Giá bán lẻ điện mới đã áp dụng chưa? Bảng giá điện theo quy định hiện hành là gì?

31/05/2025 10:40 AM

Thủ tướng ban hành Quyết định 14/2025/QĐ-TTg về cơ cấu giá bán lẻ điện. Theo đó, giá bán lẻ điện mới đã áp dụng chưa? Bảng giá điện theo quy định hiện hành là gì?

Giá bán lẻ điện mới đã áp dụng chưa? Bảng giá điện theo quy định hiện hành là gì?

Giá bán lẻ điện mới đã áp dụng chưa? Bảng giá điện theo quy định hiện hành là gì? (Hình từ Internet)

Giá bán lẻ điện mới đã áp dụng chưa? Bảng giá điện theo quy định hiện hành là gì?

Thủ tướng ban hành Quyết định 14/2025/QĐ-TTg về cơ cấu giá bán lẻ điện thay thế Quyết định 28/2014/QĐ-TTg, về chuyển tiếp và thi hành Quyết định được quy định như sau:

Quyết định 28/2014/QĐ-TTg  quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện được tiếp tục áp dụng từ ngày Quyết định này có hiệu lực đến ngày thực hiện điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân gần nhất sau ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Quyết định 14/2025/QĐ-TTg có hiệu lực thi hành kể từ 29/5/2025, thay thế Quyết định 28/2014/QĐ-TTg quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện và được áp dụng kể từ ngày thực hiện điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân gần nhất sau ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

** Về thực hiện quyết định giá bán lẻ điện: Bộ Công Thương có trách nhiệm quy định và hướng dẫn thực hiện giá bán lẻ điện cho các nhóm khách hàng sử dụng điện; giá bán điện cho các đơn vị bán lẻ điện. Bộ trưởng Bộ Công Thương quyết định bằng văn bản hành chính về khung giờ cao điểm, thấp điểm, giờ bình thường phù hợp với tình hình sử dụng điện của hệ thống điện trong từng giai đoạn.

Như vậy, giá bán lẻ điện vẫn tiếp tục thực hiện theo Quyết định 1279/QĐ-BCT ngày 9/5/2025 đến khi có Quyết định mới từ Bộ Công Thương, như sau:

- Mức giá bán lẻ điện bình quân là 2.204,0655 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).

- Giá bán điện:

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện (đồng/kWh)

1. Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất

1.1

Cấp điện áp từ 110 kV trở lên

 

 Giờ bình thường

1.811

 

 Giờ thấp điểm

1.146

 

 Giờ cao điểm

3.266

1.2

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

 

 Giờ bình thường

1.833

 

 Giờ thấp điểm

1.190

 

 Giờ cao điểm

3.398

1.3

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

 Giờ bình thường

1.899

 

 Giờ thấp điểm

1.234

 

 Giờ cao điểm

3.508

1.4

Cấp điện áp dưới 6 kV

 

 Giờ bình thường

1.987

 

 Giờ thấp điểm

1.300

 

 Giờ cao điểm

3.640

2. Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp

2.1

Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông

2.1.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.940

2.1.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

2.072

2.2

Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp

 

2.2.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

2.138

2.2.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

2.226

3. Giá bán lẻ điện cho kinh doanh

3.1

Cấp điện áp từ 22 kV trở lên

 

 Giờ bình thường

2.887

 

 Giờ thấp điểm

1.609

 

 Giờ cao điểm

5.025

3.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

 Giờ bình thường

3.108

 

 Giờ thấp điểm

1.829

 

 Giờ cao điểm

5.202

3.3

Cấp điện áp dưới 6 kV

 

 Giờ bình thường

3.152

 

 Giờ thấp điểm

1.918

 

 Giờ cao điểm

5.422

4. Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt

4.1

Giá bán lẻ điện sinh hoạt

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.984

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

2.050

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.380

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.998

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

3.350

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.460

4.2

Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước

2.909

5. Giá bán buôn điện nông thôn

5.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.658

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.724

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200

1.876

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300

2.327

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400

2.635

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.744

5.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.735

6. Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư

6.1

Thành phố, thị xã

6.1.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

6.1.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.853

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.919

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.172

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300

2.750

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

3.102

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.206

6.1.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.826

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.892

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200

2.109

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.667

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.999

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.134

6.1.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.750

6.2

Thị trấn, huyện lỵ

6.2.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

6.2.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.790

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.856

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.062

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.611

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.937

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.035

6.2.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.762

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.828

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200

2.017

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.503

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400

2.834

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.929

6.2.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.750

7. Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt

7.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.947

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

2.011

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200

2.334

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300

2.941

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400

3.286

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.393

7.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

 

 Giờ bình thường

2.989

 

 Giờ thấp điểm

1.818

 

 Giờ cao điểm

5.140

8. Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp, cụm công nghiệp

8.1

Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV

8.1.1

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA

 

Giờ bình thường

1.744

 

Giờ thấp điểm

1.117

 

 Giờ cao điểm

3.197

8.1.2

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA

 

 

 Giờ bình thường

1.737

 

 Giờ thấp điểm

1.084

 

 Giờ cao điểm

3.183

8.1.3

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA

 

 Giờ bình thường

1.728

 

 Giờ thấp điểm

1.079

 

 Giờ cao điểm

3.164

8.2

Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV

8.2.1

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

 

 Giờ bình thường

1.800

 

 Giờ thấp điểm

1.168

 

 Giờ cao điểm

3.334

8.2.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

 Giờ bình thường

1.865

 

 Giờ thấp điểm

1.210

 

 Giờ cao điểm

3.441

9

Giá bán buôn điện cho chợ

2.818

Trên đây là: Quyết định 14/2025/QĐ-TTg: Giá bán lẻ điện mới đã áp dụng chưa? Bảng giá điện theo quy định hiện hành là gì?

Xem thêm bài viết:  Tải về file excel tính tiền điện sinh hoạt áp dụng từ ngày 10/5/2025

Chia sẻ bài viết lên facebook 24

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079