Mức chi ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khám bệnh, chữa bệnh và chăm sóc người bệnh tâm thần

05/08/2024 21:45 PM

Bài viết sau có nội dung về mức chi ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khám bệnh, chữa bệnh và chăm sóc người bệnh tâm thần được quy định trong Thông tư 36/2016/TT-BYT.

Mức chi ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khám bệnh, chữa bệnh và chăm sóc người bệnh tâm thần

Mức chi ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khám bệnh, chữa bệnh và chăm sóc người bệnh tâm thần (Hình từ Internet)

Mức chi ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khám bệnh, chữa bệnh và chăm sóc người bệnh tâm thần

Theo quy định tại Phục lục II ban hành kèm theo Thông tư 36/2016/TT-BYT thì danh mục bệnh và mức chi ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khám bệnh, chữa bệnh và chăm sóc người bệnh tâm thần như sau:

Số TT

Mã bệnh

Tên bệnh

Mức chi cho 01 người bệnh/1 đợt điều trị

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

F00

Mất trí trong bệnh Alzeimer

5.980.000

 

2

F01

Mất trí trong bệnh mạch máu

5.710.000

 

3

F02

Mất trí trong các bệnh lý khác

5.950.000

 

4

F03

Mất trí không biệt định

5.210.000

 

5

F04

Hội chứng quên thực tổn

5.950.000

 

6

F05

Sảng không do rượu và thần khác các chất tác động tâm

5.900.000

 

7

F06

Rối loạn tâm thần khác do tổn thương não

5.900.000

 

8

F07

Các rối loạn hành vi và nhân cách do bệnh lý não tổn thương não và các rối loạn chức năng não

6.140.000

 

9

F09

Rối loạn tâm thần triệu chứng hoặc thực tổn

6.050.000

 

10

F10

Rối loạn tâm thần do sử dụng rượu

5.250.000

 

11

F11

Rối loạn tâm thần do sử dụng ma túy

6.180.000

 

12

F12

Rối loạn tâm thần do sử dụng cần sa

6.150.000

 

13

F13

Rối loạn tâm thần do sử dụng thuốc an dịu hoặc thuốc ngủ

6.420.000

 

14

F14

Rối loạn tâm thần do sử dụng cocain

5.640.000

 

15

F15

Rối loạn tâm thần do sử dụng các chất kích thích khác bao gồm cafein

5.640.000

 

16

F16

Rối loạn tâm thần do sử dụng chất gây ảo giác

5.640.000

 

17

F17

Rối loạn tâm thần do sử dụng thuốc lá

5.640.000

 

18

F18

Rối loạn tâm thần do sử dụng các dung môi dễ bay hơi

5.640.000

 

19

F19

Rối loạn tâm thần do sử dụng nhiều loại ma túy

5.640.000

 

20

F20.0

Tâm thần phân liệt thể hoang tưởng

7.660.000

 

21

F20.1

Tâm thần phân liệt thể thanh xuân

7.660.000

 

22

F20.2

Tâm thần phân liệt thể căng trương lực

7.660.000

 

23

F20.3

Tâm thần phân liệt thể chống biệt định

7.660.000

 

24

F20.4

Tâm thần phân liệt thể trầm cảm

7.660.000

 

25

F20.5

Tâm thần phân liệt thể di chứng

7.660.000

 

26

F20.6

Tâm thần phân liệt thể đơn thuần

7.660.000

 

27

F20.9

Tâm thần phân liệt không đặc hiệu

7.660.000

 

28

F21

Rối loạn dạng phân liệt

7.970.000

 

29

F22

Rối loạn hoang tưởng dai dẳng

7.970.000

 

30

F23

Rối loạn thần cấp

7.970.000

 

31

F24

Rối loạn hoang tưởng cảm ứng

7.970.000

 

32

F25

Rối loạn phân liệt cảm xúc

8.060.000

 

33

F28

Các rối loạn loạn thần không thực tổn khác

7.970.000

 

34

F29

Bệnh loạn thần không thực tổn không biệt định

7.970.000

 

35

F30

Giai đoạn hưng cảm

8.250.000

 

