Định mức trang thiết bị của cán bộ công chức viên chức cơ quan thanh tra áp dụng sau sáp nhập (Hình từ Internet)
Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành Quyết định 851/QĐ-TTCP năm 2025 về Quy chế quy định tiêu chuẩn, định mức, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan Thanh tra Chính phủ
Theo đó: Tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến trang bị cho cán bộ, công chức, viên chức và Mức khoán một số máy móc, thiết bị văn phòng như sau:
Tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến trang bị cho cán bộ, công chức, viên chức
TT |
Tiêu chuẩn định mức |
Số lượng tối đa |
Tỷ lệ (%) hao mòn |
Mức giá tối đa |
A |
Máy móc thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh và phòng làm việc của chức danh |
|
|
|
I |
Tổng Thanh tra Chính phủ |
|
|
|
1 |
Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
01 bộ |
12.5 |
20 |
2 |
Tủ đựng tài liệu |
03 chiếc |
20 |
10 |
3 |
Máy vi tính để bàn |
01 bộ |
20 |
20 |
4 |
Máy vi tính xách tay, hoặc máy tính bảng hoặc thiết bị công nghệ thông tin tương đương |
01 chiếc |
20 |
25 |
5 |
Máy in |
01 chiếc |
20 |
13 |
6 |
Điện thoại cố định (không kể điện thoại công vụ) |
01 chiếc |
|
2.5 |
7 |
Bộ bàn ghế họp |
01 bộ |
12.5 |
30 |
8 |
Bộ bàn ghế tiếp khách |
01 bộ |
12.5 |
30 |
II |
Phó Tổng Thanh tra Chính phủ và các chức danh có hệ số phụ cấp chức vụ từ 1,25 trở lên |
|
|
|
1 |
Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
01 bộ |
12.5 |
15 |
2 |
Tủ đựng tài liệu |
02 chiếc |
20 |
10 |
3 |
Máy vi tính để bàn |
01 bộ |
20 |
20 |
4 |
Máy vi tính xách tay, hoặc máy tính bảng hoặc thiết bị công nghệ thông tin tương đương |
01 bộ |
20 |
25 |
5 |
Máy in |
01 chiếc |
20 |
13 |
6 |
Điện thoại cố định (không kể điện thoại công vụ) |
01 chiếc |
|
2.5 |
7 |
Bộ bàn ghế họp |
01 bộ |
12.5 |
25 |
8 |
Bộ bàn ghế tiếp khách |
01 bộ |
12.5 |
25 |
III |
Cục trưởng, Vụ trưởng và các chức danh có hệ số phụ cấp chức vụ từ 1,00 đến dưới 1,25 |
|
|
|
1 |
Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
01 bộ |
12.5 |
13 |
2 |
Tủ đựng tài liệu |
02 chiếc |
20 |
7 |
3 |
Máy vi tính để bàn |
01 bộ |
20 |
20 |
4 |
Máy vi tính xách tay, hoặc máy tính bảng hoặc thiết bị công nghệ thông tin tương đương |
01 bộ |
20 |
25 |
5 |
Máy in |
01 chiếc |
20 |
13 |
6 |
Điện thoại cố định |
01 chiếc |
|
1.5 |
7 |
Bộ bàn ghế họp |
01 chiếc |
12.5 |
20 |
8 |
Bộ bàn ghế họp, tiếp khách |
01 bộ |
12.5 |
20 |
IV |
Phó Cục trưởng, Phó Vụ trưởng và các chức danh có hệ số phụ cấp chức vụ từ 0,7 đến dưới 1,00 |
|
|
|
1 |
Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
01 bộ |
12.5 |
13 |
2 |
Tủ đựng tài liệu |
02 chiếc |
20 |
7 |
3 |
Máy vi tính để bàn |
01 bộ |
20 |
20 |
4 |
Máy vi tính xách tay, hoặc máy tính bảng hoặc thiết bị công nghệ thông tin tương đương |
01 bộ |
20 |
25 |
5 |
Máy in |
01 chiếc |
20 |
13 |
6 |
Điện thoại cố định |
01 chiếc |
|
1.5 |
7 |
