Thành phố Hồ Chí Minh
Nghị quyết 18/2025/NQ-HĐND ngày 24/7/2025 quy định các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2025-2026.
|
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức tối đa đối với Nhóm 1 |
Mức tối đa đối với Nhóm 2 |
||||||
|
Mầm non |
Tiểu học |
Trung học cơ sở |
Trung học phổ thông |
Mầm non |
Tiểu học |
Trung học cơ sở |
Trung học phổ thông |
|||
|
1 |
Dịch vụ tổ chức phục vụ, quản lý và vệ sinh bán trú |
đồng/học sinh/tháng |
550.000 |
350.000 |
300.000 |
250.000 |
500.000 |
320.000 |
280.000 |
230.000 |
|
2 |
Dịch vụ phục vụ ăn sáng |
đồng/học sinh/tháng |
220.000 |
60.000 |
|
|
200.000 |
50.000 |
|
|
|
3 |
Dịch vụ chăm sóc, nuôi dưỡng ngoài giờ (bao gồm dịch vụ trông giữ trước và sau giờ học chính khóa, không bao gồm tiền ăn) |
đồng/học sinh/giờ |
12.000 |
|
|
|
11.000 |
|
|
|
|
4 |
Dịch vụ chăm sóc, nuôi dưỡng ngoài giờ (bao gồm dịch vụ trông giữ trong các ngày nghỉ, không bao gồm các ngày lễ tết, không bao gồm tiền ăn) |
đồng/học sinh/ngày |
128.000 |
|
|
|
120.000 |
|
|
|
|
5 |
Dịch vụ khám sức khỏe học sinh ban đầu |
đồng/học sinh/năm |
70.000 |
60.000 |
50.000 |
50.000 |
65.000 |
55.000 |
45.000 |
45.000 |
|
6 |
Dịch vụ sử dụng máy lạnh của lớp học có máy lạnh (tiền điện, chi phí bảo trì máy lạnh, chi phí thuê máy lạnh nếu có) |
|||||||||
|
6.1 |
Đối với lớp đã được trang bị sẵn máy lạnh |
đồng/học sinh/tháng |
50.000 |
45.000 |
35.000 |
35.000 |
50.000 |
45.000 |
35.000 |
35.000 |
|
6.2 |
Đối với lớp có nhu cầu sử dụng nhưng chưa có máy lạnh, phải đi thuê |
đồng/học sinh/tháng |
110.000 |
110.000 |
95.000 |
95.000 |
100.000 |
100.000 |
90.000 |
90.000 |
|
7 |
Dịch vụ tiện ích ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số |
đồng/học sinh/tháng |
110.000 |
110.000 |
110.000 |
110.000 |
110.000 |
110.000 |
110.000 |
110.000 |
|
8 |
Dịch vụ đưa rước trẻ, học sinh bằng xe ô tô |
|||||||||
|
8.1 |
Tuyến đường dưới 5km |
đồng/học sinh/km |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
8.2 |
Tuyến đường từ 5km trở lên |
đồng/học sinh/km |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
9 |
Dịch vụ ký túc xá tại các cơ sở giáo dục phổ thông có tổ chức nội trú |
đồng/học sinh/tháng |
|
|
|
150.000 |
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Phân loại nhóm:
+ Nhóm 1: Trẻ em, học sinh, học viên học tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn phường.
+ Nhóm 2: Trẻ em, học sinh, học viên học tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn xã, đặc khu.
2. Tất cả các khoản thu tại Phụ lục này phải xây dựng Dự toán thu - chi theo quy định tại khoản 2 Điều 3 "Cơ chế quản lý thu chi" của Nghị quyết ban hành.
3. Các khoản thu và mức thu đối với cơ sở giáo dục thường xuyên, cơ sở giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên và các cơ sở giáo dục công lập khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông:
Áp dụng mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục tương đương với mức thu của cơ sở giáo dục phổ thông công lập cùng cấp học trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
4. Giải thích từ ngữ:
Tiền dịch vụ tiện ích ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số: gồm sổ liên lạc điện tử, phần mềm quản lý thẻ, phần mềm học trực tuyến...
