Chi tiết bảng lương công an từ ngày 1/7/2024 (theo lương cơ sở mới)

02/07/2024 15:10 PM

Khi áp dụng lương cơ sở mới từ ngày 01/7/2024 theo Nghị định 73/2024/NĐ-CP, lương công an sẽ có sự thay đổi đáng kể so với trước đây.

Chi tiết bảng lương công an từ ngày 1/7/2024 (theo lương cơ sở mới)

Chi tiết bảng lương công an từ ngày 1/7/2024 (theo lương cơ sở mới) (Hình từ Internet)

Công thức tính lương công an từ ngày 1/7/2024 theo lương cơ sở mới

Theo Nghị định 73/2024/NĐ-CP, hạ sĩ quan và chiến sĩ nghĩa vụ thuộc Công an nhân dân là nhóm đối tượng được áp dụng mức lương cơ sở mới từ ngày 01/7/2024.

Cụ thể, mức lương cơ sở mới từ ngày 01/7/2024 sẽ là 2,34 triệu đồng/tháng. Khi đó mức lương công an sẽ có sự thay đổi đáng kể so với mức lương cơ sở cũ là 1,8 triệu đồng/tháng.

Công thức tính lương công an như sau:

Tiền lương = Hệ số lương x Lương cơ sở

Trong đó:

- Hệ số lương sẽ dựa vào Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang tại Bảng 6 và Bảng 7

- Lương cơ sở là 2,34 triệu đồng/tháng theo Nghị định 73/2024/NĐ-CP.

Chi tiết bảng lương công an từ ngày 1/7/2024 (theo lương cơ sở mới)

Dựa vào công thức nêu trên, bảng lương công an từ ngày 1/7/2024 theo lương cơ sở mới như sau:

**Lưu ý: Tất cả bảng lương dưới đây chưa bao gồm các khoản phụ cấp, trợ cấp hoặc các khoản khác theo quy định hiện hành áp dụng cho đối tượng này.

(1) Bảng lương công an theo cấp bậc quân hàm

Số TT

Cấp bậc quân hàm

Hệ số lương

Mức lương

(Đơn vị: VNĐ)

1

Đại tướng

10,40

24.336.000

2

Thượng tướng

9,80

22.932.000

3

Trung tướng

9,20

21.528.000

4

Thiếu tướng

8,60

21.124.000

5

Đại tá

8,00

18.720.000

6

Thượng tá

7,30

17.082.000

7

Trung tá

6,60

15.444.000

8

Thiếu tá

6,00

14.040.000

9

Đại úy

5,40

12.636.000

10

Thượng úy

5,00

11.700.000

11

Trung úy

4,60

10.764.000

12

Thiếu úy

4,20

9.828.000

13

Thượng sĩ

3,80

8.892.000

14

Trung sĩ

3,50

8.190.000

15

Hạ sĩ

3,20

7.488.000

(2) Bảng lương công an theo từng lần nâng lương

Cấp bậc quân hàm

Hệ số nâng lương lần 1

Mức lương nâng lần 1

(Đơn vị: VNĐ)

Hệ số nâng lương lần 2

Mức lương nâng lần 2

(Đơn vị: VNĐ)

Đại tướng

11,00

25.740.000

-

-

Thượng tướng

10,40

24.336.000

-

-

Trung tướng

9,80

22,932.000

-

-

Thiếu tướng

9,20

21.528.000

-

-

Đại tá

8,40

19.656.000

8,60

20.124.000

Thượng tá

7,70

18.018.000

8,10

18.954.000

Trung tá

7,00

16.380.000

7,40

17.316.000

Thiếu tá

6,40

14.976.000

6,80

15.912.000

Đại úy

5,80

13.572.000

6,20

14.508.000

Thượng úy

5,35

12.519.000

5,70

13.338.000

(3) Bảng lương chuyên môn kỹ thuật công an

Bậc lương

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số

Mức lương

(Đơn vị: VNĐ)

Hệ số

Mức lương

(Đơn vị: VNĐ)

