Các chất cập nhật trong danh mục sử dụng trong mỹ phẩm và lộ trình áp dụng

06/02/2023 17:49 PM

Xin hỏi là có những chất nào sắp được cập nhật vào danh mục sử dụng trong mỹ phẩm hay không? - Thu Huyền (TPHCM)

Các chất cập nhật trong danh mục sử dụng trong mỹ phẩm và lộ trình áp dụng (Hình từ Internet)

Cục Quản lý Dược ra Công văn 817/QLD-MP ngày 19/01/2023 cập nhật quy định về các chất sử dụng trong mỹ phẩm.

Theo đó, các chất cập nhật trong danh mục sử dụng trong mỹ phẩm và lộ trình áp dụng như sau:

1. Cập nhật mới quy định về các chất sử dụng trong mỹ phẩm

Các chất cập nhật trong danh mục sử dụng trong mỹ phẩm và lộ trình áp dụng quy định  tại Mục 1 Công văn 817/QLD-MP năm 2023 bao gồm:

STT

Tên chất

Số Tham chiếu/ Số Phụ lục (Annex)

Ngày áp dụng

1

Octamethylcyclotetrasiloxane; D4

1388/Annex II

21/11/2024

2

Sodium perborate [1]; Sodium peroxometaborate; sodium peroxoborate [2]

1397/Annex II

21/11/2024

3

Perboric acid (H3BO2(O2)), monosodium salt trihydrate [1]; Perboric acid, sodium salt, tetrahydrate [2]; Perboric acid (HBO(O2)), sodium salt, tetrahydrate sodium peroxoborate hexahydrate [3]

1398/Annex II

21/11/2024

4

Perboric acid, sodium salt [1]; Perboric acid, sodium salt, monohydrate [2]; Perboric acid (HBO(O2)), sodium salt, monohydrate [3]

1399/Annex II

21/11/2024

5

Nickel diformate [1]; Formic acid, nickel salt [2]; Formic acid, copper nickel salt [3]

1428/Annex II

21/11/2024

6

Nickel barium titanium primrose priderite; C.I. Pigment Yellow 157; C.I. 77900

1458/Annex II

21/11/2024

7

Nickel dichlorate [1]; Nickel dibromate [2]; Ethyl hydrogen sulfate, nickel(II) salt [3]

1459/Annex II

21/11/2024

8

Trisodium nitrilotriacetate

1490/Annex II

21/11/2024

9

Cyclohexylamine

1503/Annex II

21/11/2024

10

Cobalt

1645/Annex II

21/11/2024

11

Metaldehyde (ISO); 2,4,6,8-tetramethyl-1,3,5,7-tetraoxacyclooctane

1646/Annex II

21/11/2024

12

Methylmercuric chloride

1647/Annex II

21/11/2024

13

Benzo[rst]pentaphene

1648/Annex II

21/11/2024

14

Dibenzo[b,def]chrysene; dibenzo[a,h]pyrene

1649/Annex II

21/11/2024

15

Ethanol, 2,2'-iminobis-, N- (C13-15-branched and linear alkyl) derivs.

1650/Annex II

21/11/2024

16

Cyflumetofen (ISO); 2-methoxyethyl (RS)-2- (4-tert-butylphenyl)-2-cyano-3-oxo-3-(α,α,α-trifluoro- o-tolyl)propionate

1651/Annex II

21/11/2024

17

Diisohexyl phthalate

1652/Annex II

21/11/2024

18

halosulfuron-methyl (ISO); methyl 3- chloro-5-{[(4,6- dimethoxypyrimidin-2- yl) carbamoyl] sulfamoyl}-1- methyl-1H-pyrazole-4- carboxylate

1653/Annex II

21/11/2024

19

2-methylimidazole

1654/Annex II

21/11/2024

20

Metaflumizone (ISO); (EZ)-2'-[2-(4-cyanophenyl)-1-(α,α,α - trifluoro-m- tolyl)ethylidene]-[4- (trifluoromethoxy)phenyl] carbanilohydrazide [E-isomer ≥ 90 %, Z- isomer ≤ 10 % relative content]; [1] (E)-2'-[2-(4-cyanophenyl)- 1-(α,α,α - trifluoro-m-tolyl) ethylidene]-[4- (trifluoromethoxy)phenyl] carbanilohydrazide [2]

1655/Annex II

21/11/2024

21

Dibutylbis(pentane-2,4- dionato-O,O’)tin

1656/Annex II

21/11/2024

22

Silicon carbide fibres (with diameter < 3 μm, length > 5 μm and aspect ratio ≥ 3:1)

