Toàn bộ đề xuất về thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt mới nhất

15/06/2024 10:30 AM

Tại Dự thảo lần 2 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt (sửa đổi), Bộ Tài chính đã đề xuất lại toàn bộ thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa, dịch vụ chịu loại thuế này.

Toàn bộ đề xuất về thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt mới nhất

Toàn bộ đề xuất về thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt mới nhất (Hình từ Internet)

Toàn bộ đề xuất về thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt mới nhất

Bộ Tài chính đã công bố Dự thảo lần 2 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt (sửa đổi).

Theo đó, thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá, dịch vụ được Bộ Tài chính đề xuất tại Biểu thuế tiêu thụ đặc biệt như sau:

STT

Hàng hóa, dịch vụ

Thuế suất/Mức thuế tuyệt đối

Thuế suất (%)

Mức thuế tuyệt đối

I

Hàng hóa

 

 

1

Thuốc lá theo quy định của Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá bao gồm thuốc lá điếu, xì gà, thuốc lá sợi, thuốc lào hoặc các dạng khác, chế phẩm khác từ cây thuốc lá dùng để hút, hít, nhai, ngửi, ngậm

 

 

 

a) Thuốc lá điếu

75

Phương án 1

- Từ 2026: 2.000 đồng/bao

- Từ 2027: 4.000 đồng/bao

- Từ 2028: 6.000 đồng/bao

- Từ 2029: 8.000 đồng/bao

- Từ 2030: 10.000 đồng/bao

Phương án 2

- Từ 2026: 5.000 đồng/bao

- Từ 2027: 6.000 đồng/bao

- Từ 2028: 7.000 đồng/bao

- Từ 2029: 8.000 đồng/bao

- Từ 2030: 10.000 đồng/bao

 

b) Xì gà

75

Phương án 1

- Từ 2026: 20.000 đồng/điếu

- Từ 2027: 40.000 đồng/điếu

- Từ 2028: 60.000 đồng/điếu

- Từ 2029: 80.000 đồng/điếu

- Từ 2030: 100.000 đồng/điếu

Phương án 2

- Từ 2026: 50.000 đồng/điếu

- Từ 2027: 60.000 đồng/điếu

- Từ 2028: 70.000 đồng/điếu

- Từ 2029: 80.000 đồng/điếu

- Từ 2030: 100.000 đồng/điếu

 

c) Thuốc lá sợi, thuốc

lào hoặc các dạng khác,

các chế phẩm khác từ

cây thuốc lá

75

Phương án 1

- Từ 2026: 20.000 đồng/100g hoặc 100ml

- Từ 2027: 40.000 đồng/100g hoặc 100ml

- Từ 2028: 60.000 đồng/100g hoặc 100ml

- Từ 2029: 80.000 đồng/100g hoặc 100ml

- Từ 2030: 100.000 đồng/100g hoặc 100ml

Phương án 2

- Từ 2026: 50.000 đồng/100g hoặc 100ml

- Từ 2027: 60.000 đồng/100g hoặc 100ml

- Từ 2028: 70.000 đồng/100g hoặc 100ml

- Từ 2029: 80.000 đồng/100g hoặc 100ml

- Từ 2030: 100.000 đồng/100g hoặc 100ml

 

STT

Hàng hóa, dịch vụ

Thuế suất (%)

2

Rượu theo quy định của Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia, bao gồm cả các loại đồ uống có cồn thực phẩm khác được lên men từ trái cây, ngũ cốc; đồ uống được pha chế từ cồn thực phẩm

 

 

a) Rượu từ 20 độ trở lên

Phương án 1

- Từ 2026: 70

- Từ 2027: 75

- Từ 2028: 80

- Từ 2029: 85

- Từ 2030: 90

Phương án 2

- Từ 2026: 80

- Từ 2027: 85

- Từ 2028: 90

- Từ 2029: 95

- Từ 2030: 100

 

b) Rượu dưới 20 độ

Phương án 1

- Từ 2026: 40

- Từ 2027: 45

- Từ 2028: 50

- Từ 2029: 55

- Từ 2030: 60

Phương án 2

- Từ 2026: 50

- Từ 2027: 55

- Từ 2028: 60

- Từ 2029: 65

- Từ 2030: 70

3

Bia

Phương án 1

- Từ 2026: 70

- Từ 2027: 75

- Từ 2028: 80

- Từ 2029: 85

- Từ 2030: 90

Phương án 2

- Từ 2026: 80

- Từ 2027: 85

- Từ 2028: 90

- Từ 2029: 95

- Từ 2030: 100

4

Xe có động cơ dưới 24 chỗ, bao gồm: xe ô tô chở người; xe chở người bốn bánh có gắn động cơ; xe ô tô pick-up chở người; xe ô tô pick-up chở hàng cabin kép; xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng

 

