Các vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính mới nhất (Hình từ Internet)
Danh mục vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính theo Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 06/2024/TT-BNV thay thế Phụ lục III ban hành kèm Thông tư 12/2022/TT-BNV như sau:
Tải về Phụ lục III |
STT |
Tên vị trí việc làm |
Cấp trung ương |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Ngành, lĩnh vực có VTVL đặc thù |
1 |
Nhân viên kỹ thuật |
x |
x |
x |
|
2 |
Nhân viên Y tế cơ quan |
x |
x |
x |
|
3 |
Nhân viên Phục vụ |
x |
x |
x |
|
4 |
Nhân viên Lễ tân |
x |
x |
x |
|
5 |
Nhân viên Bảo vệ |
x |
x |
x |
|
6 |
Nhân viên Lái xe |
x |
x |
x |
|
|
VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ đặc thù theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
7 |
Nhân viên y tế tàu kiểm ngư |
x |
x |
|
Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
8 |
Nhân viên cấp dưỡng tàu kiểm ngư |
x |
x |
|
Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
9 |
Thuỷ thủ |
x |
x |
|
Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn; tài chính |
10 |
Thợ máy |
x |
x |
|
Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn; giao thông vận tải; tài chính |
11 |
Thuyền trưởng |
x |
|
|
Lĩnh vực giao thông vận tải; tài chính |
12 |
Thuyền phó |
x |
|
|
Lĩnh vực giao thông vận tải; tài chính |
13 |
Máy trưởng |
x |
|
|
Lĩnh vực giao thông vận tải; tài chính |
14 |
Máy phó |
x |
|
|
Lĩnh vực giao thông vận tải |
15 |
Đại phó |
x |
|
|
Lĩnh vực giao thông vận tải |
16 |
Sỹ quan boong |
x |
|
|
Lĩnh vực giao thông vận tải |
17 |
Sỹ quan máy |
x |
|
|
Lĩnh vực giao thông vận tải |
18 |
Người lái phương tiện |
x |
|
|
Lĩnh vực giao thông vận tải; tài chính |
19 |
Máy hai |
x |
|
|
Lĩnh vực giao thông vận tải; tài chính |
20 |
Nhân viên lái tàu |
x |
|
|
Lĩnh vực tài chính; giao thông vận tải; công thương |
21 |
Nhân viên bảo vệ Kho bạc Nhà nước |
x |
|
|
Lĩnh vực tài chính |
22 |
Nhân viên lái xe chuyên dùng chở tiền Kho bạc Nhà nước |
x |
|
|
Lĩnh vực tài chính |
Danh mục vị trí việc làm công chức nghiệp vụ, chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính theo Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 06/2024/TT-BNV thay thế Phụ lục II ban hành kèm Thông tư 12/2022/TT-BNV như sau:
Tải về Phụ lục II |
STT |
Tên vị trí việc làm |
Tương ứng ngạch công chức |
Cấp trung ương |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực thanh tra |
|
|
|
|
Được sử dụng chung với các VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thuộc ngành, lĩnh vực thanh tra |
II |
Lĩnh vực hợp tác quốc tế |
|
|
|
|
|
1 |
Chuyên viên cao cấp về hợp tác quốc tế |
Chuyên viên cao cấp |
x |
|
|
|
2 |
Chuyên viên chính về hợp tác quốc tế |
Chuyên viên chính |
x |
x |
|
|
3 |
Chuyên viên về hợp tác quốc tế |
Chuyên viên |
x |
x |
x |
|
III |
Lĩnh vực pháp chế |
|
|
|
|
|
1 |
Pháp chế viên cao cấp |
Pháp chế viên cao cấp |
x |
|
|
Bản mô tả công việc và khung năng lực của các vị trí việc làm về công tác pháp chế thực hiện theo hướng dẫn của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
2 |
Pháp chế viên chính |
Pháp chế viên chính |
x |
x |
|
|
3 |
Pháp chế viên |
Pháp chế viên |
x |
x |
|
|
4 |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
x |
x |
x |
|
5 |
Chuyên viên cao cấp về phòng ngừa và giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế |
Chuyên viên cao cấp |