Thái Nguyên
HĐND tỉnh Thái Nguyên ban hành Nghị quyết 16/2025/NQ-HĐND quy định thu phí dịch vụ giáo dục ngoài học phí quy định các khoản thu, mức thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý; hỗ trợ kinh phí để thực hiện nhiệm vụ nấu ăn tại các cơ sở giáo dục mầm non công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý. (Xem thêm tại đây)
Quảng Ninh
Nghị quyết 68/2025/NQ-HĐND ngày 17/7/2025 quy định Danh mục các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Lai Châu
Nghị quyết 48/2025/NQ-HĐND ngày 23/7/2025 quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Đồng Tháp
Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 quy định các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh
Nghị quyết 02/2025/NQ-HĐND ngày 29/4/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND quy định các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh
Căn cứ: Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 29/7/2025 áp dụng, bãi bỏ Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp được nhập do sắp xếp đơn vị hành chính
Tuyên Quang
Nghị quyết 33/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 Quy định mức thu, các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Nghị quyết 14/2022/NQ-HĐND ngày 03/07/2022 Quy định các khoản thu, mức thu và cơ chế quản lý thu, chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục trong cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Căn cứ: Nghị quyết 51/NQ-HĐND ngày 25/8/2025 của HĐND tỉnh Tuyên Quang về việc áp dụng các Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang và tỉnh Hà Giang trước sắp xếp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
An Giang
Nghị quyết 05/2021/NQ-HĐND ngày 06/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang quy định mức thu hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Căn cứ: Nghị quyết 15/NQ-HĐND ngày 01/7/2025 áp dụng Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang, tỉnh Kiên Giang ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2025 thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo
Vĩnh Long
Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND ngày 09/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (trong đó, không áp dụng khoản thu 2.4, 2.5 gạch đầu dòng thứ nhất; khoản thu 2, 3 gạch đầu dòng thứ hai; khoản thu 1, 2 gạch đầu dòng thứ ba, điểm a khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND).
Căn cứ: Nghị quyết 246/NQ-HĐND ngày 10/9/2025 quyết định việc áp dụng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh sau sắp xếp trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo
Tây Ninh
Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 quy định về mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (áp dụng trên địa bàn 36 phường xã của tỉnh Tây Ninh (cũ))
Nghị quyết 25/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 quy định các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu, chi các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với các cơ sở giáo dục mầm non và các cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Long An (áp dụng trên địa bàn 60 phường xã của tỉnh Long An (cũ))
Căn cứ: Nghị quyết 10/NQ-HĐND ngày 07/8/2025 về việc áp dụng các Nghị quyết quy phạm pháp luật của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Lào Cai
**Đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc địa bàn tỉnh Yên Bái (trước khi hợp nhất tỉnh): Tiếp tục thực hiện các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục theo Nghị quyết 59/2021/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái từ năm học 2021-2022; Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022.
**Đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc địa bàn tỉnh Lào Cai (trước khi hợp nhất tỉnh): Tiếp tục thực hiện Nghị quyết 16/2024/NQ-HĐND ngày 22/8/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai quy định chi tiết danh mục các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo tại cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Căn cứ: Công văn 1620/UBND-VX ngày 26/08/2025 của UBND tỉnh Lào Cai về việc thực hiện các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh năm học 2025-2026.
Lâm Đồng
Nghị quyết 385/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định danh mục các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo tại các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Căn cứ: Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2025 về cho áp dụng và bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận, tỉnh Đắk Nông, tỉnh Lâm Đồng đã ban hành trước khi sáp nhập
Cà Mau
Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 Quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (sửa đổi tại Nghị quyết 01/2025/NQ-HĐND ngày 20/02/2025)
Căn cứ: Nghị quyết 28/NQ-HĐND về việc áp dụng, bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau, tỉnh Bạc Liêu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2025
<Tiếp tục cập nhật>