Các chất cập nhật trong danh mục sử dụng trong mỹ phẩm và lộ trình áp dụng (Hình từ Internet)
Cục Quản lý Dược ra Công văn 817/QLD-MP ngày 19/01/2023 cập nhật quy định về các chất sử dụng trong mỹ phẩm.
Theo đó, các chất cập nhật trong danh mục sử dụng trong mỹ phẩm và lộ trình áp dụng như sau:
Các chất cập nhật trong danh mục sử dụng trong mỹ phẩm và lộ trình áp dụng quy định tại Mục 1 Công văn 817/QLD-MP năm 2023 bao gồm:
STT |
Tên chất |
Số Tham chiếu/ Số Phụ lục (Annex) |
Ngày áp dụng |
1 |
Octamethylcyclotetrasiloxane; D4 |
1388/Annex II |
21/11/2024 |
2 |
Sodium perborate [1]; Sodium peroxometaborate; sodium peroxoborate [2] |
1397/Annex II |
21/11/2024 |
3 |
Perboric acid (H3BO2(O2)), monosodium salt trihydrate [1]; Perboric acid, sodium salt, tetrahydrate [2]; Perboric acid (HBO(O2)), sodium salt, tetrahydrate sodium peroxoborate hexahydrate [3] |
1398/Annex II |
21/11/2024 |
4 |
Perboric acid, sodium salt [1]; Perboric acid, sodium salt, monohydrate [2]; Perboric acid (HBO(O2)), sodium salt, monohydrate [3] |
1399/Annex II |
21/11/2024 |
5 |
Nickel diformate [1]; Formic acid, nickel salt [2]; Formic acid, copper nickel salt [3] |
1428/Annex II |
21/11/2024 |
6 |
Nickel barium titanium primrose priderite; C.I. Pigment Yellow 157; C.I. 77900 |
1458/Annex II |
21/11/2024 |
7 |
Nickel dichlorate [1]; Nickel dibromate [2]; Ethyl hydrogen sulfate, nickel(II) salt [3] |
1459/Annex II |
21/11/2024 |
8 |
Trisodium nitrilotriacetate |
1490/Annex II |
21/11/2024 |
9 |
Cyclohexylamine |
1503/Annex II |
21/11/2024 |
10 |
Cobalt |
1645/Annex II |
21/11/2024 |
11 |
Metaldehyde (ISO); 2,4,6,8-tetramethyl-1,3,5,7-tetraoxacyclooctane |
1646/Annex II |
21/11/2024 |
12 |
Methylmercuric chloride |
1647/Annex II |
21/11/2024 |
13 |
Benzo[rst]pentaphene |
1648/Annex II |
21/11/2024 |
14 |
Dibenzo[b,def]chrysene; dibenzo[a,h]pyrene |
1649/Annex II |
21/11/2024 |
15 |
Ethanol, 2,2'-iminobis-, N- (C13-15-branched and linear alkyl) derivs. |
1650/Annex II |
21/11/2024 |
16 |
Cyflumetofen (ISO); 2-methoxyethyl (RS)-2- (4-tert-butylphenyl)-2-cyano-3-oxo-3-(α,α,α-trifluoro- o-tolyl)propionate |
1651/Annex II |
21/11/2024 |
17 |
Diisohexyl phthalate |
1652/Annex II |
21/11/2024 |
18 |
halosulfuron-methyl (ISO); methyl 3- chloro-5-{[(4,6- dimethoxypyrimidin-2- yl) carbamoyl] sulfamoyl}-1- methyl-1H-pyrazole-4- carboxylate |
1653/Annex II |
21/11/2024 |
19 |
2-methylimidazole |
1654/Annex II |
21/11/2024 |
20 |
Metaflumizone (ISO); (EZ)-2'-[2-(4-cyanophenyl)-1-(α,α,α - trifluoro-m- tolyl)ethylidene]-[4- (trifluoromethoxy)phenyl] carbanilohydrazide [E-isomer ≥ 90 %, Z- isomer ≤ 10 % relative content]; [1] (E)-2'-[2-(4-cyanophenyl)- 1-(α,α,α - trifluoro-m-tolyl) ethylidene]-[4- (trifluoromethoxy)phenyl] carbanilohydrazide [2] |
1655/Annex II |
21/11/2024 |
21 |
Dibutylbis(pentane-2,4- dionato-O,O’)tin |
1656/Annex II |
21/11/2024 |
22 |
Silicon carbide fibres (with diameter < 3 μm, length > 5 μm and aspect ratio ≥ 3:1) |
