
BÀU CÁT |
HỒNG LẠC |
60.800 |
147 |
PHAN THÚC DUYỆN |
THĂNG LONG |
TRẦN QUỐC HOÀN |
93.400 |
148 |
PHAN VĂN SỬU |
CỘNG HOÀ |
NHẤT CHI MAI |
68.700 |
149 |
PHỔ QUANG |
PHAN ĐÌNH GIÓT |
HỒ VĂN HUÊ |
91.600 |
150 |
PHÚ HOÀ |
BẾN CÁT |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
87.400 |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
LẠC LONG QUÂN |
113.500 |
||
151 |
PHÚ LỘC |
BÀNH VĂN TRÂN |
NHÀ SỐ 71/2A PHÚ LỘC |
37.200 |
152 |
QUÁCH VĂN TUẤN |
CỘNG HOÀ |
CUỐI ĐƯỜNG |
70.400 |
153 |
QUẢNG HIỀN |
NĂM CHÂU |
SƠN HƯNG |
58.200 |
154 |
SẦM SƠN |
BA VÌ |
ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TRẦN QUỐC HOÀN - CỘNG HÒA |
73.400 |
155 |
SAO MAI |
NHÀ SỐ 901 |
BÀNH VĂN TRÂN |
66.900 |
156 |
SÔNG ĐÀ |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
75.200 |
157 |
SÔNG ĐÁY |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
75.200 |
158 |
SÔNG NHUỆ |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
75.200 |
159 |
SÔNG THAO |
LAM SƠN |
ĐỐNG ĐA |
75.200 |
160 |
SÔNG THƯƠNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
75.200 |
161 |
SƠN CANG |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
48.700 |
162 |
SƠN HƯNG |
HUỲNH TỊNH CỦA |
CUỐI ĐƯỜNG |
51.000 |
163 |
TÂN CANH |
NGUYỄN TRỌNG TUYỂN |
LÊ VĂN SỸ |
100.700 |
164 |
TÂN CHÂU |
DUY TÂN |
TÂN PHƯỚC |
63.200 |
165 |
TÂN KHAI |
HIỆP NHẤT |
TỰ CƯỜNG |
66.900 |
166 |
TÂN KỲ TÂN QUÝ |
CỘNG HOÀ |
TRƯỜNG CHINH |
58.000 |
167 |
TÂN HẢI |
TRƯỜNG CHINH |
CỘNG HOÀ |
55.000 |
168 |
TÂN LẬP |
TÂN THỌ |
TÂN XUÂN |
55.000 |
169 |
TÂN PHƯỚC |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
TÂN TIẾN |
63.600 |
170 |
TÂN SƠN HOÀ |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
123.300 |
171 |
TÂN TẠO |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
TÂN XUÂN |
63.600 |
172 |
TÂN THỌ |
LẠC LONG QUÂN |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
63.600 |
173 |
TÂN TIẾN |
TÂN THỌ |
ĐÔNG HỒ |
90.600 |
174 |
TÂN TRANG |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
65.500 |
175 |
TÂN TRỤ |
NGUYỄN PHÚC CHU |
PHAN HUY ÍCH |
42.800 |
176 |
TÂN XUÂN |
LẠC LONG QUÂN |
LÊ MINH XUÂN |
61.700 |
177 |
TÁI THIẾT |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
NĂM CHÂU |
57.100 |
178 |
TẢN VIÊN |
SÔNG ĐÁY |
ĐỒNG NAI |
80.000 |
179 |
THÂN NHÂN TRUNG |
CỘNG HOÀ |
MAI LÃO BẠNG |
72.600 |
180 |
THĂNG LONG |
CỘNG HOÀ |
HẬU GIANG |
89.800 |
181 |
THÀNH MỸ |
ĐÔNG HỒ |
HẺM 373 LÝ THƯỜNG KIỆT |
63.600 |
182 |
THÉP MỚI |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
59.300 |
183 |
THÍCH MINH NGUYỆT |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
73.300 |
184 |
THIÊN PHƯỚC |
NGUYỄN THỊ NHỎ |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
72.300 |
185 |
THỦ KHOA HUÂN |
PHÚ HOÀ |
ĐÔNG HỒ |
75.700 |
186 |
TIỀN GIANG |
TRƯỜNG SƠN |
LAM SƠN |
82.000 |
187 |
TỐNG VĂN HÊN |
TRƯỜNG CHINH |
NGUYỄN PHÚC CHU |
41.900 |
188 |
TỰ CƯỜNG |
TỰ LẬP |
