Đề xuất 35 bệnh nghề nghiệp được hưởng bảo hiểm xã hội (Hình từ Internet)
Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
Bộ Y tế đang dự thảo Thông tư quy định về bệnh nghề nghiệp được hưởng bảo hiểm xã hội. Dự kiến dự thảo Thông tư này sẽ thay thế Thông tư 15/2016/TT-BYT; Thông tư 02/2023/TT-BYT.
Dự thảo Thông tư |
Phụ lục |
Cụ thể tại dự thảo Thông tư này, Bộ Y tế đề xuất 35 bệnh nghề nghiệp được hưởng bảo hiểm xã hội, bao gồm:
(1) Bệnh bụi phổi silic nghề nghiệp
(2) Bệnh bụi phổi amiăng nghề nghiệp
(3) Bệnh bụi phổi bông nghề nghiệp
(4) Bệnh bụi phổi talc nghề nghiệp
(5) Bệnh bụi phổi than nghề nghiệp
(6) Bệnh viêm phế quản mạn tính nghề nghiệp
(7) Bệnh hen nghề nghiệp
(8) Bệnh nhiễm độc chì nghề nghiệp
(9) Bệnh nhiễm độc nghề nghiệp do benzen và đồng đẳng
(10) Bệnh nhiễm độc thủy ngân nghề nghiệp
(11) Bệnh nhiễm độc mangan nghề nghiệp
(12) Bệnh nhiễm độc trinitrotoluen nghề nghiệp
(13) Bệnh nhiễm độc asen nghề nghiệp
(14) Bệnh nhiễm độc hóa chất bảo vệ thực vật nghề nghiệp
(15) Bệnh nhiễm độc nicotin nghề nghiệp
(16) Bệnh nhiễm độc cacbon monoxit nghề nghiệp
(17) Bệnh nhiễm độc cadimi nghề nghiệp
(18) Bệnh điếc nghề nghiệp do tiếng ồn
(19) Bệnh giảm áp nghề nghiệp
(20) Bệnh nghề nghiệp do rung toàn thân
(21) Bệnh nghề nghiệp do rung cục bộ
(22) Bệnh phóng xạ nghề nghiệp
(23) Bệnh đục thể thủy tinh nghề nghiệp
(24) Bệnh nốt dầu nghề nghiệp
(25) Bệnh sạm da nghề nghiệp
(26) Bệnh viêm da tiếp xúc nghề nghiệp do crôm
(27) Bệnh da nghề nghiệp do tiếp xúc môi trường ẩm ướt và lạnh kéo dài
(28) Bệnh da nghề nghiệp do tiếp xúc với cao su tự nhiên, hóa chất phụ gia cao su
(29) Bệnh Leptospira nghề nghiệp
(30) Bệnh viêm gan vi rút B nghề nghiệp
(31) Bệnh lao nghề nghiệp
(32) Nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
(33) Bệnh viêm gan vi rút C nghề nghiệp
(34) Bệnh ung thư trung biểu mô nghề nghiệp
(35) Bệnh COVID - 19 nghề nghiệp
Hiện hành, tại Thông tư 15/2016/TT-BYT (sửa đổi tại Thông tư 02/2023/TT-BYT), các bệnh nghề nghiệp được hưởng bảo hiểm xã hội gồm:
1. Bệnh bụi phổi silic nghề nghiệp
2. Bệnh bụi phổi amiăng nghề nghiệp
3. Bệnh bụi phổi bông nghề nghiệp
4. Bệnh bụi phổi talc nghề nghiệp
5. Bệnh bụi phổi than nghề nghiệp
6. Bệnh viêm phế quản mạn tính nghề nghiệp
7. Bệnh hen nghề nghiệp
8. Bệnh nhiễm độc chì nghề nghiệp
9. Bệnh nhiễm độc nghề nghiệp do benzen và đồng đẳng
10. Bệnh nhiễm độc thủy ngân nghề nghiệp
11. Bệnh nhiễm độc mangan nghề nghiệp
12. Bệnh nhiễm độc trinitrotoluen nghề nghiệp
13. Bệnh nhiễm độc asen nghề nghiệp
14. Bệnh nhiễm độc hóa chất bảo vệ thực vật nghề nghiệp
15. Bệnh nhiễm độc nicotin nghề nghiệp
16. Bệnh nhiễm độc cacbon monoxit nghề nghiệp
17. Bệnh nhiễm độc cadimi nghề nghiệp
18. Bệnh điếc nghề nghiệp do tiếng ồn
19. Bệnh giảm áp nghề nghiệp
20. Bệnh nghề nghiệp do rung toàn thân
21. Bệnh nghề nghiệp do rung cục bộ
22. Bệnh phóng xạ nghề nghiệp
23. Bệnh đục thể thủy tinh nghề nghiệp
24. Bệnh nốt dầu nghề nghiệp
25. Bệnh sạm da nghề nghiệp
26. Bệnh viêm da tiếp xúc nghề nghiệp do crôm
27. Bệnh da nghề nghiệp do tiếp xúc môi trường ẩm ướt và lạnh kéo dài
28. Bệnh da nghề nghiệp do tiếp xúc với cao su tự nhiên, hóa chất phụ gia cao su
29. Bệnh Leptospira nghề nghiệp
30. Bệnh viêm gan vi rút B nghề nghiệp
31. Bệnh lao nghề nghiệp
32. Nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
33. Bệnh viêm gan vi rút C nghề nghiệp
34. Bệnh ung thư trung biểu mô nghề nghiệp
35. Bệnh COVID - 19 nghề nghiệp
Nhìn chung số lượng bệnh nghề nghiệp vẫn giữ nguyên, tuy nhiên có sự thay đổi một số bệnh mới được bổ sung và lược bỏ các bệnh cũ so với quy định hiện hành.