Danh sách 22 lĩnh vực thi khoa học kỹ thuật cấp thành phố học sinh THCS và THPT năm học 2025 - 2026 (Hình từ internet)
![]() |
Kế hoạch 2034/KH-SGDĐT |
Ngày 05/9/2025, Sở Giáo dục và Đào tạo TP.HCM đã ban hành Kế hoạch 2034/KH-SGDĐT về Kế hoạch Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp thành phố học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông năm học 2025 - 2026.
Danh sách 22 lĩnh vực thi khoa học kỹ thuật cấp thành phố học sinh THCS và THPT năm học 2025 - 2026
Sở Giáo dục và Đào tạo xây dựng kế hoạch hướng dẫn triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học và tổ chức cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp thành phố học sinh trung học năm học 2025 - 2026.
Trong đó, Sở Giáo dục và Đào tạo xây dựng dự án danh sách 22 lĩnh vực thi khoa học kỹ thuật cấp thành phố học sinh THCS và THPT năm học 2025 - 2026 như sau:
STT |
Lĩnh vực |
Lĩnh vực chuyên sâu |
1 |
Khoa học động vật |
Hành vi; Tế bào; Mối liên hệ và tương tác với môi trường tự nhiên; Gen và di truyền; Dinh dưỡng và tăng trưởng; Sinh lý; Hệ thống và tiến hóa;… |
2 |
Khoa học xã hội và hành vi |
Điều dưỡng và phát triển; Tâm lí; Tâm lí nhận thức; Tâm lí xã hội và xã hội học;… |
3 |
Hóa sinh |
Hóa – Sinh phân tích; Hóa-Sinh tổng hợp; Hóa – Sinh -Y; Hóa – Sinh cấu trúc;… |
4 |
Y Sinh và khoa học sức khỏe |
Chẩn đoán; Điều trị; Phát triển và thử nghiệm dược liệu; Dịch tể học; Dinh dưỡng; Sinh lí học và và bệnh lí học;… |
5 |
Kỹ thuật Y Sinh |
Vật liệu Y Sinh; Cơ chế Sinh học; Thiết bị Y Sinh; Kỹ thuật tế bào và mô; Sinh học tổng hợp;… |
6 |
Sinh học tế bào và phân tử |
Sinh lí tế bào; Gen; Miễn dịch; Sinh học phân tử; Sinh học thần kinh;… |
7 |
Hóa học |
Hóa phân tích; Hóa học trên máy tính; Hóa môi trường; Hóa vô cơ; Hóa vật liệu; Hóa hữu cơ; Hóa Lý;… |
8 |
Sinh học trên máy tính và Sinh –Tin |
Kỹ thuật Y Sinh; Dược lí trên máy tính; Sinh học mô hình trên máy tính; Tiến hóa sinh học trên máy tính; Khoa học thần kinh trên máy tính; Gen;… |
9 |
Khoa học Trái đất và Môi trường |
Khí quyển; Khí hậu; Ảnh hưởng của môi trường lên hệ sinh thái; Địa chất; Nước;… |
10 |
Hệ thống nhúng |
Kỹ thuật mạch; Vi điều khiển; Giao tiếp mạng và dữ liệu; Quang học; Cảm biến; Gia công tín hiệu; … |
11 |
Năng lượng: Hóa học |
Nhiên liệu thay thế; Năng lượng hóa thạch; Phát triển tế bào nhiên liệu và Pin; Vật liệu năng lượng mặt trời;… |
12 |
Năng lượng: Vật lí |
Năng lượng thủy điện; Năng lượng hạt nhân; Năng lượng mặt trời; Năng lượng nhiệt; Năng lượng gió;... |
13 |
Kĩ thuật cơ khí |
Kĩ thuật hàng không và vũ trụ; Kĩ thuật dân dụng; Cơ khí trên máy tính; Lí thuyết điều khiển; Hệ thống vận tải mặt đất; Kĩ thuật gia công công nghiệp; Kĩ thuật cơ khí; Hệ thống hàng hải;… |
14 |
Kĩ thuật môi trường |
Xử lí môi trường bằng phương pháp sinh học; Khai thác đất; Kiểm soát ô nhiễm; Quản lí chất thải và tái sử dụng; Quản lí nguồn nước;… |
15 |
Khoa học vật liệu |
Vật liệu sinh học; Gốm và thủy tinh; Vật liệu composite; Lí thuyết và tính toán; Vật liệu điện tử, quang và từ; Vật liệu nano; Polymer;.. |
16 |
Toán học |
Đại số; Phân tích; Rời rạc; Lý thuyết Game và Graph; Hình học và Topo; Lý thuyết số; Xác suất và thống kê;… |
17 |
Vi Sinh |
Vi trùng và kháng sinh; Vi sinh ứng dụng; Vi khuẩn; Vi sinh môi trường; Kháng sinh tổng hợp; Vi-rút;… |
18 |
Vật lí và Thiên văn |
Thiên văn học và Vũ trụ học; Vật lí nguyên tử; phân tử và quang học; Lí – Sinh; Vật lí trên máy tính; Vật lí thiên văn; Vật liệu đo; Từ, điện từ và plasma; Cơ học; Vật lí hạt cơ bản và hạt nhân; Quang học; Laser; Thu phát sóng điện từ; Lượng tử máy tính; Vật lí lí thuyết;… |
19 |
Khoa học Thực vật |
Nông nghiệp; Mối liên hệ và tương tác với môi trường tự nhiên; Gen và sinh sản; Tăng trưởng và phát triển; Bệnh lí thực vật; Sinh lí thực vật; Hệ thống và tiến hóa;… |
20 |
Rô bốt và máy thông minh |
Máy sinh học; Lí thuyết điều khiển; Robot động lực;… |
21 |
Phần mềm hệ thống |
Thuật toán; An ninh máy tính; Cơ sở dữ liệu; Hệ điều hành; Ngôn ngữ lập trình;.. |
22 |
Y học chuyển dịch |
Khám bệnh và chẩn đoán; Phòng bệnh; Điều trị; Kiểm định thuốc; Nghiên cứu tiền lâm sàng;… |