Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của 63 tỉnh thành (Hình từ Internet)
Sau đây là quy định về lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của 63 tỉnh thành được cập nhật theo quy định mới nhất:
1. Thành phố Hà Nội
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Thành phố Hà Nội sẽ thực hiện theo Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND, cụ thể:
- Đối tượng nộp lệ phí: Chủ đầu tư các công trình xây dựng mới, cải tạo, sửa chữa lớn, trùng tu, tôn tạo khi được các cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng.
- Mức thu lệ phí:
TT |
Nội dung thu |
Mức thu lệ phí (Đơn vị tính: Đồng/lần) |
1 |
Cấp mới đối với nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép) |
75.000 |
2 |
Cấp mới đối với công trình khác |
150.000 |
3 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
15.000 |
2. Thành phố Hồ Chí Minh
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Thành phố Hồ Chí Minh sẽ thực hiện theo Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND, cụ thể:
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép;
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép;
- Gia hạn, cấp lại, điều chỉnh giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/giấy phép.
3. Thành phố Đà Nẵng
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Thành phố Đà Nẵng sẽ thực hiện theo Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND, cụ thể:
- Đối tượng nộp lệ phí: Chủ đầu tư theo quy định tại Luật Xây dựng năm 2014 được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
- Mức thu lệ phí:
STT |
Nội dung thu |
Mức thu (đồng/01 giấy phép) |
1 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ |
50.000 |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình khác |
100.000 |
3 |
Điều chỉnh, gia hạn hoặc cấp lại giấy phép xây dựng |
10.000 |
4. Thành phố Cần Thơ
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Thành phố Cần Thơ sẽ thực hiện theo Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND, cụ thể:
STT |
DANH MỤC |
MỨC THU (đồng/lần) |
1. |
Cấp mới |
đồng/giấy |
a) |
Nhà ở cho nhân dân (đối tượng phải có giấy phép) |
50.000 |
b) |
Công trình khác |
100.000 |
2. |
Trường hợp gia hạn |
đồng/lần |
Mức thu |
10.000 |
Trường hợp thực hiện cấp giấy phép xây dựng bằng dụng dịch vụ công trực tuyến thì sẽ được giảm 50% mức thu. (Theo Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND)
5. Thành phố Hải Phòng
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Thành phố Hải Phòng sẽ thực hiện theo Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND, cụ thể:
- Đối tượng nộp lệ phí:
+ Đối tượng nộp lệ phí: Cá nhân, hộ gia đình, tổ chức được các cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng.
+ Các trường hợp miễn lệ phí: Người có công với cách mạng được hưởng chính sách hỗ trợ xây dựng nhà ở; các đối tượng là hộ nghèo (có xác nhận của chính quyền địa phương) và người khuyết tật nặng (theo quy định tại Khoản 2 Điều 11 Nghị định 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ) được hỗ trợ kinh phí để xây dựng nhà ở.
- Mức thu:
+ Cấp giấy phép xây dựng, điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
+ Cấp giấy phép xây dựng, điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình xây dựng khác: 150.000 đồng/giấy phép.
+ Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/lần.
6. Thành phố Huế
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Thành phố Huế sẽ thực hiện theo Nghị quyết 21/2024/NQ-HĐND, cụ thể:
TT |
Nội dung |
Mức thu (đồng/giấy phép) |
1 |
Nhà ở riêng lẻ |
75.000 |
2 |
Công trình |
150.000 |
3 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng |
15.000 |
7. An Giang
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của An Giang sẽ thực hiện theo Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND.
8. Bà Rịa – Vũng Tàu
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Bà Rịa – Vũng Tàu sẽ thực hiện theo Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND.
9. Bắc Giang
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Bắc Giang sẽ thực hiện theo Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND.
10. Bắc Kạn
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Bắc Kạn sẽ thực hiện theo Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND.
11. Bạc Liêu
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Bạc Liêu sẽ thực hiện theo Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND.
12. Bắc Ninh
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Bắc Ninh sẽ thực hiện theo Nghị quyết 59/2017/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 17/2023/NQ-HĐND).
13. Bến Tre
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Bến Tre sẽ thực hiện theo Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐND).
14. Bình Định
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Bình Định sẽ thực hiện theo Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND.
15. Bình Dương
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Bình Dương sẽ thực hiện theo Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND9 (sửa đổi tại Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND).
16. Bình Phước
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Bình Phước sẽ thực hiện theo Nghị quyết 27/2022/NQ-HĐND.
17. Bình Thuận
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Bình Thuận sẽ thực hiện theo Nghị quyết 77/2019/NQ-HĐND.
