
Bộ Ngoại giao công bố 18 TTHC được sửa đổi trong lĩnh vực lãnh sự (Hình từ internet)
Bộ Ngoại giao có ban hành Quyết định 3606/QĐ-BNG ngày 09/10/2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lãnh sự thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao.
Theo đó, công bố kèm theo Quyết định 3606/QĐ-BNG các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao (Phụ lục đính kèm Quyết định 3606/QĐ-BNG).
Cụ thể 18 TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lãnh sự như sau:
|
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao được thực hiện trong nước. |
|||||
|
1 |
1.000578 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục giấy tờ hộ tịch tại Bộ Ngoại giao |
Thông 07/2025/TT-BNG ngày 13/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 07/2023/TT-BNG ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc đăng ký và quản lý hộ tịch tại Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài |
Hộ tịch |
Cục Lãnh Một cửa sự (qua Bộ phận của Bộ Ngoại giao). |
|
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao được thực hiện tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|||||
|
2 |
1.000797 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục giấy tờ hộ tịch tại Cơ quan đại diện |
Thông 07/2025/TT-BNG ngày 13/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 07/2023/TT-BNG ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc đăng ký và quản lý hộ tịch tại Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
3 |
1.001020 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài và có quốc tịch Việt Nam |
Thông 07/2025/TT-BNG ngày 13/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 07/2023/TT-BNG ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc đăng ký và quản lý hộ tịch tại Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
4 |
2.000682 |
Thủ tục đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau hoặc với người nước ngoài |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
5 |
2.000507 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
6 |
2.000689 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoài |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
7 |
2.000608 |
Thủ tục đăng ký lại việc khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài và có quốc tịch Việt Nam |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
8 |
2.000527 |
Thủ tục đăng ký khai tử cho công dân Việt Nam ở nước ngoài |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
9 |
2.000616 |
Thủ tục đăng ký lại việc khai tử |
Thông 07/2025/TT-BNG ngày 13/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 07/2023/TT-BNG ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc đăng ký và quản lý hộ tịch tại Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
10 |
1.001121 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con giữa các công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau hoặc giữa công dân Việt Nam với người nước ngoài cùng cư trú ở nước ngoài |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
11 |
2.00056 |
Thủ tục đăng ký việc giám hộ giữa công dân Việt Nam cư trú ờ nước ngoài với nhau |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
12 |
2.000584 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
13 |
1.000881 |
Thủ tục đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
14 |
1.000736 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
15 |
2.000698 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, huỷ việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Thông 07/2025/TT-BNG ngày 13/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 07/2023/TT-BNG ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc đăng ký và quản lý hộ tịch tại Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
16 |
2.000702 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ con; nuôi con nuôi; khai tử; và những thay đổi khác) |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
17 |
2.000712 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
18 |
1.000826 |
Thủ tục cấp Giấy phép nhập cảnh thi hài, hài cốt, tro cốt về Việt Nam |
Thông tư 06/2025/TT-BNG ngày 13/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 01/2011/TT-BNG ngày 20/6/2011 quy định thủ tục cấp phép nhập cảnh thi hài, hài cốt, tro cốt về Việt Nam. |
Xuất nhập cảnh |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Lãnh sự, Giám đốc Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh, các Trưởng Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Ngoại giao chịu trách nhiệm thi hành Quyết định 3606/QĐ-BNG.
Như vậy, trên đây là chi tiết về thông tin nội dung Bộ Ngoại giao công bố 18 TTHC được sửa đổi trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao.