Toàn văn Danh mục hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp theo Thông tư 200/2014

29/12/2023 09:00 AM

Tôi muốn biết hiện hành Danh mục Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp hiện hành được thực hiện theo quy định nào? Chi tiết nội dung ra sao? – Hữu Tuấn (An Giang)

Toàn văn Danh mục hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp theo Thông tư 200/2014

Toàn văn Danh mục hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp theo Thông tư 200/2014 (Hình từ Internet)

Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:

Toàn văn Danh mục hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp theo Thông tư 200/2014

Danh mục Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp hiện hành được thực hiện theo quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC.

Phụ lục I

 Nội dung chi tiết tại đây:

Số

SỐ HIỆU TK

 

TT

Cấp 1

Cấp 2

TÊN TÀI KHOẢN

1

2

3

4

 

 

 

LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN

 

 

 

 

01

111

 

Tiền mặt

 

 

1111

Tiền Việt Nam

 

 

1112

Ngoại tệ

 

 

1113

Vàng tiền tệ

 

 

 

 

02

112

 

Tiền gửi Ngân hàng

 

 

1121

Tiền Việt Nam

 

 

1122

Ngoại tệ

 

 

1123

Vàng tiền tệ

 

 

 

 

03

113

 

Tiền đang chuyển

 

 

1131

Tiền Việt Nam

 

 

1132

Ngoại tệ

 

 

 

 

04

121

 

Chứng khoán kinh doanh

 

 

1211

Cổ phiếu

 

 

1212

Trái phiếu

 

 

1218

Chứng khoán và công cụ tài chính khác

 

05

128

 

Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

 

 

1281

Tiền gửi có kỳ hạn

 

 

1282

Trái phiếu

 

 

1283

Cho vay

 

 

1288

Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn

 

06

131

 

Phải thu của khách hàng

 

 

 

 

07

133

 

Thuế GTGT được khấu trừ

 

 

1331

1332

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

 

08

136

 

Phải thu nội bộ

 

 

1361

Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc

 

 

1362

Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá

 

 

1363

Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá

 

 

1368

Phải thu nội bộ khác

1

2

3

4

 

 

 

 

09

138

 

Phải thu khác

 

 

1381

Tài sản thiếu chờ xử lý

 

 

1385

Phải thu về cổ phần hoá

 

 

1388

Phải thu khác

 

 

 

 

10

141

 

Tạm ứng

 

11

151

 

Hàng mua đang đi đường

 

12

152

 

Nguyên liệu, vật liệu

 

13

153

 

1531

1532

1533

1534

Công cụ, dụng cụ

Công cụ, dụng cụ

Bao bì luân chuyển

Đồ dùng cho thuê

Thiết bị, phụ tùng thay thế

 

14

154

 

Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang

 

15

155

 

1551

1557

Thành phẩm

Thành phẩm nhập kho

Thành phẩm bất động sản

 

16

156

 

Hàng hóa

 

 

1561

Giá mua hàng hóa

 

 

1562

Chi phí thu mua hàng hóa

 

 

1567

Hàng hóa bất động sản

 

17

157

 

Hàng gửi đi bán

 

 

 

 

18

158

 

Hàng hoá kho bảo thuế

 

 

 

 

19

161

 

Chi sự nghiệp

 

 

1611

Chi sự nghiệp năm trước

 

 

1612

Chi sự nghiệp năm nay

 

 

 

 

20

171

 

 

Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ

21

211

 

Tài sản cố định hữu hình

 

 

2111

Nhà cửa, vật kiến trúc

 

 

2112

Máy móc, thiết bị

 

 

2113

Phương tiện vận tải, truyền dẫn

 

1

2

3

4

 

 

 

 

 

 

2114

Thiết bị, dụng cụ quản lý

 

 

2115

Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm

 

 

2118

TSCĐ khác

 

 

 

 

22

212

 

 2121

2122

Tài sản cố định thuê tài chính

TSCĐ hữu hình thuê tài chính.

TSCĐ vô hình thuê tài chính.

 

 

 

 

23

213

 

Tài sản cố định vô hình

 

 

2131

Quyền sử dụng đất

 

 

2132

Quyền phát hành

 

 

2133

Bản quyền, bằng sáng chế

 

 

2134

Nhãn hiệu, tên thương mại

 

 

2135

Chương trình phần mềm

 

 

2136

Giấy phép và giấy phép nhượng quyền

 

 

2138

TSCĐ vô hình khác

 

 

 

 

24

214

 

Hao mòn tài sản cố định

 

 

2141

Hao mòn TSCĐ hữu hình

 

 

2142

Hao mòn TSCĐ thuê tài chính

 

 

2143

Hao mòn TSCĐ vô hình

 

 

2147

Hao mòn bất động sản đầu tư

 

 

 

 

25

217

 

Bất động sản đầu tư

 

26

221

 

Đầu tư vào công ty con

 

27

222

 

Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

 

28

228

 

2281

2288

Đầu tư khác

Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

Đầu tư khác

 

29

229

 

2291

2292

2293

2294

Dự phòng tổn thất tài sản

Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh

Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác

Dự phòng phải thu khó đòi

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

 

30

241

 

Xây dựng cơ bản dở dang

 

 

2411

Mua sắm TSCĐ

 

 

2412

Xây dựng cơ bản

 

 

2413

Sửa chữa lớn TSCĐ

1

2

3

4

 

 

 

 

31

242

 

Chi phí trả trước

 

 

 

 

32

243

 

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

 

 

 

 

33

244

 

Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ

 

34

331

 

Phải trả cho người bán

 

35

333

 

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

 

 

3331

Thuế giá trị gia tăng phải nộp

 

 

33311

Thuế GTGT đầu ra

 

 

33312

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

 

 

3332

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

3333

Thuế xuất, nhập khẩu

 

 

3334

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

3335

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

3336

Thuế tài nguyên

 

 

3337

Thuế nhà đất, tiền thuê đất

 

 

3338

33381

33382

Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác

Thuế bảo vệ môi trường

Các loại thuế khác

 

 

3339

Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

 

36

334

 

Phải trả người lao động

 

 

3341

Phải trả công nhân viên

 

 

3348

Phải trả người lao động khác

 

37

335

 

Chi phí phải trả

 

38

336

 

Phải trả nội bộ

 

 

3361

3362

3363

3368

Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá

Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá

Phải trả nội bộ khác

 

39

337

 

Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

 

 

 

 

40

338

 

Phải trả, phải nộp khác

 

 

3381

Tài sản thừa chờ giải quyết

 

 

3382

Kinh phí công đoàn

 

 

3383

Bảo hiểm xã hội

 

 

3384

Bảo hiểm y tế

1

2

3

4

 

 

3385

Phải trả về cổ phần hoá

 

 

3386

Bảo hiểm thất nghiệp

 

 

3387

Doanh thu chưa thực hiện

 

 

3388

Phải trả, phải nộp khác

 

41

341

 

3411

3412

Vay và nợ thuê tài chính

Các khoản đi vay

Nợ thuê tài chính

 

42

 

343

 

 

3431

34311

34312

34313

3432

 

Trái phiếu phát hành

Trái phiếu thường

Mệnh giá trái phiếu

Chiết khấu trái phiếu

Phụ trội trái phiếu

Trái phiếu chuyển đổi

 

43

344

 

Nhận ký quỹ, ký cược

 

44

347

 

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

 

 

 

 

45

352

 

3521

3522

3523

3524

Dự phòng phải trả

Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa

Dự phòng bảo hành công trình xây dựng

Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp

Dự phòng phải trả khác

 

46

353

 

Quỹ khen thưởng phúc lợi

 

 

3531

Quỹ khen thưởng

 

 

3532

Quỹ phúc lợi

 

 

3533

Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ

 

 

3534

Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty

 

47

356

 

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

 

 

3561

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

 

 

3562

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ

 

 

 

 

48

357

 

Quỹ bình ổn giá

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU

 

 

 

 

49

411

 

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

 

 

4111

41111

41112

Vốn góp của chủ sở hữu

Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

Cổ phiếu ưu đãi

1

2

3

4

 

 

 

 

 

 

4112

Thặng dư vốn cổ phần

 

 

4113

Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu

 

 

4118

Vốn khác

 

 

 

 

50

412

 

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

 

51

413

 

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

 

 

4131

Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ

 

 

4132

Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động

 

 

 

 

52

414

 

Quỹ đầu tư phát triển

 

53

417

 

Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

 

54

418

 

Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

 

55

419

 

Cổ phiếu quỹ

 

56

421

 

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

 

 

4211

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước

 

 

4212

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay

 