 

a) Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 9 chỗ trở xuống, xe ô tô pick-up chở người, trừ loại quy định tại các điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này

 

 

- Loại có dung tích xi lanh từ 1.500 cm3 trở xuống

35

 

- Loại có dung tích xi lanh trên 1.500 cm3 đến 2.000 cm3

40

 

- Loại có dung tích xi lanh trên 2.000 cm3 đến 2.500 cm3

50

 

- Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm3

60

 

- Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 đến 4.000 cm3

90

 

- Loại có dung tích xi lanh trên 4.000 cm3 đến 5.000 cm3

110

 

- Loại có dung tích xi lanh trên 5.000 cm3 đến 6.000 cm3

130

 

- Loại có dung tích xi lanh trên 6.000 cm3

150

 

b) Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 10 đến dưới 16 chỗ, trừ loại quy định tại các điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này

15

 

c) Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ từ 16 đến dưới 24 chỗ, trừ loại quy định tại các điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này

10

 

d) Xe ô tô pick-up chở hàng cabin kép, xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng, trừ loại quy định tại các điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này

Bằng 60% mức thuế suất áp dụng cho xe quy định tại điểm 4a của Biểu thuế quy định tại Điều này.

 

đ) Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện (xe nạp điện bằng hệ thống sạc điện riêng), xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng do Chính phủ quy định, xe ô tô chạy bằng khí thiên nhiên

Bằng 70% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các điểm 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại Điều này

 

e) Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học

Bằng 50% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các điểm 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế

quy định tại Điều này

 

g) Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ chạy điện

 

 

* Xe ô tô chở người và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ chạy bằng pin

 

 

- Loại chở người từ 9 chỗ trở xuống

 

 

+ Từ ngày 01 tháng 3 năm 2022 đến hết ngày 28 tháng 02 năm 2027

3

 

+ Từ ngày 01 tháng 3 năm 2027

11

 

+ Từ ngày 01 tháng 3 năm 2027

 

 

+ Từ ngày 01 tháng 3 năm 2022 đến hết ngày 28 tháng 02 năm 2027

2

 

+ Từ ngày 01 tháng 3 năm 2027

7

 

- Loại chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ

 

 

+ Từ ngày 01 tháng 3 năm 2022 đến hết ngày 28 tháng 02 năm 2027

1

 

+ Từ ngày 01 tháng 3 năm 2027

4

 

Xe ô tô pick-up chở hàng cabin kép, xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng

 

 

+ Từ ngày 01 tháng 3 năm 2022 đến hết ngày 28 tháng 02 năm 2027

2

 

+ Từ ngày 01 tháng 3 năm 2027

7

 

Xe có động cơ dưới 24 chỗ, bao gồm: xe ô tô chở người; xe chở người bốn bánh có gắn động cơ; xe ô tô pick-up chở người; xe ô tô pick-up chở hàng cabin kép; xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng chạy điện khác:

 

 

- Loại chở người từ 9 chỗ trở xuống

15

 

- Loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ

10

 

- Loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ

5

 

Xe ô tô pick-up chở hàng cabin kép, xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng

10

 

h) Xe mô-tô-hôm (motorhome) không phân biệt dung tích xi lanh

75

5

Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125 cm3

20

6

Máy bay, trực thăng, tàu lượn sử dụng cho mục đích dân dụng

30

7

Du thuyền sử dụng cho mục đích dân dụng

30

8

Xăng các loại

 

 

a) Xăng

10

 

b) Xăng E5

8

 

c) Xăng E10

7

9

Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống, trừ loại theo thiết kế của nhà sản xuất chỉ để lắp trên phương tiện vận tải bao gồm ô tô, toa xe lửa, tàu, thuyền, máy bay. Trường hợp tổ chức, cá nhân sản xuất bán hoặc tổ chức, cá nhân nhập khẩu nhập tách riêng từng bộ phận là cục nóng hoặc cục lạnh thì hàng hóa bán ra hoặc nhập khẩu (cục nóng, cục lạnh) vẫn thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt như đối với sản phẩm hoàn chỉnh (máy điều hòa nhiệt độ hoàn chỉnh)”

10

10

Bài lá

40

11

Vàng mã, hàng mã

70

12

Nước giải khát theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN, có hàm lượng đường trên 5g/100ml

10

II

Dịch vụ

 

1

Kinh doanh vũ trường

40

2

Kinh doanh mát-xa, ka-ra-ô-kê

30

3

Kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng

 

 

Kinh doanh ca-si-nô

35

 

Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng

35

4

Kinh doanh đặt cược bao gồm đặt cược thể thao, giải trí và các hình thức đặt cược khác theo quy định của pháp luật

30

5

Kinh doanh gôn bao gồm kinh doanh sân tập gôn, bán thẻ hội viên, vé chơi gôn

20

6

Kinh doanh xổ số

15

Chia sẻ bài viết lên facebook 1,101

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079