Tại TPHCM, học sinh nghỉ Tết Âm lịch 2025 11 ngày, bắt đầu từ ngày 23 tháng 01 năm 2025 (24 tháng Chạp năm Giáp Thìn) đến hết ngày 02 tháng 02 năm 2025 (mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ).
Tại Hà Nội, học sinh nghỉ Tết Nguyên đán Ất Tỵ 2025 liền 09 ngày liên tục, từ thứ Bảy ngày 25/01/2025 đến hết Chủ nhật ngày 02/02/2025 (tức từ ngày 26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết ngày mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ).
Như vậy học sinh Hà Nội, TPHCM sẽ đi học lại từ ngày 03/02/2025.
Chi tiết lịch đi học lại sau Tết Âm lịch 2025 của các tỉnh thành phố như sau:
STT |
Tỉnh thành |
Ngày đi học lại sau Tết |
Số ngày nghỉ Tết |
1 |
TP.HCM |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
11 |
2 |
Cần Thơ |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
12 |
3 |
Đồng Nai |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
12 |
4 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
7-2 (mùng 10 tháng giêng) |
13 |
5 |
Sóc Trăng |
9-2 (12 tháng giêng) (**) |
14 |
6 |
Bạc Liêu |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
14 |
7 |
Đồng Tháp |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
9 |
8 |
Trà Vinh |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
14 |
9 |
Bình Dương |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
9 |
10 |
Tây Ninh |
5-2 (mùng 8 tháng giêng) |
14 |
11 |
Kiên Giang |
10-2 (13 tháng giêng) |
14 |
12 |
Bến Tre |
5-2 (mùng 8 tháng giêng) |
11 |
13 |
Long An |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
10 |
14 |
Vĩnh Long |
6-2 (mùng 9 tháng giêng) |
14 |
15 |
Tiền Giang |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
11 |
16 |
Bình Phước |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
14 |
17 |
An Giang |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
14 |
18 |
Hà Nội |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
9 |
19 |
Hải Phòng |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
9 |
20 |
Quảng Ninh |
10-2 (13 tháng giêng) |
14 |
21 |
Yên Bái |
5-2 (mùng 8 tháng giêng) |
14 |
22 |
Bắc Giang |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
9 |
23 |
Nam Định |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
9 |
24 |
Lào Cai |
7-2 (mùng 10 tháng giêng) |
14 |
25 |
Hà Giang |
7-2 (mùng 10 tháng giêng) |
14 |
26 |
Phú Thọ |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
14 |
27 |
Lai Châu |
5-2 (mùng 8 tháng giêng) |
14 |
28 |
Vĩnh Phúc |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
9 |
29 |
Bắc Ninh |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
9 |
30 |
Thái Nguyên |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
9 |
31 |
Hải Dương |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
9 |
32 |
Đà Nẵng |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
11 |
33 |
Bình Định |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
9 |
34 |
Lâm Đồng |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
9 |
35 |
Quảng Ngãi |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
9 |
36 |
Đắk Nông |
6-2 (mùng 9 tháng giêng) |
12 |
37 |
Khánh Hòa |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
11 |
38 |
Đắk Lắk |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
12 |
39 |
Kon Tum |
8-2 (11 tháng giêng) (*) |
15 |
40 |
Gia Lai |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
12 |
41 |
Bình Thuận |
5-2 (mùng 8 tháng giêng) |
14 |
42 |
Thanh Hóa |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
12 |
43 |
Nghệ An |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
11 |
44 |
Hà Tĩnh |
5-2 (mùng 8 tháng giêng) |
11 |
45 |
Phú Yên |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
11 |
46 |
Thừa Thiên Huế |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
9 |
47 |
Quảng Nam |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
9 |
48 |
Quảng Trị |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
9 |
49 |
Bình Định |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
10 |
50 |
Bắc Kạn |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
9 |
51 |
Điện Biên |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
9 |
52 |
Lạng Sơn |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
10 |
53 |
Ninh Bình |
5-2 (mùng 8 tháng giêng) |
14 |
54 |
Ninh Thuận |
5-2 (mùng 8 tháng giêng) |
14 |
55 |
Phú Thọ |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
14 |
56 |
Hà Nam |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
9 |
57 |
Hậu Giang |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
9 |
58 |
Hòa Bình |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
10 |
59 |
Hưng Yên |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
9 |
60 |
Quảng Bình |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
9 |
61 |
Sơn La |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
9 |
62 |
Thái Bình |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
9 |
63 |
Cà Mau |
3-2 (mùng 6 tháng giêng) |
9 |