Các khoản thu trong trường công lập năm học 2024-2025 của 63 tỉnh thành

17/08/2024 09:57 AM

Sau đây là bài viết tổng hợp các khoản thu trong trường công lập năm học 2024-2025 của 63 tỉnh thành.

Các khoản thu trong trường công lập năm học 2024-2025 của 63 tỉnh thành

Các khoản thu trong trường công lập năm học 2024-2025 của 63 tỉnh thành (Hình từ Internet)

Các khoản thu trong trường công lập năm học 2024-2025 ở thành phố trực thuộc Trung ương

1. Thành phố Hà Nội

HĐND Thành phố Hà Nội đã thông qua Nghị quyết 03/2024/NQ-HĐND quy định về danh mục các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo tại cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập (không bao gồm các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao) của Thành phố Hà Nội.

Theo đó, danh mục các khoản thu và mức thu các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo ở Hà Nội như sau:

STT

Danh mục dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục

Mức trần

Ghi chú

1

Dịch vụ phục vụ bán trú.

   

1.1

Dịch vụ tiền ăn của học sinh.

35.000 đồng/học sinh/ngày đối với bữa trưa; 20.000 đồng/học sinh/ngày đối với bữa sáng

 

1.2

Dịch vụ chăm sóc bán trú.

235.000 đồng/học sinh/tháng

 

1.3

Dịch vụ trang thiết bị phục vụ bán trú (công cụ, dụng cụ, vật dụng dùng chung và đồ dùng cá nhân phục vụ cho dịch vụ bán trú).

- Mầm non: 200.000 đồng/học sinh/năm học;

- Tiểu học, Trung học cơ sở: 133.000 đồng/học sinh/năm học.

 

2

Dịch vụ học 2 buổi/ngày (đối với cấp học Trung học cơ sở).

235.000 đồng/học sinh/tháng

 

3

Dịch vụ nước uống học sinh.

16.000 đồng/học sinh/tháng

 

4

Dịch vụ giáo dục ngoài giờ (chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục ngoài giờ chính khoá theo quy định của pháp luật).

   

4.1

Dịch vụ chăm sóc, nuôi dưỡng ngoài giờ (bao gồm dịch vụ trông giữ trước và sau giờ học chính khóa, không bao gồm tiền ăn).

12.000 đồng/học sinh/giờ

1 giờ = 60 phút

4.2

Dịch vụ chăm sóc, nuôi dưỡng ngoài giờ (bao gồm dịch vụ trông giữ trong các ngày nghỉ, không bao gồm tiền ăn).

96.000 đồng/học sinh/ngày

1 ngày = 8 giờ

4.3

Dịch vụ hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khoá (do các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trực tiếp thực hiện).

 

1 giờ dạy = thời gian giáo viên thực tế giảng dạy trên lớp theo quy định (cấp học mầm non là giờ dạy, cấp học phổ thông là tiết dạy)

4.3.1

Dịch vụ hoạt động giáo dục kỹ năng sống (do các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trực tiếp thực hiện).

15.000 đồng/học sinh/giờ dạy

 

4.3.2

Dịch vụ hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khoá, bồi dưỡng bổ sung kiến thức các môn văn hóa (do các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trực tiếp thực hiện).

15.000 đồng/học sinh/giờ dạy

 

5

Dịch vụ đưa đón trẻ, học sinh.

10.000 đồng/học sinh/km

Đưa đón bằng xe ô tô

6

Dịch vụ tiền ở của học sinh nội trú tại một số trường có khu nội trú (không bao gồm Trường Phổ thông dân tộc Nội trú).

400.000 đồng/học sinh/tháng

 

2. Thành phố Hồ Chí Minh

HĐND Thành phố Hồ Chí Minh đã thông qua Nghị quyết 13/2024/NQ-HĐND quy định các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh từ năm học 2024-2025.

