Tổng hợp phương pháp chế biến dược liệu và vị thuốc cổ truyền từ ngày 28/10/2024 (Hình từ Internet)
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư 14/2024/TT-BYT ngày 06/9/2024 hướng dẫn phương pháp chế biến dược liệu và vị thuốc cổ truyền.
Phương pháp chế biến dược liệu, vị thuốc cổ truyền quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 14/2024/TT-BYT như sau:
STT |
Tên vị thuốc cổ truyền |
Phương pháp phức chế |
Tên khoa học |
1 |
A giao sao phồng |
Sao phồng |
Colla Corii Asini praeparata |
2 |
Ba đậu sương |
Chế tinh bột |
Semen Crotonis pulveratum |
3 |
Ba kích chích rượu |
Chích rượu |
Radix Morindae officinalis praeparata |
4 |
Ba kích chích muối |
Chích muối |
Radix Morindae officinalis praeparata |
5 |
Ba kích chích cam thảo |
Chích cam thảo |
Radix Morindae officinalis praeparata |
6 |
Bá tử nhân sao vàng |
Sao vàng |
Semen Platycladi orientalis praeparatum |
7 |
Bạch biển đậu sao vàng |
Sao vàng |
Semen Lablab praeparatum |
8 |
Bách bộ chích mật ong |
Chích mật ong |
Radix Stemonae tuberosae praeparata |
9 |
Bách bộ chích rượu |
Chích rượu |
Radix Stemonae tuberosae praeparata |
10 |
Bạch giới tử sao vàng |
Sao vàng |
Semen Sinapis albae praeparatum |
11 |
Bạch giới tử sao đen |
Sao đen |
Semen Sinapis albae praeparatum |
12 |
Bách hợp tẩm mật |
Chích mật ong |
Bulbus Lilli praeparatus |
13 |
Bạch cương tàm |
Sao cám gạo hoặc ngâm nước vo gạo |
Bombyx Botryticatus mori praeparatus |
14 |
Bạch mao căn sao đen |
Sao đen |
Rhizoma Imperratae cylindricae praeparatum |
15 |
Bạch tật lê sao vàng |
Sao vàng |
Fructus Tribuli terrestris praeparatus |
16 |
Bạch thược sao |
Sao |
Radix Paeoniae lactiflorae praeparata |
17 |
Bạch thược chích rượu |
Chích rượu |
Radix Paeoniae lactiflorae praeparata |
18 |
Bạch truật sao cám mật ong |
Sao cám mật ong |
Rhizoma Atractylodis macrocephalae praeparatum |
19 |
Bạch truật chích rượu |
Chích rượu |
Rhizoma Atractylodis macrocephalae praeparatum |
20 |
Ban miêu chế gạo |
Chế gạo |
Mylabris praeparata |
21 |
Bán hạ tẩm phèn chua |
Tẩm phèn chua |
Rhizoma Pinelliae praeparatum |
22 |
Bán hạ tẩm gừng |
Tẩm gừng |
Rhizoma Pinelliae praeparatum |
23 |
Pháp bán hạ |
Tẩm cam thảo, nước vôi trong |
Rhizoma Pinelliae praeparatum |
24 |
Bán hạ nam chế gừng |
Chế gừng |
Rhizoma Typhonii trilobati praeparatum |
25 |
Bán hạ nam chế nước vôi trong |
Chế nước vôi trong |
Rhizoma Typhonii trilobati praeparatum |
26 |
Binh lang sao |
Sao |
Semen Arecae Catechi praeparatum |
27 |
Bổ cốt chỉ chế muối |
Chế muối |
Fructus Psoraleae corylifoliae praeparatus |
28 |
Bồ hoàng thán sao |
Thán sao |
Pollen Typhae praeparatum |
29 |
Cam thảo chích mật |
Chích mật ong |
Radix et Rhizoma Glycyrrhizae praeparata |
30 |
Cam toại chích giấm |
Chích giấm |