18. Cà Mau
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Cà Mau sẽ thực hiện theo Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND.
19. Cao Bằng
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Cao Bằng sẽ thực hiện theo Nghị quyết 34/2022/NQ-HĐND.
20. Đắk Lắk
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Đắk Lắk sẽ thực hiện theo Nghị quyết 24/2024/NQ-HĐND.
21. Đắk Nông
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Đắk Nông sẽ thực hiện theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND.
22. Điện Biên
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Điện Biên sẽ thực hiện theo Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND.
23. Đồng Nai
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Đồng Nai sẽ thực hiện theo Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND.
24. Đồng Tháp
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Đồng Tháp sẽ thực hiện theo Nghị quyết 54/2021/NQ-HĐND.
25. Gia Lai
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Gia Lai sẽ thực hiện theo Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND.
26. Hà Giang
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Hà Giang sẽ thực hiện theo Nghị quyết 78/2017/NQ-HĐND.
27. Hà Nam
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Hà Nam sẽ thực hiện theo Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND.
28. Hà Tĩnh
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Hà Tĩnh sẽ thực hiện theo Nghị quyết 253/2020/NQ-HĐND.
29. Hải Dương
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Hải Dương sẽ thực hiện theo Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND.
30. Hòa Bình
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Hòa Bình sẽ thực hiện theo Nghị quyết 277/2020/NQ-HĐND.
31. Hậu Giang
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Hậu Giang sẽ thực hiện theo Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND.
32. Hưng Yên
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Hưng Yên sẽ thực hiện theo Nghị quyết 292/2020/NQ-HĐND.
33. Khánh Hòa
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Khánh Hòa sẽ thực hiện theo Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND.
34. Kiên Giang
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Kiên Giang sẽ thực hiện theo Nghị quyết 140/2018/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND).
35. Kon Tum
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Kon Tum sẽ thực hiện theo Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND.
36. Long An
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Long An sẽ thực hiện theo Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND.
37. Lai Châu
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Lai Châu sẽ thực hiện theo Nghị quyết 42/2021/NQ-HĐND.
38. Lâm Đồng
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Lâm Đồng sẽ thực hiện theo Nghị quyết 142/2022/NQ-HĐND.
39. Lạng Sơn
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Lạng Sơn sẽ thực hiện theo Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND.
40. Lào Cai
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Lào Cai sẽ thực hiện theo Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND.
41. Nam Định
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Nam Định sẽ thực hiện theo Nghị quyết 52/2017/NQ-HĐND.
42. Nghệ An
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Nghệ An sẽ thực hiện theo Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND.
43. Ninh Bình
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Ninh Bình sẽ thực hiện theo Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND.
44. Ninh Thuận
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Ninh Thuận sẽ thực hiện theo Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND.
45. Phú Thọ
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Phú Thọ sẽ thực hiện theo Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND.
46. Phú Yên
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Phú Yên sẽ thực hiện theo Nghị quyết 26/2023/NQ-HĐND.
47. Quảng Bình
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Quảng Bình sẽ thực hiện theo Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND.
48. Quảng Nam
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Quảng Nam sẽ thực hiện theo Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND.
49. Quảng Ninh
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Quảng Ninh sẽ thực hiện theo Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 131/2018/NQ-HĐND).
50. Quảng Ngãi
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Quảng Ngãi sẽ thực hiện theo Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND.
51. Quảng Trị
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Quảng Trị sẽ thực hiện theo Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND.
52. Sóc Trăng
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Sóc Trăng sẽ thực hiện theo Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND.
53. Sơn La
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Sơn La sẽ thực hiện theo Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND.
54. Tây Ninh
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Tây Ninh sẽ thực hiện theo Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND.
55. Thái Bình
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Thái Bình sẽ thực hiện theo Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND.
56. Thái Nguyên
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Thái Nguyên sẽ thực hiện theo Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND.
57. Thanh Hóa
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Thanh Hóa sẽ thực hiện theo Nghị quyết 28/2024/NQ-HĐND.
58. Tiền Giang
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Tiền Giang sẽ thực hiện theo Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND.
59. Trà Vinh
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Trà Vinh sẽ thực hiện theo Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND.
60. Tuyên Quang
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Tuyên Quang sẽ thực hiện theo Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND.
61. Vĩnh Long
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Vĩnh Long sẽ thực hiện theo Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND.
62. Vĩnh Phúc
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Vĩnh Phúc sẽ thực hiện theo Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND.
63. Yên Bái
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng năm 2025 của Yên Bái sẽ thực hiện theo Nghị quyết 51/2023/NQ-HĐND.