|
STT |
Đơn vị |
Kinh phí bổ sung (Đơn vị: triệu đồng) |
|
A |
Kinh phí của các Bộ, cơ quan Trung ương |
17.490 |
|
1 |
Văn phòng Quốc hội |
7.200 |
|
2 |
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
2.400 |
|
3 |
Bộ Nội vụ |
4.140 |
|
4 |
Bộ Công an |
1.020 |
|
5 |
Bộ Quốc phòng |
1.260 |
|
6 |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
270 |
|
7 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.200 |
|
B |
Kinh phí của các địa phương |
715.832 |
|
I |
Các địa phương tự cân đối ngân sách |
230.684 |
|
1 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
7.522 |
|
2 |
Bắc Ninh |
9.015 |
|
3 |
Bình Dương |
13.291 |
|
4 |
Đồng Nai |
16.632 |
|
5 |
Khánh Hòa |
9.024 |
|
6 |
Quảng Ngãi |
9.681 |
|
7 |
Quảng Ninh |
10.326 |
|
8 |
Cần Thơ |
8.115 |
|
9 |
Đà Nẵng |
6.297 |
|
10 |
Hà Nội |
43.384 |
|
11 |
Hải Phòng |
13.218 |
|
12 |
TP Hồ Chí Minh |
41.654 |
|
13 |
Vĩnh Phúc |
8.224 |
|
14 |
Hải Dương |
13.638 |
|
15 |
Hưng Yên |
9.008 |
|
16 |
Quảng Nam |
11.655 |
|
II |
Các địa phương miền núi, khu vực biên giới, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ không tự cân đối ngân sách |
409.663 |
|
17 |
An Giang |
13.894 |
|
18 |
Bình Phước |
8.187 |
|
19 |
Cao Bằng |
7.604 |
|
20 |
Đắk Lắk |
14.247 |
|
21 |
Đắk Nông |
5.801 |
|
22 |
Đồng Tháp |
11.464 |
|
23 |
Điện Biên |
6.507 |
|
24 |
Gia Lai |
12.195 |
|
25 |
Hà Giang |
9.210 |
|
26 |
Hà Tĩnh |
12.088 |
|
27 |
Kiên Giang |
13.861 |
|
28 |
Kon Tum |
5.522 |
|
29 |
Lai Châu |
5.422 |
|
30 |
Lạng Sơn |
10.099 |
|
31 |
Lào Cai |
7.841 |
|
32 |
Lâm Đồng |
10.163 |
|
33 |
Nghệ An |
27.594 |
|
34 |
Quảng Bình |
8.551 |
|
35 |
Quảng Trị |
6.995 |
|
36 |
Sơn La |
11.655 |
|
37 |
Thanh Hóa |
31.786 |
|
38 |
Bắc Giang |
14.629 |
|
39 |
Bắc Kạn |
5.252 |
|
40 |
Bạc Liêu |
6.660 |
|
41 |
Bến Tre |
10.802 |
|
42 |
Cà Mau |
9.452 |
|
43 |
Hậu Giang |
6.514 |
|
44 |
Hòa Bình |
9.697 |
|
45 |
Long An |
12.411 |
|
46 |
Ninh Thuận |
4.938 |
|
47 |
Phú Thọ |
13.376 |
|
48 |
Sóc Trăng |
9.526 |
|
49 |
Thái Nguyên |
11.019 |
|
50 |
Tuyên Quang |
8.204 |
|
51 |
Thừa Thiên Huế |
8.755 |
|
52 |
Tiền Giang |
12.204 |
|
53 |
Trà Vinh |
8.510 |
|
54 |
Vĩnh Long |
8.741 |
|
55 |
Yên Bái |
8.287 |
|
III |
Các địa phương còn lại |
75.485 |
|
56 |
Bình Định |
10.456 |
|
57 |
Bình Thuận |
8.586 |
|
58 |
Hà Nam |
7.006 |
|
59 |
Nam Định |
12.753 |
|
60 |
Ninh Bình |
7.981 |
|
61 |
Phú Yên |
6.699 |
|
62 |
Thái Bình |
14.160 |
|
63 |
Tây Ninh |
7.844 |
|
|
TỔNG SỐ A + B |
733.322 |
Quyết định 235/QĐ-TTg có hiệu lực từ ngày 24/02/2021
Trung Tài