Radix Kansui praeparata |
31 |
Can khương sao vàng |
Sao vàng |
Rhizoma Zingiberis praeparatum |
32 |
Can khương sao cháy |
Sao cháy |
Rhizoma Zingiberis praeparatum |
33 |
Cát căn sao vàng |
Sao vàng |
Radix Puerariae thomsonii praeparata |
34 |
Cát cánh chích mật |
Chích mật ong |
Radix Platycodi grandiflori praeparata |
35 |
Cẩu tích sao vàng |
Sao vàng |
Rhizoma Cibotii praeparatum |
36 |
Cẩu tích chích rượu |
Chích rượu |
Rhizoma Cibotii praeparatum |
37 |
Cẩu tích sao cách cát |
Sao cách cát |
Rhizoma Cibotii praeparatum |
38 |
Cẩu tích chích muối ăn |
Chích muối |
Rhizoma Cibotii praeparatum |
39 |
Chỉ thực sao |
Sao |
Fructus Aurantii immaturus praeparatus |
40 |
Chi tử sao qua |
Sao qua |
Fructus Gardeniae praeparatus |
41 |
Chi tử sao cháy |
Sao cháy |
Fructus Gardeniae praeparatus |
42 |
Chỉ xác sao cám |
Sao cám |
Fructus Aurantii praeparatus |
43 |
Chu sa (Thần sa) |
Thủy phi |
Cinnabaris praeparata |
44 |
Cỏ nhọ nồi thán sao |
Thán sao |
Herba Ecliptae praeparata |
45 |
Cỏ xước chích rượu |
Chích rượu |
Radix Achyranthis asperae praeparata |
46 |
Cỏ xước chích muối ăn |
Chích muối ăn |
Radix Achyranthis asperae praeparata |
47 |
Cốt toái bổ sao |
Sao |
Rhizoma Drynariae praeparatum |
48 |
Cốt toái bổ chích rượu |
Chích rượu |
Rhizoma Drynariae praeparatum |
49 |
Đại hoàng chích giấm |
Chích giấm |
Rhizoma Rhei praeparatum |
50 |
Đại hoàng chích rượu |
Chích rượu |
Rhizoma Rhei praeparatum |
51 |
Đan sâm chích rượu |
Chích rượu |
Radix Salviae miltiorrhizae praeparata |
52 |
Đảng sâm chích gừng |
Chích gừng |
Radix Codonopsis praeparata |
53 |
Đào nhân sao vàng giữ vỏ |
Sao vàng giữ vỏ |
Semen Pruni praeparatum |
54 |
Đào nhân sao vàng bỏ vỏ |
Sao vàng bỏ vỏ |
Semen Pruni praeparatum |
55 |
Đào nhân ép loại dầu |
Ép loại dầu |
Semen Pruni praeparatum |
56 |
Địa du thán sao |
Sao |
Radix Sanguisorbae praeparata |
57 |
Địa long tẩm rượu |
Tẩm rượu |
Pheretima praeparata |
58 |
Địa long tẩm rượu gừng |
Tẩm rượu gừng |
Pheretima praeparata |
59 |
Đỗ trọng chích muối ăn |
Chích muối |
Cortex Eucommiae praeparatus |
60 |
Đỗ trọng chích rượu |
Chích rượu |
Cortex Eucommiae praeparatus |
61 |
Đỗ trọng sao đen |
Sao đen |
Cortex Eucommiae praeparatus |
62 |
Đương quy chích rượu |
Chích rượu |
Radix Angelicae sinensis praeparata |
63 |
Hà thủ ô đỏ chế đậu đen |
Chế đậu đen |
Radix Fallopiae multiflorae praeparata |
64 |
Hậu phác tẩm gừng |
Tẩm gừng |
Cortex Magnoliae officinalis praeparatus |
65 |
Hậu phác chích gừng |
Chích gừng |
Cortex Magnoliae officinalis praeparatus |
66 |
Hậu phác chưng (nấu) gừng |
Nấu gừng |
Cortex Magnoliae officinalis praeparatus |
67 |
Hoài sơn sao cám |
Sao cám |
Tuber Dioscoreae persimilis praeparatum |
68 |
Hoàng bá chích muối ăn |
Chích muối |
Cortex Phellodendri praeparatus |
