UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quyết định 22/2025/QĐ-UBND ngày 28/7/2025 sửa đổi nội dung Quy định kèm theo Quyết định 28/2021/QĐ-UBND được sửa đổi tại Quyết định 04/2025/QĐ-UBND tỉnh Cao Bằng.
Theo đó, tiếp tục áp dụng Bảng giá đất theo Quyết định 28/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh; Quyết định 04/2025/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 của UBND tỉnh để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai trên địa bàn tỉnh (xác định vị trí, tuyến đường, giá đất theo địa giới hành chính cấp xã mới theo quy định của Bảng giá đất về xác định vị trí, tuyến đường, giá đất của các đơn vị hành chính cấp xã trước khỉ thực hiện sáp nhập).
Trong đó, bổ sung giá đất ở tại đô thị của một số xã trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, cụ thể:
a) Bổ sung giá đất ở tại đô thị của Xã Đông Khê (trước là Thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An), cụ thể:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
1 |
Đường phố loại I |
|
|
|
|
Đường nối từ quốc lộ 4A vào theo đường Đoỏng Lẹng đến hết khu tái định cư thị trấn Đông Khê |
4.300 |
3.520 |
2.800 |
(Vị trí 1: Đường nối từ Quốc lộ 4A vào theo đường Đoỏng Lẹng đến hết khu tái định cư và các tuyến đường trong khu tái định cư; Vị trí 2: Trục đường giữa của Khu Tái định cư (từ lô LK02-07 đến lô LK05-17 và từ lô LK07-01 đến lô LK09-06); Vị trí 3: Trục đường phía trong của khu Tái định cư (từ lô LK10-01 đến lô LK11-11))
b) Bổ sung giá đất ở tại đô thị của Xã Phục Hòa (trước là Thị trấn Hòa Thuận, huyện Quảng Hòa), cụ thể:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Đường phố loại II |
|
|
|
|
|
Các trục đường trong Khu tái định cư D, thị trấn Hòa Thuận |
2.279 |
1.709 |
1.281 |
960 |
c) Bổ sung giá đất ở tại đô thị của Xã Quảng Uyên (trước là Thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa), cụ thể:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Đường phố loại I |
|
|
|
|
|
Đoạn đường vòng xung quanh tiếp giáp Khu tái định cư xóm Đồng Ất |
5.365 |
4.234 |
3.017 |
2.262 |
|
Trục đường giữa của lô tái định cư |
4.234 |
3.017 |
2.262 |
1.696 |
Xem thêm: Bảng giá đất Cao Bằng mới nhất 2025
Bảng giá được áp dụng cho các trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 159 Luật đất đai 2024, cụ thể:
- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
- Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
- Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
- Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
- Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.