Bảng lương của quân đội đến ngày 30/6/2024 (Hình từ Internet)
Từ ngày 01/7/2024, lương quân đội sẽ thực hiện chính sách cải cách tiền lương theo Nghị quyết 27-NQ/TW năm 2018 của Hội nghị lần thứ bảy Ban Chấp hành Trung ương khóa XII. (theo Nghị quyết 104/2023/QH15)
Trước thời điểm cải cách tiền lương nêu trên được áp dụng thì lương quân đội vẫn sẽ được tính dựa trên lương cơ sở và hệ số lương với công thức như sau:
Mức lương = Hệ số lương X Lương cơ sở
Trong đó:
- Hệ số lương sẽ áp dụng theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP.
- Mức lương cơ sở là 1,8 triệu đồng/tháng theo Nghị định 24/2023/NĐ-CP.
Ngày 28/6/2023, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng đã ban hành Thông tư 41/2023/TT-BQP hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng đang hưởng lương hoặc phụ cấp quân hàm từ ngân sách nhà nước trong các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng
Theo đó, bảng lương của quân đội đến ngày 30/6/2024 được quy định như sau:
(1) Bảng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan và cấp hàm cơ yếu
SỐ TT |
ĐỐI TƯỢNG |
HỆ SỐ |
MỨC LƯƠNG (ĐƠN VỊ: VNĐ) |
1 |
Đại tướng |
10,40 |
18.720.000 |
2 |
Thượng tướng |
9,80 |
17.640.000 |
3 |
Trung tướng |
9,20 |
16.560.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 10 |
|||
4 |
Thiếu tướng |
8,60 |
15.480.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 9 |
|||
5 |
Đại tá |
8,00 |
14.400.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 8 |
|||
6 |
Thượng tá |
7,30 |
13.140.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 7 |
|||
7 |
Trung tá |
6,60 |
11.880.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 6 |
|||
8 |
Thiếu tá |
6,00 |
10.800.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 5 |
|||
9 |
Đại úy |
5,40 |
9.720.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 4 |
|||
10 |
Thượng úy |
5,00 |
9.000.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 3 |
|||
11 |
Trung úy |
4,60 |
8.280.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 2 |
|||
12 |
Thiếu úy |
4,20 |
7.560.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 1 |
(Theo Bảng 1 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 41/2023/TT-BQP)
*LƯU Ý: MỨC LƯƠNG TRÊN CHƯA BAO GỒM CÁC KHOẢN PHỤ CẤP HOẶC CHI PHÍ KHÁC THEO QUY ĐỊNH.
(2) Bảng nâng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan và cấp hàm cơ yếu
SỐ TT |
ĐỐI TƯỢNG |
NÂNG LƯƠNG LẦN 1 |
NÂNG LƯƠNG LẦN 2 |
||
Hệ số |
Mức lương (Đơn vị: VNĐ) |
Hệ số |
Mức lương (Đơn vị: VNĐ) |
||
1 |
Đại tướng |
11,00 |
19.800.000 |
- |
- |
2 |
Thượng tướng |
10,40 |
18.720.000 |
- |
- |
3 |
Trung tướng |
9,80 |
17.640.000 |
- |
- |
Cấp hàm cơ yếu bậc 10 |
|||||
4 |
Thiếu tướng |
9,20 |
16.560.000 |
- |
- |
Cấp hàm cơ yếu bậc 9 |
|||||
5 |
Đại tá |
8,40 |
15.120.000 |
8,60 |
15.480.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 8 |
|||||
6 |
Thượng tá |
7,70 |
13.860.000 |
8,10 |
14.580.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 7 |
|||||
7 |
Trung tá |
7,00 |
12.600.000 |
7,40 |
13.320.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 6 |
|||||
8 |
Thiếu tá |
6,40 |
11.520.000 |
6,80 |
12.240.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 5 |
|||||
9 |
Đại úy |
5,80 |
10.440.000 |
6,20 |
11.160.000 |
10 |
Thượng úy |
5,35 |
9.630.000 |
5,70 |
10.260.000 |
(Theo Bảng 2 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 41/2023/TT-BQP)
*LƯU Ý: MỨC LƯƠNG TRÊN CHƯA BAO GỒM CÁC KHOẢN PHỤ CẤP HOẶC CHI PHÍ KHÁC THEO QUY ĐỊNH.
(3) Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu
Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu cao cấp |
|||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
||
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: VNĐ) |
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: VNĐ) |
3,85 |
6.930.000 |
3,65 |
6.570.000 |
4,20 |
7.560.000 |
4,00 |
7.200.000 |
4,55 |
8.190.000 |
4,35 |
7.830.000 |
4,90 |
8.820.000 |
4,70 |
8.460.000 |
5,25 |
9.450.000 |
5,05 |
9.090.000 |
5,60 |
10.080.000 |
5,40 |
9.720.000 |
5,95 |
10.710.000 |
5,75 |
10.350.000 |
6,30 |
11.340.000 |
6,10 |
10.980.000 |
6,65 |
11.970.000 |
6,45 |
11.610.000 |
7,00 |
12.600.000 |
6,80 |
12.240.000 |
7,35 |
13.230.000 |
7,15 |
12.870.000 |
7,70 |
13.860.000 |
7,50 |
13.500.000 |
Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu trung cấp |
|||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
||
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: VNĐ) |
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: VNĐ) |
3,50 |
6.300.000 |
3,20 |
5.760.000 |
3,80 |
6.840.000 |
3,50 |
6.300.000 |
4,10 |
7.380.000 |
3,80 |
6.840.000 |
4,40 |
7.920.000 |
4,10 |
7.380.000 |
4,70 |
8.460.000 |
4,40 |
7.920.000 |
5,00 |
9.000.000 |
4,70 |
8.460.000 |
5,30 |
9.540.000 |
5,00 |
9.000.000 |
5,60 |
10.080.000 |
5,30 |
9.540.000 |
5,90 |
10.620.000 |
5,60 |
10.080.000 |
6,20 |
11.160.000 |
5,90 |
10.620.000 |
Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu sơ cấp |
|||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
||
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: VNĐ) |
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: VNĐ) |
3,20 |
5.760.000 |
2,95 |
5.310.000 |
3,45 |
6.210.000 |
3,20 |
5.760.000 |
3,70 |
6.660.000 |
3,45 |
6.210.000 |
3,95 |
7.110.000 |
3,70 |
6.660.000 |
4,20 |
7.560.000 |
3,95 |
7.110.000 |
4,45 |
8.010.000 |
4,20 |
7.560.000 |
4,70 |
8.460.000 |
4,45 |
8.010.000 |
4,95 |
8.910.000 |
4,70 |
8.460.000 |
5,20 |
9.360.000 |
4,95 |
8.910.000 |
5,45 |
9.810.000 |
5,20 |
9.360.000 |
(Theo Bảng 5 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 41/2023/TT-BQP)
*LƯU Ý: MỨC LƯƠNG TRÊN CHƯA BAO GỒM CÁC KHOẢN PHỤ CẤP HOẶC CHI PHÍ KHÁC THEO QUY ĐỊNH.