69 |
Hoàng cầm sao vàng |
Sao vàng |
Radix Scutellariae praeparata |
70 |
Hoàng cầm sao đen |
Sao đen |
Radix Scutellariae praeparata |
71 |
Hoàng cầm chích rượu |
Chích rượu |
Radix Scutellariae praeparata |
72 |
Hoàng cầm chích mật ong |
Chích mật ong |
Radix Scutellariae praeparata |
73 |
Hoàng kỳ chích mật |
Chích mật ong |
Radix Astragali membranacei praeparata |
74 |
Hoàng liên chích rượu |
Chích rượu |
Rhizoma Coptidis praeparatum |
75 |
Hoàng liên chích gừng |
Chích gừng |
Rhizoma Coptidis praeparatum |
76 |
Hoàng liên chích giấm |
Chích giấm |
Rhizoma Coptidis praeparatum |
77 |
Hoàng nàn chế |
Chế nước vo gạo, dầu |
Cortex Strychni wallichianae praeparatus |
78 |
Hoàng tinh chế rượu |
Chế rượu |
Rhizoma Polygonati praeparatum |
79 |
Hòe hoa sao vàng |
Sao vàng |
Flos Styphnolobii japonici praeparatus |
80 |
Hòe hoa sao cháy |
Sao cháy |
Flos Styphnolobii japonici praeparatus |
81 |
Hùng hoàng phấn |
Thủy phi |
Realgar praeparata |
82 |
Hương phụ tứ chế |
Tứ chế |
Rhizoma Cyperi praeparatum |
83 |
Hy thiêm tẩm rượu |
Tẩm rượu |
Herba Siegesbeckiae praeparata |
84 |
Kê nội kim rang cát |
Rang cát |
Endothelium Corneum Gigeriae Gain praeparatum |
85 |
Khiếm thực sao vàng |
Sao vàng |
Semen Euryales praeparatum |
86 |
Khiếm thực sao cám |
Sao cám |
Semen Euryales praeparatum |
87 |
Khinh phấn |
Thăng hoa |
Calomelas praeparata |
88 |
Khoản đông hoa chích mật |
Chích mật ong |
Flos Tussilaginis farfarae praeparatus |
89 |
Khổ hạnh nhân sao vàng giữ vỏ |
Sao vàng giữ vỏ |
Semen Armeniacae amarum praeparatum |
90 |
Khổ hạnh nhân sao vàng bỏ vỏ |
Sao vàng bỏ vỏ |
Semen Armeniacae amarum praeparatum |
91 |
Khổ hạnh nhân ép loại dầu |
Ép loại dầu |
Semen Armeniacae amarum praeparatum |
92 |
Kim anh sao vàng |
Sao vàng |
Fructus Rosae laevigatae praeparatus |
93 |
Kim anh chích muối |
Chích muối |
Fructus Rosae laevigatae praeparatus |
94 |
Kinh giới sao cháy |
Sao cháy |
Herba Elsholtziae ciliatae praeparata |
95 |
Liên nhục sao vàng |
Sao vàng |
Semen Nelumbinis praeparatum |
96 |
Liên tâm sao qua |
Sao qua |
Embryo Nelumbinis nuciferae praeparatus |
97 |
Lưu hoàng chế |
Chế đậu phụ |
Sulfur praeparata |
98 |
Ma hoàng chích mật ong |
Chích mật ong |
Herba Ephedrae praeparata |
99 |
Mã tiền rang cát |
Rang cát |
Semen Strychni praeparatum |
100 |
Mã tiền rán dầu vừng |
Rán dầu vừng |
Semen Strychni praeparatum |
101 |
Mã tiền ngâm rượu |
Ngâm rượu |
Semen Strychni praeparatum |
102 |
Mạn kinh tử sao vàng |
Sao vàng |
Fructus Viticis trifoliae praeparatus |
103 |
Mẫu đơn bì sao vàng |
Sao vàng |
Cortex Radicis Paeoniae suffruticosae radicis praeparatus |
104 |
Mẫu đơn bì chích rượu |
Chích rượu |
Cortex Radicis Paeoniae suffruticosae radicis praeparatus |
105 |
Mẫu lệ nung |