Bộ bàn ghế họp, tiếp khách |
01 bộ |
12.5 |
15 |
V |
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, thanh tra viên cao cấp, thanh tra viên chính và các chức danh tương đương |
|
|
|
1 |
Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
01 bộ |
12.5 |
10 |
2 |
Tủ đựng tài liệu |
02 chiếc |
20 |
7 |
3 |
Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay, hoặc máy tính bảng hoặc thiết bị công nghệ thông tin tương đương |
01 bộ |
20 |
20 |
4 |
Máy in |
01 chiếc |
20 |
13 |
5 |
Điện thoại cố định |
01 chiếc |
|
1 |
6 |
Bộ bàn ghế họp, tiếp khách (tính theo phòng riêng) |
01 bộ |
12.5 |
13 |
VI |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho các chức danh còn lại và phòng làm việc |
|
|
|
1 |
Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
01 bộ |
12.5 |
7 |
2 |
Tủ đựng tài liệu |
01 chiếc |
20 |
7 |
3 |
Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay, hoặc máy tính bảng hoặc thiết bị công nghệ thông tin tương đương |
01 bộ |
20 |
20 |
4 |
Điện thoại cố định |
01 chiếc |
|
1 |
B |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho 01 phòng làm việc |
|
|
|
1 |
Bộ bàn ghế tiếp khách |
01 bộ |
12.5 |
13 |
2 |
Máy in |
01 chiếc/3 biên chế |
20 |
13 |
3 |
Máy Scan tài liệu |
01 chiếc/15 biên chế |
20 |
22 |
4 |
Máy hủy tài liệu |
01 chiếc/15 biên chế |
20 |
10 |
5 |
Máy photocopy |
01 chiếc/15 biên chế |
20 |
110 |
6 |
Giá đựng tài liệu |
01 chiếc/10 biên chế |
|
1.5 |
Ghi chú:
- Số lượng tối đa của máy móc, thiết bị quy định tại số thứ tự 1 Mục B áp dụng đối với phòng làm việc của các chức danh quy định tại điểm VI Mục A.
- Số lượng tối đa của máy móc, thiết bị quy định tại số thứ tự 2 Mục B áp dụng đối với các chức danh quy định tại điểm VI Mục A.
- Trường hợp thay thế riêng lẻ bàn hoặc ghế của bộ bàn ghế thì mức giá của bàn bằng 60% mức giá của 01 bộ bàn ghế, mức giá của ghế bằng 40% mức giá của 01 bộ bàn ghế.
- Trường hợp khi tính toán tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị quy định tại các số thứ tự 2, 3, 4, 5 và 6 Mục B ra số thập phân thì được làm tròn lên (Ví dụ: Làm tròn số 0,21 thành 1; làm tròn số 9,68 thành 10).
- Mức giá máy tính xách tay, máy tính để bàn, Ipad hoặc thiết bị công nghệ tương đương đã có phần mềm Office, Windows....
Mức khoán một số máy móc, thiết bị văn phòng
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Chức danh |
Mức khoán máy móc, thiết bị phục vụ công tác/ Tháng/ người |
Ghi chú |
|
Máy vi tính để bàn |
Máy tính xách tay hoặc máy tính bảng hoặc thiết bị công nghệ thông tin tương đương |
|||
1 |
Vụ trưởng, Cục trưởng và tương đương; Phó Vụ trưởng, Phó Cục trưởng và tương đương |
330.000 |
400.000 |
|
2 |
Trưởng phòng, phó trưởng phòng, Thanh tra viên cao cấp, Thanh tra viên chính, Thanh tra viên và các chức danh còn lại |
330.000 |
|
Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay hoặc máy tính bảng hoặc thiết bị công nghệ thông tin tương đương |