Bộ GD&ĐT công bố 40 TTHC nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực giáo dục đào tạo, kế hoạch và đầu tư, tài chính (Hình từ internet)
Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) ban hành Quyết định 1195/QĐ-BGDĐT năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Giáo dục và đào tạo; Kế hoạch và đầu tư; Tài chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý.
Tại Phụ lục kèm Quyết định 1195/QĐ-BGDĐT, Bộ GD&ĐT công bố 40 TTHC nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực giáo dục đào tạo, kế hoạch và đầu tư, tài chính như sau:
Danh mục TTHC nội bộ nhóm A
TT |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I |
TTHC cấp Bộ |
||
1 |
Phê duyệt, ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục - đào tạo |
Giáo dục và Đào tạo |
Bộ GDĐT |
II |
TTHC cấp tỉnh |
|
|
1 |
Phê duyệt, ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục - đào tạo |
Giáo dục và Đào tạo |
UBND cấp tỉnh |
Danh mục TTHC nội bộ nhóm B
TT |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ GDĐT |
||
1 |
Xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước của Bộ GDĐT |
Kế hoạch và Đầu tư |
Bộ GDĐT |
2 |
Xây dựng kế hoạch đầu tư công hằng năm vốn ngân sách nhà nước |
Kế hoạch và Đầu tư |
Bộ GDĐT |
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng |
Kế hoạch và Đầu tư |
Bộ GDĐT |
4 |
Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng |
Kế hoạch và Đầu tư |
Bộ GDĐT |
5 |
Quyết định đầu tư chương trình, dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng |
Kế hoạch và đầu tư |
Bộ GDĐT |
6 |
Quyết định điều chỉnh chương trình, dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng |
Kế hoạch và đầu tư |
Bộ GDĐT |
7 |
Quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư công tại nước ngoài |
Kế hoạch và Đầu tư |
Bộ GDĐT |
8 |
Quyết định đầu tư dự án đầu tư công tại nước ngoài do Bộ quản lý |
Kế hoạch và Đầu tư |
Bộ GDĐT |
9 |
Quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư (Đối với chương trình, dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng do Bộ quản lý) |
Kế hoạch và Đầu tư |
Bộ GDĐT |
10 |
Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) |
Kế hoạch và Đầu tư |
Bộ GDĐT |
11 |
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm |
Kế hoạch và Đầu tư |
Bộ GDĐT |
12 |
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
Kế hoạch và Đầu tư |
Bộ GDĐT |
13 |
Đề nghị điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn Ngân sách Trung ương |
Kế hoạch và Đầu tư |
Bộ GDĐT |
14 |
Lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt đối với trường hợp quy định tại các điểm d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 29 của Luật Đấu thầu 2023 |
Kế hoạch và Đầu tư |
Bộ GDĐT, Cơ quan trung ương thuộc, trực thuộc Bộ GDĐT có thẩm quyền |
15 |
Xem xét, ban hành quyết định cấm tham gia hoạt động đấu thầu trong phạm vi quản lý của Bộ |
Kế hoạch và Đầu tư |
Bộ GDĐT |
16 |
Lập, phê duyệt bảng theo dõi tiến độ thực hiện các hoạt động lựa chọn nhà đầu tư |
Kế hoạch và Đầu tư |
Bộ GDĐT |
17 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu (trong lựa chọn nhà đầu tư) |
Kế hoạch và Đầu tư |
Bộ GDĐT |
18 |
Lựa chọn danh sách ngắn đối với đấu thầu hạn chế (trong lựa chọn nhà đầu tư) |
Kế hoạch và Đầu tư |
Bộ GDĐT |
19 |
Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
Kế hoạch và Đầu tư |
Bộ GDĐT |
20 |
Lập, phê duyệt hồ sơ mời quan tâm |
Kế hoạch và Đầu tư |
Bộ GDĐT |
21 |
Trình, phê duyệt và công khai kết quả mời quan tâm |
Kế hoạch và Đầu tư |
Bộ GDĐT |
22 |
Quyết định đầu tư đối với dự án đầu tư công khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng |
Kế hoạch và đầu tư |
Bộ GDĐT |
23 |
Phê duyệt kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu cho dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Bộ trưởng |
Kế hoạch và đầu tư |
Bộ GDĐT |
24 |
Lập, thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
Kế hoạch và Đầu tư |
Bộ GDĐT |
25 |
Xét duyệt, thẩm định và thông báo quyết toán năm |
Tài chính |
Bộ GDĐT |
26 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi kết thúc |
Tài chính |
Bộ GDĐT |
27 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
Tài chính |
Bộ GDĐT |
28 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại cho Nhà nước |
Tài chính |
Bộ GDĐT; Cơ quan, đơn vị được phân cấp thẩm quyền |
29 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017 |
Tài chính |
Bộ GDĐT; Cơ quan, đơn vị được phân cấp thẩm quyền |
30 |
Phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý tài sản công là nhà, đất của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý |
Tài chính |
Bộ GDĐT; Cơ quan, đơn vị được phân cấp thẩm quyền |
31 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
Tài chính |
Bộ GDĐT; Cơ quan, đơn vị được phân cấp thẩm quyền |
32 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
Tài chính |
Bộ GDĐT; cơ quan, đơn vị được phân cấp thẩm quyền |
33 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
Tài chính |
Bộ GDĐT; cơ quan, đơn vị được phân cấp thẩm quyền |
34 |
Thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành sử dụng vốn đầu tư công |
Tài chính |
Bộ GDĐT |
II |
TTHC nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền địa phương |
||
1 |
Công nhận thư viện trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THPT) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1 |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở GDĐT |
2 |
Công nhận thư viện trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THPT) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở GDĐT |
3 |
Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1 |
Giáo dục và Đào tạo |
Phòng GDĐT |
4 |
Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 |
Giáo dục và Đào tạo |
Phòng GDĐT |
Nguyễn Tùng Lâm