x |
|
|
Được sử dụng chung với các VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thuộc ngành, lĩnh vực tư pháp |
6 |
Chuyên viên chính về phòng ngừa và giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế |
Chuyên viên chính |
x |
x |
|
|
7 |
Chuyên viên về phòng ngừa và giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế |
Chuyên viên |
x |
x |
|
|
IV |
Lĩnh vực tổ chức cán bộ (tổ chức bộ máy và quản lý nguồn nhân lực), thi đua khen thưởng, cải cách hành chính |
|
|
|
|
Được sử dụng chung với các VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thuộc ngành, lĩnh vực nội vụ |
V |
Lĩnh vực văn phòng |
|
|
|
|
|
1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
x |
x |
|
|
2 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
x |
x |
x |
|
3 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
x |
x |
|
|
4 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
x |
x |
x |
|
5 |
Cán sự về hành chính - văn phòng |
Cán sự |
x |
x |
x |
|
6 |
Chuyên viên chính về truyền thông |
Chuyên viên chính |
x |
x |
|
|
7 |
Chuyên viên về truyền thông |
Chuyên viên |
x |
x |
|
|
8 |
Chuyên viên chính về quản trị công sở |
Chuyên viên chính |
x |
x |
|
|
9 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
x |
x |
x |
|
10 |
Văn thư viên chính |
Văn thư viên chính |
x |
x |
|
|
11 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
x |
x |
x |
|
12 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
x |
x |
x |
|
13 |
Chuyên viên chính về lưu trữ |
Chuyên viên chính |
x |
x |
|
|
14 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
x |
x |
x |
|
15 |
Cán sự về lưu trữ |
Cán sự |
x |
x |
x |
|
VI |
Lĩnh vực kế hoạch, tài chính |
|
|
|
|
|
1 |
Chuyên viên cao cấp về kế hoạch đầu tư |
Chuyên viên cao cấp |
x |
|
|
|
2 |
Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư |
Chuyên viên chính |
x |
x |
|
|
3 |
Chuyên viên về kế hoạch đầu tư |
Chuyên viên |
x |
x |
x |
|
4 |
Chuyên viên cao cấp về thống kê |
Chuyên viên cao cấp |
x |
|
|
|
5 |
Chuyên viên chính về thống kê |
Chuyên viên chính |
x |
x |
|
|
6 |
Chuyên viên về thống kê |
Chuyên viên |
x |
x |
x |
|
7 |
Chuyên viên cao cấp về tài chính |
Chuyên viên cao cấp |
x |
|
|
|
8 |
Chuyên viên chính về tài chính |
Chuyên viên chính |
x |
x |
|
|
9 |
Chuyên viên về tài chính |
Chuyên viên |
x |
x |
x |
|
10 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
x |
x |
x |
|
11 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
x |
x |
|
|
12 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
x |
x |
x |
|
13 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
x |
x |
x |
|
14 |
Chuyên viên Thủ quỹ |
Chuyên viên |
x |
x |
x |
|
15 |
Cán sự Thủ quỹ |
Cán sự |
x |
x |
x |
|
16 |
Nhân viên Thủ quỹ |
Nhân viên |
x |
x |
x |
|
VII |
Lĩnh vực công nghệ thông tin (bao gồm công nghiệp công nghệ thông tin, ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số), an toàn thông tin |
|
|
|
|
|
1 |
Chuyên viên chính về công nghệ thông tin |
Chuyên viên chính |
x |
x |
|
|
2 |
Chuyên viên về công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
x |
x |
x |
|
3 |
Nhân viên về công nghệ thông tin |
Nhân viên |
x |
x |
x |
|
4 |
Chuyên viên chính về an toàn thông tin mạng |
Chuyên viên chính |
x |
x |
|
|
5 |
Chuyên viên về an toàn thông tin mạng |
Chuyên viên |
x |
x |
x |
|
6 |
Cán sự về an toàn thông tin mạng |
Cán sự |
x |
x |
x |
|