Bảng lương giáo viên THCS mới nhất 2025

07/03/2025 16:30 PM

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết về bảng lương giáo viên THCS mới nhất năm 2025.

Bảng lương giáo viên THCS mới nhất 2025 (Hình từ internet)

1. Bảng lương giáo viên THCS mới nhất 2025

Hiện nay mức lương giáo viên THCS sẽ được tính dựa trên mức lương cơ sở và hệ số lương. 

Về mức lương cơ sở năm 2025, Quốc hội đã thống nhất chưa tăng tiền lương khu vực công, lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp hằng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công trong năm 2025 tại Nghị quyết 159/2024/QH15.

Do đó, mức lương cơ sở năm 2025 sẽ vẫn áp dụng theo mức 2.340.000 đồng/tháng đã được quy định tại Nghị định 73/2024/NĐ-CP.

Bên cạnh đó, hiện nay hệ số lương của giáo viên THCS được thực hiện theo Điều 8 Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT như sau:

(1) Bảng lương giáo viên THCS hạng I:

 

Hệ số lương

Mức lương

(Đơn vị: Đồng)

Bậc 1

4,40

10,296,000

Bậc 2

4,74

11,091,600

Bậc 3

5,08

11,887,200

Bậc 4

5,42

12,682,800

Bậc 5

5,76

13,478,400

Bậc 6

6,10

14,274,000

Bậc 7

6,44

15,069,600

Bậc 8

6,78

15,865,200

(2) Bảng lương giáo viên THCS hạng II:

 

Hệ số lương

Mức lương

(Đơn vị: Đồng)

Bậc 1

4,00

9,360,000

Bậc 2

4,34

10,155,600

Bậc 3

4,68

10,951,200

Bậc 4

5,02

11,746,800

Bậc 5

5,36

12,542,400

Bậc 6

5,70

13,338,000

Bậc 7

6,04

14,133,600

Bậc 8

6,38

14,929,200

(3) Bảng lương giáo viên THCS hạng III:

 

Hệ số lương

Mức lương

(Đơn vị: Đồng)

Bậc 1

2,34

5,475,600

Bậc 2

2,67

6,247,800

Bậc 3

3,00

7,020,000

Bậc 4

3,33

7,792,200

Bậc 5

3,66

8,564,400

Bậc 6

3,99

9,336,600

Bậc 7

4,32

10,108,800

Bậc 8

4,65

10,881,000

Bậc 9

4,98

11,653,200

2. Các trường hợp bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp giáo viên THCS hiện nay

Viên chức đã được bổ nhiệm vào các hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở theo quy định tại Thông tư liên tịch 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV nay được bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở quy định tại Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT như sau:

- Bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở hạng III (mã số V.07.04.32) đối với giáo viên trung học cơ sở hạng III (mã số V.07.04.12) đạt tiêu chuẩn về trình độ đào tạo của giáo viên trung học cơ sở hạng III (mã số V.07.04.32);

- Bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở hạng II (mã số V.07.04.31) đối với giáo viên trung học cơ sở hạng II (mã số V.07.04.11) có tổng thời gian giữ chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở hạng III (mã số V.07.04.12) và hạng II (mã số V.07.04.11) hoặc tương đương đủ từ 09 (chín) năm trở lên (không kể thời gian tập sự);

- Bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở hạng I (mã số V.07.04.30) đối với giáo viên trung học cơ sở hạng I (mã số V.07.04.10)

(Điều 7 Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư 08/2023/TT-BGDĐT))

 

Chia sẻ bài viết lên facebook 32

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079