1658/Annex II

21/11/2024

23

Tris(2-methoxyethoxy) vinylsilane; 6-(2-methoxyethoxy)- 6-vinyl-2,5,7,10- tetraoxa-6-silaundecane

1659/Annex II

21/11/2024

24

Dioctyltin dilaurate; [1] stannane, dioctyl-, bis (coco acyloxy) derivs. [2]

1660/Annex II

21/11/2024

25

Dibenzo[def,p]chrysene; dibenzo[a,l]pyrene

1661/Annex II

21/11/2024

26

Ipconazole (ISO); (1RS,2SR,5RS;1RS,2SR,5SR)-2-(4-chlorobenzyl)-5-isopropyl-1- (1H-1,2,4- triazol-1-ylmethyl) cyclopentanol

1662/Annex II

21/11/2024

27

Bis(2-(2-methoxyethoxy)ethyl)ether; tetraglyme

1663/Annex II

21/11/2024

28

Paclobutrazol (ISO); (2RS,3RS)-1-(4-chlorophenyl)-4,4-dimethyl- 2-(1H-1,2,4-triazol-1- yl)pentan-3-ol

1664/Annex II

21/11/2024

29

2,2-bis(bromomethyl) propane-1,3-diol

1665/Annex II

21/11/2024

30

2-(4-tert-butylbenzyl) propionaldehyde

1666/Annex II

21/11/2024

31

Diisooctyl phthalate

1667/Annex II

21/11/2024

32

2-methoxyethyl acrylate

1668/Annex II

21/11/2024

33

Flurochloridone (ISO); 3-chloro-4- (chloromethyl)-1-[3- (trifluoromethyl)phenyl]pyrrolidin-2-one

1671/Annex II

21/11/2024

34

3-(difluoromethyl)-1- methyl-N-(3',4',5'- trifluorobiphenyl-2-yl) pyrazole-4- carboxamide; fluxapyroxad

1672/Annex II

21/11/2024

35

N-(hydroxymethyl)acrylamide; methylolacrylamide; [NMA]

1673/Annex II

21/11/2024

36

5-fluoro-1,3-dimethyl-N-[2-(4- methylpentan-2-yl) phenyl]-1H- pyrazole- 4-carboxamide; 2'- [(RS)-1,3- dimethylbutyl]-5-fluoro-1,3- dimethylpyrazole-4-carboxanilide; penflufen

1674/Annex II

21/11/2024

37

Iprovalicarb (ISO); isopropyl [(2S)-3- methyl-1-{[1-(4- methylphenyl)ethyl] amino}-1-oxobutan-2- yl]carbamate

1675/Annex II

21/11/2024

38

Dichlorodioctylstannane

1676/Annex II

21/11/2024

39

Mesotrione (ISO); 2-[4- (methylsulfonyl)- 2-nitrobenzoyl]-1,3- cyclohexanedione

1677/Annex II

21/11/2024

40

Hymexazol (ISO); 3-hydroxy-5-methylisoxazole

1678/Annex II

21/11/2024

41

Imiprothrin (ISO); reaction mass of: [2,4- dioxo-(2-propyn-1-yl) imidazolidin-3-yl] methyl(1R)-cis- chrysanthemate; [2,4-dioxo-(2-propyn-1- yl) imidazolidin-3-yl] methyl(1R)-trans- chrysanthemate

1679/Annex II

21/11/2024

42

Bis(α,α-dimethylbenzyl) peroxide

1680/Annex II

21/11/2024

43

Salicylic acid

98/Annex III

3/Annex VI

21/11/2024

44

Titanium dioxide

CI 77891/Annex IV

27, 27a/Annex VII

21/11/2024

2. Tổng hợp các Phụ lục (Annex) của Hiệp định mỹ phẩm ASEAN

Các Phụ lục (Annex) của Hiệp định mỹ phẩm ASEAN tại Mục 1 Công văn 817/QLD-MP năm 2023 bao gồm:

- Phụ lục II. Danh mục các chất không được phép sử dụng trong sản phẩm mỹ phẩm;

- Phụ lục III. Danh mục các chất có quy định giới hạn nồng độ, hàm lượng trong sản phẩm mỹ phẩm;

- Phụ lục IV. Các chất màu được phép dùng trong mỹ phẩm;

- Phụ lục VI. Danh mục các chất bảo quản được phép sử dụng trong sản phẩm mỹ phẩm;

- Phụ lục VII. Danh mục các chất lọc tia tử ngoại.

Xem chi tiết tại Công văn 817/QLD-MP ngày 19/01/2023.

Chia sẻ bài viết lên facebook 9,143

Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079