Cụ thể, bảng lãi suất cho vay của Ngân hàng Chính sách xã hội năm 2025 được chia thành từng chương trình cho vay/đối tượng cho vay như sau:
**Hộ nghèo
Chương trình cho vay/Đối tượng cho vay |
Lãi suất |
Hộ nghèo theo chuẩn hộ nghèo quy định trong từng thời kỳ |
6,6%/năm |
**Hộ cận nghèo
Chương trình cho vay/Đối tượng cho vay |
Lãi suất |
Hộ cận nghèo theo chuẩn hộ cận nghèo quy định trong từng thời kỳ |
7,92%/năm |
**Hộ mới thoát nghèo
Chương trình cho vay/Đối tượng cho vay |
Lãi suất |
Hộ mới thoát nghèo theo quy định |
8,25%/năm |
**Học sinh, sinh viên
Chương trình cho vay/Đối tượng cho vay |
Lãi suất |
Cho vay học sinh sinh viên có hoàn cảnh khó khăn |
6,6%/năm |
**Các đối tượng cần vay vốn để giải quyết việc làm
Chương trình cho vay/Đối tượng cho vay |
Lãi suất |
Cơ sở sản xuất kinh doanh; Người lao động |
7,92%/năm |
Người lao động là người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, người khuyết tật |
3,96%/năm |
Cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
3,96%/năm |
Cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người dân tộc thiểu số |
3,96%/năm |
Cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật và người dân tộc thiểu số |
3,96%/năm |
**Chương trình cho vay hỗ trợ đất ở, nhà ở, đất sản xuất, chuyển đổi nghề và phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị theo Nghị định 28/2022/NĐ-CP
Chương trình cho vay/Đối tượng cho vay |
Lãi suất |
Hộ nghèo dân tộc thiểu số; Hộ nghèo dân tộc Kinh cư trú hợp pháp ở xã đặc biệt khó khăn, thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi vay hỗ trợ đất sản xuất hoặc chuyển đổi nghề |
3,3%/năm |
Hộ nghèo vay hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị |
3,3%/năm |
Hộ cận nghèo; doanh nghiệp (sản xuất, chế biến, kinh doanh), hợp tác xã tham gia vào chuỗi giá trị có từ 70% tổng số lao động trở lên là người dân tộc thiểu số vay hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị |
3,96%/năm |
Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, hộ gia đình và các tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh hoạt động tại các địa bàn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, sử dụng từ 50% tổng số lao động trở lên là người dân tộc thiểu số, tham gia vào Dự án dược liệu quý được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt |
3,96%/năm |
**Chương trình cho vay đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
Chương trình cho vay/Đối tượng cho vay |
Lãi suất |
a) Người lao động thuộc hộ nghèo theo chuẩn hộ nghèo quy định trong từng thời kỳ; b) Người lao động thuộc hộ cận nghèo theo chuẩn hộ cận nghèo được quy định trong từng thời kỳ; c) Người lao động là người dân tộc thiểu số; d) Người lao động là thân nhân của người có công với cách mạng theo quy định; đ) Người lao động bị thu hồi đất theo quy định. |
6,6%/năm |
**Chương trình cho vay để ký quỹ đối với người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo Chương trình EPS
Chương trình cho vay/Đối tượng cho vay |
Lãi suất |
a) Người lao động thuộc hộ nghèo theo chuẩn hộ nghèo quy định trong từng thời kỳ; b) Người lao động thuộc hộ cận nghèo theo chuẩn hộ cận nghèo được quy định trong từng thời kỳ; c) Người lao động là người dân tộc thiểu số; d) Người lao động là thân nhân của người có công với cách mạng theo quy định; đ) Người lao động bị thu hồi đất theo quy định. |
6,6%/năm |
**Các đối tượng khác theo quyết định của Thủ tướng
Chương trình cho vay/Đối tượng cho vay |
Lãi suất |
Cho vay nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
9,0%/năm |
Cho vay hộ gia đình sản xuất kinh doanh tại vùng khó khăn |
9,0%/năm |
Cho vay thương nhân hoạt động thương mại tại vùng khó khăn |
9,0%/năm |
Cho vay hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở |
3%/năm |
Cho vay mua nhà trả chậm Đồng bằng sông Cửu Long |
3%/năm |
Cho vay nhà ở xã hội theo Nghị định 100/2024/NĐ-CP |
6,6%/năm |
Cho vay đối với thanh niên xung phong cơ sở miền Nam tham gia kháng chiến giai đoạn 1965 - 1975 theo Nghị định 112/2017/NĐ-CP |
6,6%/năm |
Cho vay người chấp hành xong án phạt tù theo Quyết định 22/2023/QĐ-TTg |
6,6%/năm |
**Các đối tượng khác bằng nguồn vốn ODA, nguồn vốn nhận tài trợ
Chương trình cho vay/Đối tượng cho vay |
Lãi suất |
Cho vay phát triển lâm nghiệp |
6,6%/năm |
Cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa (KFW) |
9%/năm |
Cho vay dự án mở rộng tiếp cận tài chính cho người khuyết tật (dự án Nippon) |
6,6%/năm |