Mức thu, nộp một số loại phí lĩnh vực y tế năm 2021
Thực hiện Thông tư 112/2020/TT-BTC quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid -19.
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế xin thông báo: Kể từ ngày 01/01/2021 đến 30/6/2021, mức thu, nộp phí trong lĩnh vực y tế sẽ thay đổi:
- Nộp phí bằng 70% mức thu phí quy định tại Điều 1 Thông tư 11/2020/TT-BTC;
- Nộp phí bằng 70% mức thu phí quy định tại các Mục 2, 3, 5,6, 7, 8 và 9 phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế ban hành kèm theo Thông tư 278/2016/TT-BTC.
- Cụ thể các mức thu, nộp phí như sau:
Stt |
Tên phí, lệ phí |
Đơn vị tính |
Từ 01/01/2021 đến 30/6/2021 (1.000 đồng) |
Từ 01/7/2021 (1.000 đồng) |
IV |
Phí thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực y tế |
|
|
|
1 |
Thẩm định cấp, cấp lại giấy phép hoạt động do bị thu hồi quy định tại khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh; khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi quy mô khoa phòng, giường bệnh, cơ cấu tổ chức: |
Lần |
|
|
a |
Bệnh viện |
|
7.350 |
10.500 |
b |
Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình) |
|
3.990 |
5.700 |
c |
Phòng khám chuyên khoa theo quy định tại Khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ y tế (trừ phòng chuẩn trị y học cổ truyền và Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền quy định tại điểm d Mục này) |
|
3.010 |
4.300 |
d |
Phòng chẩn trị y học cổ truyền Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương |
|
2.170 |
3.100 |
2 |
Thẩm định cấp phép cơ sở đủ điều kiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính |
Lần |
7.350 |
10.500 |
3 |
Thẩm định cấp giấy phép hoạt động do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi quy định tại điểm a khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh; cấp lại giấy phép hoạt động khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Lần |
1.050 |
1.500 |
4 |
Thẩm định cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn,bổ sung danh mục chuyên môn kỹ thuật |
Lần |
3.010 |
4.300 |
a |
Đối với cơ sở khám, chữa bệnh quy định tại Điểm a, Điểm b, Điểm c Mục 1 Phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế |
|
|
|
b |
Đối với cơ sở khám, chữa bệnh quy định tại Điểm d Mục 1 Phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế |
|
2.170 |
3.100 |
5 |
Thẩm định cấp, cấp lại, cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người bị thu hồi theo quy định tại khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
Lần |
252 |
360 |
6 |
Thẩm định nội dung kịch bản phim, chương trình trên băng, đĩa, phần mềm, trên các vật liệu khác và tài liệu trong quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Lần |
700 |
1.000 |
7 |
Thẩm định cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với trường hợp bị mất, hư hỏng và thu hồi theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
Lần |
105 |
150 |
Châu Thanh