Đáp án đề minh họa 7 môn thi vào lớp 10 Hà Nội năm 2025 (Hình từ internet)
>> Xem tại đây
>> Xem tại đây
1.C |
2.B |
3.A |
4.D |
5.A |
6.C |
7.A |
8.D |
9.D |
10.D |
11.B |
12.C |
13.C |
14.C |
15.B |
16.D |
17.A |
18.C |
19.C |
20.B |
21.A |
22.D |
23.C |
24.D |
25.A |
26.C |
27.D |
28.A |
29.D |
30.A |
31.B |
32.A |
33.C |
34.B |
35.C |
36.D |
37.B |
38.C |
39.B |
40.A |
Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn
1. A |
2. B |
3 .C |
4 .A |
5. B |
6. B |
7. B |
8. C |
9. B |
10. A |
11. B |
12. D |
13. A |
14. A |
15. A |
16. A |
Phần II: Câu trắc nghiệm đúng sai
Câu |
1 |
2 |
3 |
Đáp án |
a) Đ b) S c) S d) S |
a) Đ b) S c) S d) Đ |
a) Đ b) Đ c) S d) Đ |
Phần III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu |
1 |
2 |
3 |
Đáp án |
a) 18,0 b) 4,0 c) 0,2 d) 3,2 |
a) 60 b) 32,4 c) 2,24 d) 5098 |
a) 23 b) 36 c) 4 d) 0,75 |
Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn
1. A |
2. A |
3. D |
4. D |
5. B |
6. C |
7. D |
8. D |
9. D |
10. D |
11. D |
12. C |
13. A |
14. C |
15. A |
16. A |
17. A |
18. D |
19. A |
20. A |
21 . B |
22 . A |
23 . B |
24. A |
25. C |
26. A |
27. A |
28. D |
29. D |
30. A |
31. D |
32. B |
Phần II: Câu trắc nghiệm đúng sai
Câu |
1 |
2 |
Đáp án |
a) S b) Đ c) S d) Đ |
a) S b) S c) Đ d) S |
Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn
1. A |
2. A |
3. A |
4. C |
5. B |
6. D |
7. A |
8. A |
9. A |
10. B |
11. A |
12. A |
13. D |
14. C |
15. A |
16. C |
17. A |
18. C |
19. A |
20. B |
21 . B |
22. C |
23. C |
24. D |
25. A |
26. A |
27. B |
28. C |
29. A |
30. B |
31. A |
32. A |
Phần II: Câu trắc nghiệm đúng sai
Câu |
1 |
2 |
Đáp án |
a) Đ b) S c) Đ d) S |
a) S b) Đ c) S d) Đ |
Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn
1. A |
2. C |
3. C |
4. A |
5. C |
6. B |
7. A |
8. C |
9. B |
10. B |
11. B |
12. B |
13. B |
14. B |
15. D |
16. A |
17. A |
18. C |
19. B |
20. A |
21 . B |
22. B |
23. C |
24. A |
25. A |
26. D |
27. B |
28. C |
29. B |
30. B |
31. A |
32. D |
Phần II: Câu trắc nghiệm đúng sai
Câu |
1 |
2 |
Đáp án |
a) Đ b) S c) Đ d) Đ |
a) Đ b) S c) S d) Đ |
Theo Thông báo 2988/TB-SGDĐT, đề thi vào lớp 10 năm 2025 ở Hà Nội theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018 (Chương trình 2018) sẽ có cấu trúc như sau:
(1) Đối với các môn thi theo hình thức tự luận (Ngữ Văn, Toán)
- Môn thi Ngữ văn:
+ Thời gian làm bài: 120 phút.
+ Đề thi gồm 02 phần (Đọc hiểu và Viết).
- Môn thi Toán
+ Thời gian làm bài: 120 phút.
+ Đề thi gồm 05 bài.
(2) Đối với các môn thi theo hình thức tự luận trắc nghiệm (Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên, Lịch sử và Địa lí, Giáo dục công dân, Tin học)
- Phần I: Gồm các câu hỏi dạng trắc nghiệm nhiều lựa chọn, cho 04 phương án, chọn 01 đáp án đúng.
- Phần II: Gồm các câu hỏi ở dạng thức trắc nghiệm Đúng/Sai. Mỗi câu hỏi có 04 ý. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
- Phần III: Gồm các câu hỏi ở dạng thức trắc nghiệm dạng trả lời ngắn. Thí sinh tô vào các ô tương ứng với đáp án của mình.
Về cách thức tính điểm các môn thi vào lớp 10 năm 2025 ở Hà Nội theo Chương trình 2018:
(1) Đối với các môn thi theo hình thức tự luận
- Môn Ngữ văn
+ Phần Đọc hiểu: 4,0 điểm;
+ Phần Viết: 6,0 điểm;
+ Tổng điểm tối đa toàn bài: 10 điểm.
- Môn Toán:
+ Phần Tư duy và lập luận Toán học: 3,0 điểm;
+ Phần Giải quyết vấn đề Toán học: 4,5 điểm;
+ Phần Mô hình hóa Toán học: 2,5 điểm;
+Tổng điểm tối đa toàn bài: 10 điểm.
(2) Đối với các môn thi theo hình thức trắc nghiệm
- Dạng thức câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn (Phần I): Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm.
- Dạng thức câu trắc nghiệm Đúng/Sai (Phần II): Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1,0 điểm, trong đó:
+ Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
+ Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ỷ trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
+ Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
+ Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 01 câu hỏi được 1,0 điểm.
- Dạng thức câu trắc nghiệm trả lời ngắn (Phần III): Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm.
- Tổng điểm tối đa toàn bài: 10 điểm.
>> Xem chi tiết 07 đề thi minh họa thi vào lớp 10 Hà Nội năm 2025 TẠI ĐÂY.