1658/Annex II |
21/11/2024 |
23 |
Tris(2-methoxyethoxy) vinylsilane; 6-(2-methoxyethoxy)- 6-vinyl-2,5,7,10- tetraoxa-6-silaundecane |
1659/Annex II |
21/11/2024 |
24 |
Dioctyltin dilaurate; [1] stannane, dioctyl-, bis (coco acyloxy) derivs. [2] |
1660/Annex II |
21/11/2024 |
25 |
Dibenzo[def,p]chrysene; dibenzo[a,l]pyrene |
1661/Annex II |
21/11/2024 |
26 |
Ipconazole (ISO); (1RS,2SR,5RS;1RS,2SR,5SR)-2-(4-chlorobenzyl)-5-isopropyl-1- (1H-1,2,4- triazol-1-ylmethyl) cyclopentanol |
1662/Annex II |
21/11/2024 |
27 |
Bis(2-(2-methoxyethoxy)ethyl)ether; tetraglyme |
1663/Annex II |
21/11/2024 |
28 |
Paclobutrazol (ISO); (2RS,3RS)-1-(4-chlorophenyl)-4,4-dimethyl- 2-(1H-1,2,4-triazol-1- yl)pentan-3-ol |
1664/Annex II |
21/11/2024 |
29 |
2,2-bis(bromomethyl) propane-1,3-diol |
1665/Annex II |
21/11/2024 |
30 |
2-(4-tert-butylbenzyl) propionaldehyde |
1666/Annex II |
21/11/2024 |
31 |
Diisooctyl phthalate |
1667/Annex II |
21/11/2024 |
32 |
2-methoxyethyl acrylate |
1668/Annex II |
21/11/2024 |
33 |
Flurochloridone (ISO); 3-chloro-4- (chloromethyl)-1-[3- (trifluoromethyl)phenyl]pyrrolidin-2-one |
1671/Annex II |
21/11/2024 |
34 |
3-(difluoromethyl)-1- methyl-N-(3',4',5'- trifluorobiphenyl-2-yl) pyrazole-4- carboxamide; fluxapyroxad |
1672/Annex II |
21/11/2024 |
35 |
N-(hydroxymethyl)acrylamide; methylolacrylamide; [NMA] |
1673/Annex II |
21/11/2024 |
36 |
5-fluoro-1,3-dimethyl-N-[2-(4- methylpentan-2-yl) phenyl]-1H- pyrazole- 4-carboxamide; 2'- [(RS)-1,3- dimethylbutyl]-5-fluoro-1,3- dimethylpyrazole-4-carboxanilide; penflufen |
1674/Annex II |
21/11/2024 |
37 |
Iprovalicarb (ISO); isopropyl [(2S)-3- methyl-1-{[1-(4- methylphenyl)ethyl] amino}-1-oxobutan-2- yl]carbamate |
1675/Annex II |
21/11/2024 |
38 |
Dichlorodioctylstannane |
1676/Annex II |
21/11/2024 |
39 |
Mesotrione (ISO); 2-[4- (methylsulfonyl)- 2-nitrobenzoyl]-1,3- cyclohexanedione |
1677/Annex II |
21/11/2024 |
40 |
Hymexazol (ISO); 3-hydroxy-5-methylisoxazole |
1678/Annex II |
21/11/2024 |
41 |
Imiprothrin (ISO); reaction mass of: [2,4- dioxo-(2-propyn-1-yl) imidazolidin-3-yl] methyl(1R)-cis- chrysanthemate; [2,4-dioxo-(2-propyn-1- yl) imidazolidin-3-yl] methyl(1R)-trans- chrysanthemate |
1679/Annex II |
21/11/2024 |
42 |
Bis(α,α-dimethylbenzyl) peroxide |
1680/Annex II |
21/11/2024 |
43 |
Salicylic acid |
98/Annex III 3/Annex VI |
21/11/2024 |
44 |
Titanium dioxide |
CI 77891/Annex IV 27, 27a/Annex VII |
21/11/2024 |
Các Phụ lục (Annex) của Hiệp định mỹ phẩm ASEAN tại Mục 1 Công văn 817/QLD-MP năm 2023 bao gồm:
- Phụ lục II. Danh mục các chất không được phép sử dụng trong sản phẩm mỹ phẩm;
- Phụ lục III. Danh mục các chất có quy định giới hạn nồng độ, hàm lượng trong sản phẩm mỹ phẩm;
- Phụ lục IV. Các chất màu được phép dùng trong mỹ phẩm;
- Phụ lục VI. Danh mục các chất bảo quản được phép sử dụng trong sản phẩm mỹ phẩm;
- Phụ lục VII. Danh mục các chất lọc tia tử ngoại.
Xem chi tiết tại Công văn 817/QLD-MP ngày 19/01/2023.