HẺM 1054 CÁCH MẠNG THÁNG 8 |
66.400 |
189 |
TỰ LẬP |
CÁCH MẠNG THÁNG 8 |
HIỆP NHẤT |
66.400 |
190 |
TỨ HẢI |
NGHĨA PHÁT |
ĐẤT THÁNH |
58.200 |
191 |
TRẦN MAI NINH |
TRƯỜNG CHINH |
BÀU CÁT |
72.300 |
192 |
TRẦN QUỐC HOÀN |
CỘNG HÒA |
TRƯỜNG SƠN |
113.300 |
193 |
TRẦN THÁI TÔNG |
TRƯỜNG CHINH |
PHẠM VĂN BẠCH |
53.100 |
194 |
TRẦN THÁNH TÔNG |
HUỲNH VĂN NGHỆ |
CỐNG LỠ |
39.800 |
195 |
TRẦN TRIỆU LUẬT |
BẾN CÁT |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
66.900 |
196 |
TRẦN VĂN DƯ |
CỘNG HÒA |
TƯỜNG RÀO SÂN BAY |
70.400 |
197 |
TRẦN VĂN HOÀNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
53.100 |
198 |
TRẦN VĂN QUANG |
LẠC LONG QUÂN |
ÂU CƠ |
69.400 |
199 |
TRÀ KHÚC |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
69.900 |
200 |
TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH |
TRƯỜNG CHINH |
ÂU CƠ |
84.800 |
201 |
TRƯƠNG HOÀNG THANH |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
59.300 |
202 |
TRƯỜNG CHINH |
NGÃ 4 BẢY HIỀN |
MŨI TÀU ĐƯỜNG |
114.500 |
MŨI TÀU ĐƯỜNG |
CẦU THAM LƯƠNG |
88.200 |
||
203 |
TRƯỜNG SA |
ÚT TỊCH |
GIÁP RANH |
89.500 |
204 |
TRƯỜNG SƠN |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
113.300 |
205 |
TRUNG LANG |
TRẦN MAI NINH |
LÊ LAI |
59.800 |
206 |
ÚT TỊCH |
CỘNG HOÀ |
LÊ BÌNH |
89.800 |
207 |
VÂN CÔI |
BÀNH VĂN TRÂN |
NGHĨA PHÁT |
65.300 |
208 |
VĂN CHUNG |
TRẦN VĂN DƯ |
TRẦN VĂN DANH |
70.400 |
209 |
TÂN SƠN |
PHẠM VĂN BẠCH |
QUANG TRUNG - GÒ VẤP |
44.900 |
210 |
VÕ THÀNH TRANG |
LÝ THƯỜNG KIỆT |
HỒNG LẠC |
64.300 |
211 |
XUÂN DIỆU |
HOÀNG VĂN THỤ |
NGUYỄN THÁI BÌNH |
108.700 |
212 |
XUÂN HỒNG |
TRƯỜNG CHINH |
XUÂN DIỆU |
108.700 |
213 |
YÊN THẾ |
TƯỜNG RÀO QUÂN ĐỘI |
KÊNH NHẬT BẢN |
89.700 |
214 |
ĐƯỜNG DỰ ÁN |
ĐƯỜNG VÀO KHU A75 |
CUỐI HẺM 74 |
48.200 |
215 |
ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TRẦN QUỐC HOÀN - ĐƯỜNG CỘNG HÒA |
TRẦN QUỐC HOÀN |
CỘNG HÒA |
96.000 |
216 |
ĐẶNG MINH TRỨ |
NI SƯ HUỲNH LIÊN |
BÙI THẾ MỸ |
52.000 |
Theo khoản 1 Điều 2 Quyết định 79/2024/QĐ-UBND đã sửa đổi khoản 2 Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về việc bảng giá đất này được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
- Giá đất tỉnh tiền sử dụng đất tại nơi tái định cư đối với người được bồi thường về đất ở, người được giao đất ở tái định cư trong trường hợp không đủ điều kiện bồi thường về đất ở là giả đất được xác định theo bảng giá đất tại thời điểm phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư,
- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
- Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
- Tính thuế sử dụng đất,
- Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
- Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân,
- Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
- Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
Xem thêm tại Quyết định 79/2024/QĐ-UBND có hiệu lực thi hành từ ngày 31/10/2024 đến 31/12/2025.