Theo đó, danh mục các khoản thu và mức thu các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập, cơ sở giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên như sau:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức tối đa đối với Nhóm 1

Mức tối đa đối với Nhóm 2

Mầm non

Tiểu học

Trung học cơ sở

Trung học phổ thông

Mầm non

Tiểu học

Trung học cơ sở

Trung học phổ thông

1

Dịch vụ tổ chức phục vụ, quản lý và vệ sinh bán trú

Nghìn đồng/học sinh/tháng

550

350

300

250

500

320

280

230

2

Dịch vụ phục vụ ăn sáng

Nghìn đồng/học sinh/tháng

220

60

   

200

50

   

3

Dịch vụ chăm sóc, nuôi dưỡng ngoài giờ (bao gồm dịch vụ trông giữ trước và sau giờ học chính khóa, không bao gồm tiền ăn)

Nghìn đồng/học sinh/giờ

12

     

11

     

4

Dịch vụ chăm sóc, nuôi dưỡng ngoài giờ (bao gồm dịch vụ trông giữ trong các ngày nghỉ, không bao gồm các ngày lễ tết, không bao gồm tiền ăn)

Nghìn đồng/học sinh/ngày

128

     

120

 

 

 

5

Dịch vụ nhân viên nuôi dưỡng (phần kinh phí xã hội hóa theo Khoản 2, Điều 1, Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND ngày 23/03/2021 của HĐND Thành phố)

 

5.1

Nhà trẻ

Nghìn đồng/học sinh/tháng

260

     

260

     

5.2

Mẫu giáo

Nghìn đồng/học sinh/tháng

160

     

160

     

6

Dịch vụ khám sức khỏe học sinh ban đầu (bao gồm khám nha học đường)

Nghìn đồng/học sinh/năm

70

60

50

50

65

55

45

45

7

Dịch vụ sử dụng máy lạnh của lớp học có máy lạnh (tiền điện, chi phí bảo trì máy lạnh, chi phí thuê máy lạnh nếu có)

 

7.1

Đối với lớp đã được trang bị sẵn máy lạnh

Nghìn đồng/học sinh/tháng

50

45

35

35

50

45

35

35

7.2

Đối với lớp có nhu cầu sử dụng nhưng chưa có máy lạnh, phải đi thuê

Nghìn đồng/học sinh/tháng

110

110

95

95

100

100

90

90

8

Dịch vụ tiện ích ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số

Nghìn đồng/học sinh/tháng

110

110

110

110

110

110

110

110

9

Dịch vụ đưa rước trẻ, học sinh bằng xe ô tô

 

9.1

Tuyến đường dưới 5km

Nghìn đồng/học sinh/km

10

10

10

10

10

10

10

10

9.2

Tuyến đường từ 5km trở lên

Nghìn đồng/học sinh/km

8

8

8

8

8

8

8

8

Trong đó:

- Nhóm 1: Học sinh học, học viên tại các trường ở Thành phố Thủ Đức và các quận: 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Gò Vấp, Tân Bình, Tân Phú, Bình Tân.

- Nhóm 2: Học sinh, học viên học tại các trường ở các huyện: Bình Chánh, Hóc Môn, Củ Chi, Nhà Bè và Cần Giờ.

(Đang cập nhật...)

Các khoản thu trong trường công lập năm học 2024-2025 ở các tỉnh còn lại

1. Điện Biên

HĐND tỉnh Điện Biên đã thông qua Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND quy định Danh mục các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục của các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên.

Theo đó, danh mục các khoản thu và mức thu đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục của các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên như sau:

TT

Các khoản thu

Đơn vị tính

Mức thu tối đa đối với từng cấp học (ĐVT: VNĐ)

Thời gian thu

Mầm non

Tiểu học

THCS; GDTX cấp THCS

THPT; GDTX cấp THPT

 

1

Dịch vụ ăn bán trú

           

a

Bữa chính

Bữa/Học sinh

20.000

25.000

30.000

 

Theo tháng

b

Bữa phụ

Bữa/Học sinh

10.000

     

Theo tháng

2

Dịch vụ trông trưa

Buổi/Học sinh

5.000

5.000

   

Theo tháng

3

Dịch vụ chăm sóc trẻ trong các ngày nghỉ, ngày nghỉ hè

Ngày/học sinh

35.000

     

Theo tháng

4

Dịch vụ dọn vệ sinh

Năm học/Học sinh

90.000

90.000

90.000

90.000

Theo học kỳ

5

Dịch vụ trông trẻ, học sinh ngoài giờ chính khóa

Giờ/Học sinh

5.000

5.000

   

Theo tháng

6

Dịch vụ tổ chức thi thử tuyển sinh, tốt nghiệp

Môn/Học sinh

   