36

F31

Rối loạn cảm xúc lưỡng cực

7.240.000

 

37

F32

Giai đoạn trầm cảm

8.920.000

 

38

F33

Trầm cảm tái diễn

8.920.000

 

39

F34

Các trạng thái loạn khí sắc dai dẳng

8.830.000

 

40

F38

Các rối loạn khí sắc khác

8.920.000

 

41

F39

Rối loạn khí sắc không biệt định

8.920.000

 

42

F40

Các rối loạn lo âu ám ảnh sợ

6.250.000

 

43

F41

Các rối loạn lo âu khác

6.110.000

 

44

F42

Rối loạn ám ảnh nghi thức

6.130.000

 

45

F43

Phản ứng với Stress

6.260.000

 

46

F44

Co giật phân li

6.180.000

 

47

F45

Các rối loạn dạng cơ thể

6.260.000

 

48

F48

Các rối loạn tâm căn khác

6.100.000

 

49

F50

Rối loạn ăn uống

5.760.000

 

50

F51

Mất ngủ không thực tổn

5.660.000

 

51

F52

Loạn chức năng tình dục không do các rối loạn hoặc bệnh thực tổn

5.700.000

 

52

F53

Các rối loạn tâm thần hành vi kết hợp với thời kỳ sinh đẻ

5.690.000

 

53

F55

Lạm dụng các chất không gây nghiện

5.690.000

 

54

F60

Rối loạn nhân cách đặc hiệu

6.070.000

 

55

F61

Các rối loạn nhân cách hỗn hợp và rối loạn nhân cách khác

6.140.000

 

56

F62

Các biến đổi nhân cách lâu dài không thể gán cho một tổn thương não hoặc bệnh não

6.070.000

 

57

F63

Các rối loạn thói quen và xung đột

6.140.000

 

58

F64

Rối loạn về phân định giới tính

6.140.000

 

59

F65

Các rối loạn về ưa chuộng giới tính

6.140.000

 

60

F66

Các rối loạn hành vi và tâm lý kết hợp với sự phát triển và định hướng giới tính

6.070.000

 

61

F68

Các rối loạn về hành vi và nhân cách ở người thành niên

6.110.000

 

62

F69

Các rối loạn không phân định về hành vi và nhân cách ở người thành niên

6.070.000

 

63

F70

Chậm phát triển tâm thần nhẹ

6.090.000

 

64

F73

Chậm phát triển tâm thần trầm trọng

6.090.000

 

65

F78

Chậm phát triển tâm thần khác

6.090.000

 

66

F79

Chậm phát triển tâm thần không biệt định

6.090.000

 

67

F80

Rối loạn đặc hiệu về phát triển lời nói và ngôn ngữ

6.030.000

 

68

F81

Rối loạn đặc hiệu về phát triển các kỹ năng ở nhà trường

6.020.000

 

69

F82

Rối loạn đặc hiệu về phát triển các chức năng vận động

5.900.000

 

70

F83

Rối loạn đặc hiệu hỗn hợp và đặc hiệu phát triển

5.840.000

 

71

F84

Rối loạn phát triển lan tỏa

5.890.000

 

72

F85

Rối loạn khác của phát triển tâm lý

5.630.000

 

73

F89

Các rối loạn không đặc hiệu của phát triển tâm lý

5.710.000

 

74

F90

Rối loạn tăng động

6.660.000

 

75

F91

Rối loạn hành vi

6.720.000

 

76

F92

Các rối loạn hành vi hỗn hợp cảm xúc

6.810.000

 

77

F93

Rối loạn cảm xúc với sự khởi phát đặc biệt ở trẻ em

6.770.000

 

78

F94

Rối loạn hoạt động xã hội với sự khởi phát đặc biệt ở trẻ em

6.810.000

 

79

F95

Rối loạn TIC

6.810.000

 

80

F98

Rối loạn cảm xúc hành vi khác khởi phát ở tuổi trẻ em

6.810.000

 

81

F99

Rối loạn tâm thần không biệt định cách khác

6.740.000

 

82

G40

Động kinh

5.570.000

 

Chia sẻ bài viết lên facebook 831

Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079