Cao cấp

1

3,85

9.009.000

3,65

8.541.000

2

4,2

9.828.000

4

9.360.000

3

4,55

10.647.000

4,35

10.179.000

4

4,9

11.466.000

4,7

10.998.000

5

5,25

12.285.000

5,05

11.817.000

6

5,6

13.104.000

5,4

12.636.000

7

5,95

13.923.000

5,75

13.455.000

8

6,3

14.742.000

6,1

14.274.000

9

6,65

15.561.000

6,45

15.093.000

10

7

16.380.000

6,8

15.912.000

11

7,35

17.199.000

7,15

16.731.000

12

7,7

18.018.000

7,5

17.550.000

Trung cấp

1

3,5

8.190.000

3,2

7.488.000

2

3,8

8.892.000

3,5

8.190.000

3

4,1

9.594.000

3,8

8.892.000

4

4,4

10.296.000

4,1

9.594.000

5

4,7

10.998.000

4,4

10.296.000

6

5

11.700.000

4,7

10.998.000

7

5,3

12.402.000

5

11.700.000

8

5,6

13.104.000

5,3

12.402.000

9

5,9

13.806.000

5,6

13.104.000

10

6,2

14.508.000

5,9

13.806.000

Sơ cấp

1

3,2

7.488.000

2,95

6.903.000

2

3,45

8.073.000

3,2

7.488.000

3

3,7

8.658.000

3,45

8.073.000

4

3,95

9.243.000

3,7

8.658.000

5

4,2

9.828.000

3,95

9.243.000

6

4,45

10.413.000

4,2

9.828.000

7

4,7

10.998.000

4,45

10.413.000

8

4,95

11.583.000

4,7

10.998.000

9

5,2

12.168.000

4,95

11.583.000

10

5,54

12.753.000

5,2

12.168.000

(4) Bảng lương công nhân công an

- Công nhân công an ngạch A

Bậc lương

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số

Mức lương

(Đơn vị: VNĐ)

Hệ số

Mức lương

(Đơn vị: VNĐ)

Công nhân công an ngạch A

1

3,5

8.190.000

3,2

7.488.000

2

3,85

9.009.000

3,55

8.307.000

3

4,2

9.828.000

3,9

9.126.000

4

4,55

10.647.000

4,25

9.945.000

5

4,9

11.466.000

4,6

10.764.000

6

5,25

12.285.000

4,95

11.583.000

7

5,6

13.104.000

5,3

12.402.000

8

5,95

13.923.000

5,65

13.221.000

9

6,3

14.742.000

6

14.040.000

10

6,65

15.561.000

6.35

14.859.000

- Công nhân công an ngạch B

Công nhân công an ngạch B

Bậc lương

Hệ số

Mức lương (Đơn vị: VNĐ)

1

2,9

6.786.000

2

3,2

7.488.000

3

3,5

8.190.000

4

3,8

8.892.000

5

4,1

9.594.000

6

4,4

10.296.000

7

4,7

10.998.000

8

5

11.700.000

9

5,3

12.402.000

10

5,6

13.104.000

- Công nhân công an ngạch C

Công nhân công an ngạch C

Bậc lương

Hệ số

Mức lương (Đơn vị: VNĐ)

1

2,7

6.318.000

2

2,95

6.903.000

3

3,2

7.488.000

4

3,45

8.073.000

5

3,7

8.658.000

6

3,95

9.243.000

7

4,2

9.828.000

8

4,45

10.413.000

9

4,7

10.998.000

10

4,95

11.583.000

**Công an nhân dân là lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt trong thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, bảo đảm trật tự, an toàn xã hội, đấu tranh phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật về an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội.

Công an nhân dân có chức năng tham mưu với Đảng, Nhà nước về bảo vệ an ninh quốc gia, bảo đảm trật tự, an toàn xã hội, đấu tranh phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật về an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội; thực hiện quản lý nhà nước về bảo vệ an ninh quốc gia, bảo đảm trật tự, an toàn xã hội, đấu tranh phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật về an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội; đấu tranh phòng, chống âm mưu, hoạt động của các thế lực thù địch, các loại tội phạm và vi phạm pháp luật về an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội.

(Điều 3 và Điều 15 Luật Công an nhân dân 2018)

 

Chia sẻ bài viết lên facebook 30,471

Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079