10.000

10.000

Theo đợt

7

Dịch vụ quản lý trẻ em, học sinh khi tham gia hoạt động ngoại khóa, tham quan

Ngày/Học sinh

12.000

10.000

8.000

7.000

Theo đợt

8

Dịch vụ sử dụng máy điều hòa

Tháng/học sinh

30.000

26.000

23.000

22.000

Theo thán

2. Hòa Bình

HĐND tỉnh Hòa Bình đã thông qua Nghị quyết 393/2024/NQ-HĐND phê duyệt các khoản thu dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

Theo đó, danh mục các khoản thu và mức thu các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của tỉnh Hòa Bình như sau:

(1) Đối với cơ sở giáo dục mầm non

TT

Nội dung khoản thu

Mức thu tối đa

1

Dịch vụ phục vụ trông trưa, trông ngày thứ bảy; chăm sóc, nuôi dưỡng trong thời gian nghỉ hè đối với trẻ em mầm non tối đa không quá 8h/ngày.

5.000đồng/giờ/hs

2

Dịch vụ hỗ trợ tiền điện

10.000đồng/tháng/hs

3

Dịch vụ hỗ trợ trả tiền vệ sinh môi trường, lao công phụ vụ công tác vệ sinh

20.000đồng/tháng/hs

4

Dịch vụ hỗ trợ duy tu, bảo dưỡng cơ sở vật chất theo nhu cầu

80.000đồng/năm/hs

(2) Đối với cơ sở giáo dục Tiểu học

TT

Nội dung khoản thu

Mức thu tối đa

1

Dịch vụ hỗ trợ tiền điện

5.000đồng/tháng/hs

2

Dịch vụ hỗ trợ trả tiền vệ sinh môi trường, lao công phụ vụ công tác vệ sinh

20.000đồng/tháng/hs

3

Dịch vụ hỗ trợ duy tu, bảo dưỡng cơ sở vật chất theo nhu cầu

80.000đồng/năm/hs

4

Dịch vụ hỗ trợ tổ chức kiểm tra đánh giá chất lượng giữa kì, cuối kì, cuối năm, tổ chức các hoạt động giao lưu (ra đề, sao in, tổ chức coi, chấm, ấn phẩm....)

30.000đồng/năm/hs

5

Dịch vụ phục vụ trông, giữ phương tiện đối với xe đạp

15.000đồng/xe/tháng

(3) Đối với cơ sở giáo dục Trung học cơ sở

TT

Nội dung khoản thu

Mức thu tối đa

1

Dịch vụ hỗ trợ tổ chức kiểm tra đánh giá chất lượng, tổ chức các kỳ thi trong năm học (ra đề, sao in, tổ chức coi, chấm, ấn phẩm....).

15.000đồng/tháng/hs

2

Dịch vụ hỗ trợ tiền điện

5.000đồng/tháng/hs

3

Dịch vụ hỗ trợ trả tiền vệ sinh môi trường, lao công phụ vụ công tác vệ sinh

20.000đồng/tháng/hs

4

Dịch vụ hỗ trợ duy tu, bảo dưỡng cơ sở vật chất theo nhu cầu.

80.000đồng/năm/hs

5

Dịch vụ phục vụ trông, giữ phương tiện đối với xe đạp, xe đạp điện.

15.000đồng/xe/tháng

(4) Đối với cơ sở giáo dục Trung học phổ thông, học sinh phổ thông học tại Trung tâm giáo dục thường xuyên, Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục phổ thông.

TT

Nội dung khoản thu

Mức thu tối đa

1

Dịch vụ hỗ trợ tổ chức kiểm tra đánh giá chất lượng, tổ chức các kỳ thi trong năm học (ra đề, sao in, tổ chức coi, chấm, ấn phẩm....).

18.000đồng/tháng/hs

2

Dịch vụ hỗ trợ trả tiền điện.

5.000đồng/tháng/hs

3

Dịch vụ hỗ trợ trả tiền vệ sinh môi trường, lao công phụ vụ công tác vệ sinh.

20.000đồng/tháng/hs

4

Dịch vụ hỗ trợ duy tu, bảo dưỡng cơ sở vật chất theo nhu cầu.

80.000đồng/năm/hs

5

Dịch vụ phục vụ trông, giữ phương tiện đối với xe đạp, xe đạp điện.

15.000đồng/xe/tháng

6

Dịch vụ phục vụ trông, giữ phương tiện đối với xe máy, xe máy điện.

25.000đồng/xe/tháng

3. Thái Bình

HĐND tỉnh Thái Bình đã thông qua Nghị quyết 17/2024/NQ-HĐND quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình từ năm học 2024-2025.

