Bỏ công an huyện: Các thủ tục thuộc quyền giải quyết của công an tỉnh (Hình từ internet)
Bộ Công an ban hành Hướng dẫn 08/HD-BCA-V03 ngày 17/02/2025 phân cấp thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính và dịch vụ công trực tuyến khi không tổ chức Công an cấp huyện.
Theo đó, căn cứ vào Danh mục ban hành kèm theo Hướng dẫn 08/HD-BCA-V03 ngày 17/02/2025 thì các thủ tục hành chính/dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Bộ Công an thực hiện phân cấp tại cấp tỉnh bao gồm:
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cấp thực hiện |
Cấp tỉnh |
|||
I |
Lĩnh vực Quản lý xuất nhập cảnh (A08) |
||
1 |
1.003181 |
Cấp giấy thông hành xuất, nhập cảnh vùng biên giới cho cán bộ, công chức làm việc tại các cơ quan nhà nước có trụ sở đóng tại vùng biên giới Việt Nam - Trung Quốc |
x |
2 |
1.010385 |
Trình báo mất hộ chiếu phổ thông |
x |
3 |
1.011727 |
Trình báo mất thẻ ABTC |
x |
4 |
1.010054 |
Trình báo mất giấy thông hành |
x |
5 |
1.013076 |
Xác nhận, cung cấp thông tin liên quan đến xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam |
x |
6 |
1.012679 |
Cấp giấy thông hành biên giới Việt Nam - Lào cho công dân Việt Nam có hộ khẩu thường trú ở tỉnh có chung đường biên giới với Lào |
x |
II |
Lĩnh vực Quản lý hành chính về trật tự xã hội (C06) |
||
II.1 |
Cấp và Quản lý căn cước |
||
1 |
1.010099 |
Khai thác thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
x |
2 |
1.010100 |
Khai thác thông tin của công dân trong Cơ sở dữ liệu căn cước |
x |
3 |
1.012552 |
Khai thác thông tin người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
x |
4 |
1.012553 |
Khai thác thông tin người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch trong Cơ sở dữ liệu căn cước |
x |
5 |
1.012554 |
Thu thập, cập nhật thông tin sinh trắc học về ADN vào Cơ sở dữ liệu về căn cước |
x |
6 |
1.012555 |
Thu thập, cập nhật thông tin sinh trắc học về giọng nói vào Cơ sở dữ liệu về căn cước |
x |
7 |
1.012556 |
Tích hợp, cập nhật, điều chỉnh thông tin trên thẻ căn cước |
x |
8 |
2.001177 |
Cấp thẻ căn cước cho người từ đủ 14 tuổi trở lên |
x |
9 |
1.012557 |
Cấp thẻ căn cước cho người dưới 14 tuổi |
x |
10 |
2.000408 |
Cấp đổi thẻ căn cước |
x |
11 |
2.000377 |
Cấp lại thẻ căn cước |
x |
12 |
2.000677 |
Cấp xác nhận sổ chứng minh nhân dân 09 số, số định danh cá nhân |
x |
13 |
1.012561 |
Cấp đổi giấy chứng nhận căn cước |
x |
14 |
1.012562 |
Cấp lại giấy chứng nhận căn cước |
x |
15 |
1.012559 |
Thu thập, cập nhật thông tin của người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu căn cước và cấp giấy chứng nhận căn cước |
x |
16 |
1.012560 |
Điều chỉnh thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu căn cước theo đề nghị của người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch |
x |
II.2 |
Định danh và xác thực điện tử |
||
17 |
3.000279 |
Khóa tài khoản định danh điện tử |
x |
18 |
3.000280 |
Mở khóa tài khoản định danh điện tử |
x |
19 |
3.000281 |
Khóa căn cước điện tử |
x |
20 |
3.000282 |
Mở khóa căn cước điện tử |
x |
21 |
3.000227 |
Cấp tài khoản định danh điện tử mức độ 02, căn cước điện tử cho công dân Việt Nam |
x |
III |
Lĩnh vực phòng cháy, chữa cháy |
||
1 |
1.012445 |
Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ |
x |
2 |
1.012446 |
Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ |
x |
3 |
1.009905 |
Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng chay và chữa cháy |
x |
4 |
1.009909 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) |
x |
5 |
1.009911 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ trên đường sắt (trừ vật liệu nổ công nghiệp) |
x |
6 |
1.009907 |
Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
x |
7 |
1.009910 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) |
x |
8 |
1.009908 |
Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở |
x |
9 |
1.009912 |
Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân |
x |