Theo đó, phân bổ vắc xin phòng COVID-19 đợt 2 cho các địa phương, đơn vị như sau:
|
TT |
Các địa phương, đơn vị |
Số liều vắc xin |
|
I |
Miền Bắc |
317.550 |
|
1 |
Trung tâm KSBT tỉnh Bắc Kạn |
2.000 |
|
2 |
Trung tâm KSBT tỉnh Lai Châu |
2.300 |
|
3 |
Trung tâm KSBT tỉnh Cao Bằng |
5.600 |
|
4 |
Trung tâm KSBT tỉnh Điện Biên |
6.300 |
|
5 |
Trung tâm KSBT tỉnh Lào Cai |
6.700 |
|
6 |
Trung tâm KSBT tỉnh Lạng Sơn |
7.300 |
|
7 |
Trung tâm KSBT tỉnh Tuyên Quang |
4.500 |
|
8 |
Trung tâm KSBT tỉnh Yên Bái |
4.500 |
|
9 |
Trung tâm KSBT tỉnh Hà Nam |
4.500 |
|
10 |
Trung tâm KSBT tỉnh Hòa Bình |
5.100 |
|
11 |
Trung tâm KSBT tỉnh Hà Giang |
10.000 |
|
12 |
Trung tâm KSBT tỉnh Ninh Bình |
5.600 |
|
13 |
Trung tâm KSBT tỉnh Vĩnh Phúc |
6.200 |
|
14 |
Trung tâm KSBT tỉnh Sơn La |
6.700 |
|
15 |
Trung tâm KSBT tỉnh Hưng Yên |
6.700 |
|
16 |
Trung tâm KSBT tỉnh Thái Nguyên |
10.400 |
|
17 |
Trung tâm KSBT tỉnh Hà Tĩnh |
7.300 |
|
18 |
Trung tâm KSBT tỉnh Quảng Ninh |
9.000 |
|
19 |
Trung tâm KSBT tỉnh Bắc Ninh |
12.500 |
|
20 |
Trung tâm KSBT tỉnh Phú Thọ |
9.900 |
|
21 |
Trung tâm KSBT tỉnh Nam Định |
9.600 |
|
22 |
Trung tâm KSBT tỉnh Bắc Giang |
13.000 |
|
23 |
Trung tâm KSBT Thành phố Hải Phòng |
13.300 |
|
24 |
Trung tâm KSBT tỉnh Thái Bình |
12.800 |
|
25 |
Trung tâm KSBT tỉnh Hải Dương |
43.700 |
|
26 |
Trung tâm KSBT tỉnh Nghệ An |
18.500 |
|
27 |
Trung tâm KSBT tỉnh Thanh Hóa |
20.200 |
|
28 |
Trung tâm KSBT Thành phố Hà Nội |
53.350 |
|
II |
Miền Trung |
68.700 |
|
29 |
Trung tâm KSBT tỉnh Ninh Thuận |
3.400 |
|
30 |
Trung tâm KSBT tỉnh Quảng Trị |
3.400 |
|
31 |
Trung tâm KSBT tỉnh Quảng Bình |
6.800 |
|
32 |
Trung tâm KSBT tỉnh Phú Yên |
5.600 |
|
33 |
Trung tâm KSBT tỉnh Thừa Thiên Huế |
6.200 |
|
34 |
Trung tâm KSBT Thành phố Đà Nẵng |
6.300 |
|
35 |
Trung tâm KSBT tỉnh Bình Thuận |
6.700 |
|
36 |
Trung tâm KSBT tỉnh Khánh Hòa |
6.800 |
|
37 |
Trung tâm KSBT tỉnh Quảng Ngãi |
6.700 |
|
38 |
Trung tâm KSBT tỉnh Bình Định |
8.400 |
|
39 |
Trung tâm KSBT tỉnh Quảng Nam |
8.400 |
|
III |
Tây Nguyên |
49.000 |
|
40 |
Trung tâm KSBT tỉnh Kon Tum |
8.400 |
|
41 |
Trung tâm KSBT tỉnh Đắk Nông |
9.000 |
|
42 |
Trung tâm KSBT tỉnh Gia Lai |
15.900 |
|
43 |
Trung tâm KSBT tỉnh Đắk Lắk |
15.700 |
|
IV |
Miền Nam |
245.350 |
|
44 |
Trung tâm KSBT tỉnh Hậu Giang |
3.900 |
|
45 |
Trung tâm KSBT tỉnh Bạc Liêu |
5.100 |
|
46 |
Trung tâm KSBT tỉnh Bình Phuớc |
11.200 |
|
47 |
Trung tâm KSBT tỉnh Trà Vinh |
5.600 |
|
48 |
Trung tâm KSBT tỉnh Vĩnh Long |
5.600 |
|
49 |
Trung tâm KSBT tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
6.400 |
|
50 |
Trung tâm KSBT tỉnh Tây Ninh |
12.700 |
|
51 |
Trung tâm KSBT tỉnh Cà Mau |
6.700 |
|
52 |
Trung tâm KSBT tỉnh Sóc Trăng |
6.700 |
|
53 |
Trung tâm KSBT Thành phố Cần Thơ |
6.700 |
|
54 |
Trung tâm KSBT tỉnh Bến Tre |
7.300 |
|
55 |
Trung tâm KSBT tỉnh Lâm Đồng |
6.700 |
|
56 |
Trung tâm KSBT tỉnh Đồng Tháp |
16.150 |
|
57 |
Trung tâm KSBT tỉnh Long An |
15.450 |
|
58 |
Trung tâm KSBT tỉnh Kiên Giang |
15.200 |
|
59 |
Trung tâm KSBT tỉnh Tiền Giang |
9.600 |
|
60 |
Trung tâm KSBT tỉnh An Giang |
16.200 |
|
61 |
Trung tâm KSBT tỉnh Bình Dương |
15.100 |
|
62 |
Trung tâm KSBT tỉnh Đồng Nai |
16.800 |
|
63 |
Trung tâm KSBT Thành phố Hồ Chí Minh |
56.250 |
|
V |
Lực lượng Công an |
30.000 |
|
VI |
Lực lượng Quân đội |
80.000 |
|
VII |
Dự án TCMR Quốc gia |
20.000 |
|
VIII |
Viện Kiểm định quốc gia vắc xin và sinh phẩm y tế (để kiểm định và lưu mẫu) |
600 |
Trung Tài