57

441

 

Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

 

58

461

 

Nguồn kinh phí sự nghiệp

 

 

4611

Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước

 

 

4612

Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay

 

59

466

 

Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU

 

 

 

 

60

511

 

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

 

 

5111

Doanh thu bán hàng hóa

 

 

5112

Doanh thu bán các thành phẩm

 

 

5113

5114

Doanh thu cung cấp dịch vụ

Doanh thu trợ cấp, trợ giá

 

 

5117

Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư

 

 

5118

Doanh thu khác

 

 

 

 

61

515

 

Doanh thu hoạt động tài chính

 

 

1

2

3

4

 

 

 

 

62

521

 

Các khoản giảm trừ doanh thu

 

 

5211

Chiết khấu thương mại

 

 

5212

Giảm giá hàng bán

 

 

5213

Hàng bán bị trả lại

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH

 

 

 

 

63

611

 

Mua hàng

 

 

6111

Mua nguyên liệu, vật liệu

 

 

6112

Mua hàng hóa

 

 

 

 

64

 621

 

Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp

 

65

622

 

Chi phí nhân công trực tiếp

 

66

623

 

Chi phí sử dụng máy thi công

 

 

6231

Chi phí nhân công

 

 

6232

Chi phí nguyên, vật liệu

 

 

6233

Chi phí dụng cụ sản xuất

 

 

6234

Chi phí khấu hao máy thi công

 

 

6237

Chi phí dịch vụ mua ngoài

 

 

6238

Chi phí bằng tiền khác

 

67

627

 

Chi phí sản xuất chung

 

 

6271

Chi phí nhân viên phân xưởng

 

 

6272

Chi phí nguyên, vật liệu

 

 

6273

Chi phí dụng cụ sản xuất

 

 

6274

Chi phí khấu hao TSCĐ

 

 

6277

Chi phí dịch vụ mua ngoài

 

 

6278

Chi phí bằng tiền khác

 

 

 

 

68

631

 

Giá thành sản xuất

 

69

632

 

Giá vốn hàng bán

 

 

 

 

70

635

 

Chi phí tài chính

 

71

641

 

Chi phí bán hàng

 

 

6411

Chi phí nhân viên

 

 

6412

Chi phí nguyên vật liệu, bao bì

 

 

6413

Chi phí dụng cụ, đồ dùng

 

 

6414

Chi phí khấu hao TSCĐ

 

 

6415

Chi phí bảo hành

1

2

3

4

 

 

 

 

 

 

6417

Chi phí dịch vụ mua ngoài

 

 

6418

Chi phí bằng tiền khác

 

72

642

 

Chi phí quản lý doanh nghiệp

 

 

6421

Chi phí nhân viên quản lý

 

 

6422

Chi phí vật liệu quản lý

 

 

6423

Chi phí đồ dùng văn phòng

 

 

6424

Chi phí khấu hao TSCĐ

 

 

6425

Thuế, phí và lệ phí

 

 

6426

Chi phí dự phòng

 

 

6427

Chi phí dịch vụ mua ngoài

 

 

6428

Chi phí bằng tiền khác

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC

 

 

 

 

73

711

 

Thu nhập khác

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC

 

 

 

 

74

811

 

Chi phí khác

 

75

821

 

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

8211

Chi phí thuế TNDN hiện hành

 

 

8212

Chi phí thuế TNDN hoãn lại

 

 

 

 

 

 

 

TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

 

 

 

 

76

911

 

Xác định kết quả kinh doanh

 

 

 

 

Được biết, hệ thống tài khoản kế toán gồm các tài khoản kế toán cần sử dụng. Mỗi đơn vị kế toán chỉ được sử dụng một hệ thống tài khoản kế toán cho mục đích kế toán tài chính theo quy định của Bộ Tài chính.

Bộ Tài chính quy định chi tiết về tài khoản kế toán và hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho các đơn vị kế toán sau đây:

- Đơn vị kế toán có nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước;

- Đơn vị kế toán sử dụng ngân sách nhà nước;

- Đơn vị kế toán không sử dụng ngân sách nhà nước;

- Đơn vị kế toán là doanh nghiệp;

- Đơn vị kế toán khác.

(Khoản 2, 3 Điều 22 Luật Kế toán 2015)

Chia sẻ bài viết lên facebook 2,254

Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079