Theo đó, các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục công lập như sau:

(1) Các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục có quy định mức trần:

Các cơ sở giáo dục được phép thỏa thuận với cha mẹ học sinh về việc thu các khoản thu và mức thu không vượt quy định dưới đây:

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu

Trẻ mầm non

Học sinh tiểu học

Học sinh trung học cơ sở

Học sinh trung học phổ thông

Học sinh học chương trình giáo dục phổ thông tại trung tâm giáo dục thường xuyên

1

Học thêm ngày thứ Bảy, học trong hè (cha mẹ trẻ em có nhu cầu)

đồng/trẻ/ ngày

35.000

Không

Không

Không

Không

2

Gửi trẻ ngoài giờ hành chính (cha mẹ trẻ em có nhu cầu)

đồng/trẻ/ giờ

10.000

Không

Không

Không

Không

3

Làm quen với tiếng Anh (cha mẹ trẻ em có nhu cầu)

           

3.1

100% giáo viên là người Việt Nam

đồng/trẻ/ hoạt động

10.000

Không

Không

Không

Không

3.2

50% giáo viên là người Việt Nam, 50% giáo viên là người nước ngoài

đồng/trẻ/ hoạt động

25.000

Không

Không

Không

Không

4

Nước uống

đồng/trẻ, học sinh/tháng

14.000

14.000

14.000

14.000

14.000

5

Dạy ngoại ngữ cho học sinh lớp 1, lớp 2 (áp dụng đối với môn ngoại ngữ tự chọn, học sinh có nhu cầu)

đồng/học sinh/tháng

Không

40.000

Không

Không

Không

6

Bồi dưỡng về nghệ thuật, thể dục thể thao, hoạt động giáo dục kỹ năng sống vào tiết thứ 4 buổi chiều (áp dụng đối với học sinh có nhu cầu)

đồng/học sinh/tiết

Không

7.000

Không

Không

Không

7

Coi xe (học sinh có nhu cầu và loại xe phù hợp với lứa tuổi theo quy định của pháp luật)

đồng/học sinh/tháng

Không

(Học sinh lớp 4, lớp 5) Xe đạp: 10.000

Xe đạp: 10.000; xe đạp điện 15.000

Xe đạp: 10.000; xe đạp điện, xe máy: 15.000

8

Học thêm và ôn thi vào Trung học phổ thông, ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông, ôn thi đại học (học sinh có nhu cầu)

đồng/học sinh/tiết

Không

Không

7.000

7.000; Trường trung học phổ thông Chuyên Thái Bình 10.000

(2) Các khoản dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động không quy định mức trần:

Các cơ sở giáo dục được thỏa thuận với cha mẹ học sinh để huy động một số khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục nhưng phải đảm bảo nguyên tắc thu đủ, chi đủ, đúng mục đích, phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội và mức thu nhập trên từng địa bàn. Mức thu căn cứ trên cơ sở dự toán chi phí, nội dung chi; phải được thỏa thuận bằng văn bản với cha mẹ học sinh trên tinh thần tự nguyện, có sự thống nhất của Hội đồng trường và sự đồng ý của cơ quan quản lý có thẩm quyền; các khoản thu bao gồm:

- Các khoản thu, chi phục vụ bán trú như tiền ăn bán trú (bữa chính, bữa phụ); bồi dưỡng người trực tiếp chăm sóc, cán bộ quản lý, nhân viên phục vụ công tác bán trú; trang thiết bị, đồ dùng, dụng cụ phục vụ bán trú (giường, chiếu, chăn, khăn mặt, bát, đĩa, cốc, xoong, nồi, bếp gas và dụng cụ phục vụ bán trú); chi phí chất đốt, điện, nước sinh hoạt đối với trẻ mầm non và học sinh phổ thông bán trú.

- Dịch vụ đưa đón trẻ, học sinh.

- Tiền điện sử dụng điều hòa.

- Hoạt động trải nghiệm đối với học sinh tiểu học và các hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp, bồi dưỡng về giáo dục nghệ thuật, thể dục, thể thao đối với học sinh trung học (ngoài giờ học chính khóa).

- Dạy và học các chương trình tiếng Anh tăng cường ở trường phổ thông, Ngoại ngữ 2 ở trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông.

(Đang cập nhật...)

Chia sẻ bài viết lên facebook 10,975

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079