Nung |
Concha Ostreae praeparata |
106 |
Miết giáp chế giấm |
Chế giấm |
Carapax Trionycis Praeparata |
107 |
Mộc miết tử sương |
Sao, ép loại dầu |
Semen Momordicae cochinchinensis praeparatum |
108 |
Nga truật chích giấm |
Chích giấm |
Rhizoma Curcumae zedoariae praeparatum |
109 |
Nga truật chế giấm |
Chế giấm |
Rhizoma Curcumae zedoariae praeparatum |
110 |
Ngải cứu chích rượu |
Chích rượu |
Herba Artemisiae vulgaris praeparata |
111 |
Ngải cứu chích giấm |
Chích giấm |
Herba Artemisiae vulgaris praeparata |
112 |
Ngải cứu sao cháy |
Sao cháy |
Herba Artemisiae vulgaris praeparata |
113 |
Ngô công chế |
Ngâm rượu |
Scolopendra praeparata |
114 |
Ngô thù du chích cam thảo |
Chích cam thảo |
Fructus Evodiae rutaecarpae praeparatus |
115 |
Ngô thù du chích giấm |
Chích giấm |
Fructus Evodiae rutaecarpae praeparatus |
116 |
Ngô thù du chích muối |
Chích muối |
Fructus Evodiae rutaecarpae praeparatus |
117 |
Ngũ vị tử chích mật |
Tẩm mật |
Fructus Schisandrae chinensis praeparatus |
118 |
Ngũ vị tử tẩm giấm |
Tẩm giấm |
Fructus Schisandrae chinensis praeparatus |
119 |
Ngưu bàng tử sao |
Sao |
Fructus Arctii lappae praeparatus |
120 |
Ngưu tất chích rượu |
Chích rượu |
Radix Achyranthis bidentatae praeparata |
121 |
Nguu tất chích muối |
Chích muối |
Radix Achyranthis bidentatae praeparata |
122 |
Nhục thung dung chưng rượu |
Chưng rượu |
Herba Cistanches praeparata |
123 |
Phòng đảng sâm chưng |
Chưng rượu |
Radix Codonopsis javanicae praeparata |
124 |
Phù bình sao qua |
Sao qua |
Herba Pistiae praeparata |
125 |
Hắc phụ tử |
Chế magnesi clorid |
Radix Aconiti lateralis praeparata |
126 |
Bạch phụ tử |
Chế muối ăn |
Radix Aconiti lateralis praeparata |
127 |
Qua lâu nhân sao |
Sao |
Semen Trichosanthis praeparatum |
128 |
Sơn thù chưng |
Chưng |
Fructus Corni officinalis praeparatus |
129 |
Sơn thù tẩm rượu chưng |
Tẩm rượu chưng |
Fructus Corni officinalis praeparatus |
130 |
Sơn tra sao qua |
Sao qua |
Fructus Mali praeparatus/ Fructus Crataegi praeparatus |
131 |
Sơn tra sao đen |
Sao đen |
Fructus Mali praeparatus/ Fructus Crataegi praeparatus |
132 |
Tang phiêu tiêu chích muối |
Chích muối |
Cotheca Mantidis praeparata |
133 |
Táo nhân sao đen |
Sao đen |
Semen Ziziphi mauritianae praeparatum |
134 |
Thạch quyết minh nung hở |
Nung hở |
Concha Haliotidis praeparata |
135 |
Thạch quyết minh nung kín |
Nung kín |
Concha Haliotidis praeparata |
136 |
Thạch xương bồ sao vàng |
Sao vàng |
Rhizoma Acori graminei praeparatum |
137 |
Thạch xương bồ sao cám |
Sao cám |
Rhizoma Acori graminei praeparatum |
138 |
Thăng ma chích rượu |
Chích rượu |
Rhizoma Cimicifugae praeparatum |
139 |
Thảo quyết minh sao vàng |
Sao vàng |
Semen Cassiae torae praeparatum |
140 |
Thảo quyết minh sao cháy |
Sao cháy |
