Mức giá tối đa của một số đơn vị máu toàn phần từ ngày 15/9/2023 (Hình từ Internet)
Ngày 20/7/2023, Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư 15/2023/TT-BYT về Quy định giá tối đa và chi phí phục vụ cho việc xác định giá một đơn vị máu toàn phần, chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn.
Mức giá tối đa của một số đơn vị máu toàn phần theo khoản 1 Điều 3 Thông tư 15/2023/TT-BYT như sau:
STT |
Máu toàn phần theo thể tích |
Thể tích thực (ml) (±10%) |
Giá tối đa (đồng) |
1 |
Máu toàn phần 30 ml |
35 |
111.000 |
2 |
Máu toàn phần 50 ml |
55 |
161.000 |
3 |
Máu toàn phần 100 ml |
115 |
298.000 |
4 |
Máu toàn phần 150 ml |
170 |
429.000 |
5 |
Máu toàn phần 200 ml |
225 |
521.000 |
6 |
Máu toàn phần 250 ml |
285 |
661.000 |
7 |
Máu toàn phần 350 ml |
395 |
786.000 |
8 |
Máu toàn phần 450 ml |
510 |
894.000 |
Mức giá tối đa của một số chế phẩm máu theo khoản 2 đến khoản 9 Điều 3 Thông tư 15/2023/TT-BYT như sau:
* Các chế phẩm hồng cầu:
STT |
Chế phẩm hồng cầu theo thể tích |
Thể tích thực (ml) (±10%) |
Giá tối đa (đồng) |
1 |
Khối hồng cầu từ 30 ml máu toàn phần |
20 |
116.000 |
2 |
Khối hồng cầu từ 50 ml máu toàn phần |
30 |
166.000 |
3 |
Khối hồng cầu từ 100 ml máu toàn phần |
70 |
288.000 |
4 |
Khối hồng cầu từ 150 ml máu toàn phần |
110 |
414.000 |
5 |
Khối hồng cầu từ 200 ml máu toàn phần |
145 |
536.000 |
6 |
Khối hồng cầu từ 250 ml máu toàn phần |
180 |
658.000 |
7 |
Khối hồng cầu từ 350 ml máu toàn phần |
230 |
776.000 |
8 |
Khối hồng cầu từ 450 ml máu toàn phần |
280 |
874.000 |
* Các chế phẩm huyết tương tươi đông lạnh:
STT |
Chế phẩm Huyết tương tươi đông lạnh theo thể tích |
Thể tích thực (ml) (±10%) |
Giá tối đa (đồng) |
1 |
Huyết tương tươi đông lạnh 30 ml |
30 |
66.000 |
2 |
Huyết tương tươi đông lạnh 50 ml |
50 |
96.000 |
3 |
Huyết tương tươi đông lạnh 100 ml |
100 |
163.000 |
4 |
Huyết tương tươi đông lạnh 150 ml |
150 |
189.000 |
5 |
Huyết tương tươi đông lạnh 200 ml |
200 |
296.000 |
6 |
Huyết tương tươi đông lạnh 250 ml |
250 |
363.000 |
* Các chế phẩm huyết tương đông lạnh:
STT |
Chế phẩm Huyết tương đông lạnh theo thể tích |
Thể tích thực (ml) (±10%) |
Giá tối đa (đồng) |
1 |
Huyết tương đông lạnh 30 ml |
30 |
56.000 |
2 |
Huyết tương đông lạnh 50 ml |
50 |
81.000 |
3 |
Huyết tương đông lạnh 100 ml |
100 |
128.000 |
4 |
Huyết tương đông lạnh 150 ml |
150 |
179.000 |
5 |
Huyết tương đông lạnh 200 ml |
200 |
236.000 |
6 |
Huyết tương đông lạnh 250 ml |
250 |
283.000 |
* Các chế phẩm huyết tương giàu tiểu cầu:
STT |
Chế phẩm Huyết tương giàu tiểu cầu theo thể tích |
Thể tích thực (ml) (±10%) |
Giá tối đa (đồng) |
1 |
Huyết tương giàu tiểu cầu 100 ml từ 250 ml máu toàn phần |
100 |
219.000 |
2 |
Huyết tương giàu tiểu cầu 150 ml từ 350 ml máu toàn phần |
150 |
243.000 |
3 |
Huyết tương giàu tiểu cầu 200 ml từ 450 ml máu toàn phần |
200 |
268.000 |
* Các chế phẩm khối tiểu cầu:
STT |
Chế phẩm Khối tiểu cầu theo thể tích |
Thể tích thực (ml) (±10%) |
Giá tối đa (đồng) |
1 |
Khối tiểu cầu 1 đơn vị (từ 250 ml máu toàn phần) |
40 |
145.000 |
2 |
Khối tiểu cầu 2 đơn vị (từ 500 ml máu toàn phần) |
80 |
301.000 |
3 |
Khối tiểu cầu 3 đơn vị (từ 750 ml máu toàn phần) |
120 |
461.000 |
4 |
Khối tiểu cầu 4 đơn vị (từ 1.000 ml máu toàn phần) |
150 |
578.000 |
* Các chế phẩm tủa lạnh:
STT |
Chế phẩm Tủa lạnh theo thể tích |
Thể tích thực (ml) (±10%) |
Giá tối đa (đồng) |
1 |
Tủa lạnh thể tích 10 ml (từ 250 ml máu toàn phần) |
10 |
80.000 |
2 |
Tủa lạnh thể tích 50 ml (từ 1.000 ml máu toàn phần) |
50 |
369.000 |
3 |
Tủa lạnh thể tích 100 ml (từ 2.000 ml máu toàn phần) |
100 |
658.000 |
* Các khối bạch cầu:
STT |
Chế phẩm Khối bạch cầu theo thể tích |
Thể tích thực (ml) (±10%) |
Giá tối đa (đồng) |
1 |
Khối bạch cầu hạt pool (5x109 BC) |
125 |
349.000 |
2 |
Khối bạch cầu hạt pool (10x109 BC) |
250 |
698.000 |
* Các chế phẩm có sử dụng dụng cụ, vật tư bổ sung:
STT |
Chế phẩm theo thể tích |
Thể tích thực (ml) (±10%) |
Giá tối đa (đồng) |
1 |
Khối tiểu cầu 8 đơn vị (từ 2.000 ml máu toàn phần) (chưa bao gồm túi pool và lọc bạch cầu) |
250 |
1.088.000 |
2 |
Tủa lạnh yếu tố VIII bất hoạt virus (chưa bao gồm kít bất hoạt virus) |
50 |
733.000 |
3 |
Chi phí điều chế Khối bạch cầu hạt gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách) |
250 |
972.000 |
4 |
Chi phí điều chế Khối tiểu cầu gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách) |
120 |
538.000 |
5 |
Chi phí điều chế Khối tiểu cầu gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách) |
250 |
972.000 |
6 |
Chi phí điều chế Khối tiểu cầu gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách) |
500 |
1.172.000 |
Xem thêm Thông tư 15/2023/TT-BYT có hiệu lực từ ngày 15/9/2023, thay thế Thông tư 17/2020/TT-BYT.