Giá bán lẻ điện mới đã áp dụng chưa? Bảng giá điện theo quy định hiện hành là gì? (Hình từ Internet)
Thủ tướng ban hành Quyết định 14/2025/QĐ-TTg về cơ cấu giá bán lẻ điện thay thế Quyết định 28/2014/QĐ-TTg, về chuyển tiếp và thi hành Quyết định được quy định như sau:
Quyết định 28/2014/QĐ-TTg quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện được tiếp tục áp dụng từ ngày Quyết định này có hiệu lực đến ngày thực hiện điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân gần nhất sau ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Quyết định 14/2025/QĐ-TTg có hiệu lực thi hành kể từ 29/5/2025, thay thế Quyết định 28/2014/QĐ-TTg quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện và được áp dụng kể từ ngày thực hiện điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân gần nhất sau ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
** Về thực hiện quyết định giá bán lẻ điện: Bộ Công Thương có trách nhiệm quy định và hướng dẫn thực hiện giá bán lẻ điện cho các nhóm khách hàng sử dụng điện; giá bán điện cho các đơn vị bán lẻ điện. Bộ trưởng Bộ Công Thương quyết định bằng văn bản hành chính về khung giờ cao điểm, thấp điểm, giờ bình thường phù hợp với tình hình sử dụng điện của hệ thống điện trong từng giai đoạn.
Như vậy, giá bán lẻ điện vẫn tiếp tục thực hiện theo Quyết định 1279/QĐ-BCT ngày 9/5/2025 đến khi có Quyết định mới từ Bộ Công Thương, như sau:
- Mức giá bán lẻ điện bình quân là 2.204,0655 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
- Giá bán điện:
TT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
1. Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất |
||
1.1 |
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên |
|
|
Giờ bình thường |
1.811 |
|
Giờ thấp điểm |
1.146 |
|
Giờ cao điểm |
3.266 |
1.2 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
Giờ bình thường |
1.833 |
|
Giờ thấp điểm |
1.190 |
|
Giờ cao điểm |
3.398 |
1.3 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
Giờ bình thường |
1.899 |
|
Giờ thấp điểm |
1.234 |
|
Giờ cao điểm |
3.508 |
1.4 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
Giờ bình thường |
1.987 |
|
Giờ thấp điểm |
1.300 |
|
Giờ cao điểm |
3.640 |
2. Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp |
||
2.1 |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông |
|
2.1.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.940 |
2.1.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
2.072 |
2.2 |
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp |
|
2.2.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
2.138 |
2.2.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
2.226 |
3. Giá bán lẻ điện cho kinh doanh |
||
3.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên |
|
|
Giờ bình thường |
2.887 |
|
Giờ thấp điểm |
1.609 |
|
Giờ cao điểm |
5.025 |
3.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
Giờ bình thường |
3.108 |
|
Giờ thấp điểm |
1.829 |
|
Giờ cao điểm |
5.202 |
3.3 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
Giờ bình thường |
3.152 |
|
Giờ thấp điểm |
1.918 |
|
Giờ cao điểm |
5.422 |
4. Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt |
||
4.1 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.984 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
2.050 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
2.380 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.998 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
3.350 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
3.460 |
4.2 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước |
2.909 |
5. Giá bán buôn điện nông thôn |
||
5.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.658 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.724 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200 |
1.876 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300 |
2.327 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400 |
2.635 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.744 |
5.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.735 |
6. Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư |
||
6.1 |
Thành phố, thị xã |
|
6.1.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
6.1.1.1 |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.853 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.919 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
2.172 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300 |
2.750 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
3.102 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
3.206 |
6.1.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.826 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.892 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200 |
2.109 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.667 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.999 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
3.134 |
6.1.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.750 |
6.2 |
Thị trấn, huyện lỵ |
|
6.2.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
6.2.1.1 |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.790 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.856 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
2.062 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.611 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.937 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
3.035 |
6.2.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.762 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.828 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200 |
2.017 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.503 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400 |
2.834 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.929 |
6.2.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.750 |
7. Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt |
||
7.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.947 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
2.011 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200 |
2.334 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300 |
2.941 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400 |
3.286 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
3.393 |
7.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
|
|
Giờ bình thường |
2.989 |
|
Giờ thấp điểm |
1.818 |
|
Giờ cao điểm |
5.140 |
8. Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
||
8.1 |
Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV |
|
8.1.1 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA |
|
|
Giờ bình thường |
1.744 |
|
Giờ thấp điểm |
1.117 |
|
Giờ cao điểm |
3.197 |
8.1.2 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA |
|
|
Giờ bình thường |
1.737 |
|
Giờ thấp điểm |
1.084 |
|
Giờ cao điểm |
3.183 |
8.1.3 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA |
|
|
Giờ bình thường |
1.728 |
|
Giờ thấp điểm |
1.079 |
|
Giờ cao điểm |
3.164 |
8.2 |
Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV |
|
8.2.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
Giờ bình thường |
1.800 |
|
Giờ thấp điểm |
1.168 |
|
Giờ cao điểm |
3.334 |
8.2.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
Giờ bình thường |
1.865 |
|
Giờ thấp điểm |
1.210 |
|
Giờ cao điểm |
3.441 |
9 |
Giá bán buôn điện cho chợ |
2.818 |
Trên đây là: Quyết định 14/2025/QĐ-TTg: Giá bán lẻ điện mới đã áp dụng chưa? Bảng giá điện theo quy định hiện hành là gì?
Xem thêm bài viết: Tải về file excel tính tiền điện sinh hoạt áp dụng từ ngày 10/5/2025