Semen Cassiae torae praeparatum |
141 |
Thiềm tô nghiền bột |
Nghiền |
Bufonis venenum praeparata |
142 |
Thiên nam tinh chế |
Chế gừng, phèn chua |
Rhizoma Arisaematis praeparatum |
143 |
Thỏ ty tử chích muối |
Chích muối |
Semen Cuscutae praeparatum |
144 |
Thố huyền hồ |
Chích giấm |
Tuber Corydalis praeparatum |
145 |
Thục địa |
Chế gừng, sa nhân |
Radix Rehmanniae glutinosae praeparata |
146 |
Thương lục chích giấm |
Chích giấm |
Radix Phytolaccae praeparata |
147 |
Thương nhĩ tử sao cháy gai |
Sao cháy gai |
Fructus Xanthii strumarii praeparatus |
148 |
Thương nhĩ tử tẩm rượu |
Tẩm rượu |
Fructus Xanthii strumarii praeparatus |
149 |
Thương truật sao qua |
Sao qua |
Rhizoma Atractylodis praeparatum |
150 |
Thương truật sao vàng |
Sao vàng |
Rhizoma Atractylodis praeparatum |
151 |
Thương truật sao cháy |
Sao cháy |
Rhizoma Atractylodis praeparatum |
152 |
Thủy xương bồ sao vàng |
Sao vàng |
Rhizoma Acori calami praeparatum |
153 |
Thủy xương bồ sao cám |
Sao cám |
Rhizoma Acori calami praeparatum |
154 |
Thủy xương bồ chích gừng |
Chích gừng |
Rhizoma Acori calami praeparatum |
155 |
Tiền hồ chích mật |
Chích mật |
Radix Peucedani praeparata |
156 |
Toàn yết chế muối |
Chế muối |
Scorpio praeparatus |
157 |
Trắc bách diệp sao qua |
Sao qua |
Cacumen Platycladi praeparatus |
158 |
Trắc bách diệp sao cháy |
Sao cháy |
Cacumen Platycladi praeparatus |
159 |
Trạch tả sao vàng |
Sao vàng |
Rhizoma Alismatis praeparatum |
160 |
Trạch tả chích muối |
Chích muối |
Rhizoma Alismatis praeparatum |
161 |
Trần bì sao vàng |
Sao vàng |
Pericarpium Citri reticulatae perenne praeparatum |
162 |
Trần bì sao cháy |
Sao cháy |
Pericarpium Citri reticulatae perenne praeparatum |
163 |
Tri mẫu chích muối |
Chích muối |
Rhizoma Anemarrhenae praeparatum |
164 |
Tri mẫu chích rượu |
Chích rượu |
Rhizoma Anemarrhenae praeparatum |
165 |
Tử uyển chế mật |
Chế mật |
Radix Asteris praeparata |
166 |
Tục đoạn chích muối |
Chích muối |
Radix Dipsaci praeparata |
167 |
Tục đoạn chích rượu |
Chích rượu |
Radix Dipsaci praeparata |
168 |
Viễn chí sao cám |
Sao cám |
Radix Polygalae praeparata |
169 |
Viễn chí chích cam thảo |
Chích cam thảo |
Radix Polygalae praeparata |
170 |
Xa tiền tử chích muối |
Chích muối |
Semen Plantaginis praeparata |
171 |
Xuyên khung chích rượu |
Chích rượu |
Rhizoma Ligustici wallichii praeparatnm |
172 |
Ý dĩ sao cám |
Sao cám |
Semen Coicis praeparata |
Xem chi tiết các phương pháp chế biến dược liệu, vị thuốc cổ truyền tại đây:
Các phương pháp chế biến
Xem thêm tại Thông tư 14/2024/TT-BYT có hiệu lực kể từ ngày 28/10/2024.
Thông tư 30/2017/TT-BYT hướng dẫn phương pháp chế biến các vị thuốc cổ truyền hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư 14/2024/TT-BYT có hiệu lực.