
Công văn 1947: Hướng dẫn xác định chi phí thiệt hại đối nhà xưởng hết khấu hao (Hình từ Internet)
Ngày 05/11/2025, Thuế tỉnh Gia Lai đã ban hành Công văn 1947/GLA-QLDN1 về việc xác định chi phí thiệt hại đối nhà xưởng hết khấu hao.
![]() |
Công văn 1947/GLA-QLDN1 năm 2025 |
Theo đó, sau khi nhận được Công văn 01/2025/PH năm 2025 về việc xác định chi phí thiệt hại đối với nhà xưởng hết khấu hao thì Thuế tỉnh Gia Lai đã có Công văn 1947/GLA-QLDN1 năm 2025 hướng dẫn xác định chi phí thiệt hại đối nhà xưởng hết khấu hao với nội dung cụ thể như sau:
- Tại điểm o khoản 2 Điều 3 Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 2025, quy định về thu nhập chịu thuế TNDN:
“ Điều 3. Thu nhập chịu thuế
2. Thu nhập khác bao gồm:
o) Các khoản thu nhập khác, trừ các khoản thu nhập được miễn thuế quy định tại Điều 4 của Luật này.”
- Tại điểm e khoản 2 Điều 9 Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 2025, quy định các khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN:
“Điều 9. Các khoản chi được trừ và không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế
2. Các khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế bao gồm:
e) Khoản trích khấu hao tài sản cố định không đúng hoặc vượt mức quy định của pháp luật;”
- Tại Điều 9 Thông tư 45/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định quy định:
“1. Tất cả TSCĐ hiện có của doanh nghiệp đều phải trích khấu hao, trừ những TSCĐ sau đây:
- TSCĐ đã khấu hao hết giá trị nhưng vẫn đang sử dụng vào hoạt động sản xuất kinh doanh.
…
2. Các khoản chi phí khấu hao tài sản cố định được tính vào chi phí hợp lý khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp thực hiện theo quy định tại các văn bản pháp luật về thuế thu nhập doanh nghiệp.…”
Tại Điều 93 Thông tư 200/2014/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán Doanh nghiệp quy định:
“ Tài khoản 711 - Thu nhập khác
1. Nguyên tắc kế toán
a) Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp gồm:
…
Thu tiền bồi thường của bên thứ ba để bù đắp cho tài sản bị tổn thất (ví dụ thu tiền bảo hiểm được bồi thường, tiền đền bù di dời cơ sở kinh doanh và các khoản có tính chất tương tự);
…”
Đề nghị Công ty căn cứ các quy định nêu trên, đối chiếu với tình hình thực tế tại doanh nghiệp để thực hiện đúng theo quy định hiện hành.
Trong quá trình thực hiện chính sách thuế, trường hợp còn vướng mắc đơn vị có thể tham khảo các văn bản của Thuế tỉnh Gia Lai được đăng tải trên website: https://gialai.gdt.gov.vn hoặc liên hệ với Phòng Quản lý hỗ trợ doanh nghiệp 1 để được hỗ trợ giải quyết.
Thuế tỉnh Gia Lai trả lời cho Công ty Cổ phần Phước Hưng để biết và thực hiện.
Hiện nay, khung thời gian trích khấu hao tài sản cố định thực hiện theo Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 45/2013/TT-BTC có nội dung như sau:
|
Danh mục các nhóm tài sản cố định |
Thời gian trích khấu hao tối thiểu (năm) |
Thời gian trích khấu hao tối đa (năm) |
|
A. Máy móc, thiết bị động lực |
|
|
|
1. Máy phát động lực |
8 |
15 |
|
2. Máy phát điện, thủy điện, nhiệt điện, phong điện, hỗn hợp khí |
7 |
20 |
|
3. Máy biến áp và thiết bị nguồn điện |
7 |
15 |
|
4. Máy móc, thiết bị động lực khác |
6 |
15 |
|
B. Máy móc, thiết bị công tác |
|
|
|
1. Máy công cụ |
7 |
15 |
|
2. Máy móc thiết bị dùng trong ngành khai khoáng |
5 |
15 |
|
3. Máy kéo |
6 |
15 |
|
4. Máy dùng cho nông, lâm nghiệp |
6 |
15 |
|
5. Máy bơm nước và xăng dầu |
6 |
15 |
|
6. Thiết bị luyện kim, gia công bề mặt chống gỉ và ăn mòn kim loại |
7 |
15 |
|
7. Thiết bị chuyên dùng sản xuất các loại hóa chất |
6 |
15 |
|
8. Máy móc, thiết bị chuyên dùng sản xuất vật liệu xây dựng, đồ sành sứ, thủy tinh |
10 |
20 |
|
9. Thiết bị chuyên dùng sản xuất các linh kiện và điện tử, quang học, cơ khí chính xác |
5 |
15 |
|
10. Máy móc, thiết bị dùng trong các ngành sản xuất da, in văn phòng phẩm và văn hóa phẩm |
7 |
15 |
|
11. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành dệt |
10 |
15 |
|
12. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành may mặc |
5 |
10 |
|
13. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành giấy |
5 |
15 |
|
14. Máy móc, thiết bị sản xuất, chế biến lương thực, thực phẩm |
7 |
15 |
|
15. Máy móc, thiết bị điện ảnh, y tế |
6 |
15 |
|
16. Máy móc, thiết bị viễn thông, thông tin, điện tử, tin học và truyền hình |
3 |
15 |
|
17. Máy móc, thiết bị sản xuất dược phẩm |
6 |
10 |
|
18. Máy móc, thiết bị công tác khác |
5 |
12 |
|
19. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành lọc hóa dầu |
10 |
20 |
|
20. Máy móc, thiết bị dùng trong thăm dò khai thác dầu khí |
7 |
10 |
|
21. Máy móc thiết bị xây dựng |
8 |
15 |
|
22. Cần cẩu |
10 |
20 |
|
C. Dụng cụ làm việc đo lường, thí nghiệm |
|
|
|
1. Thiết bị đo lường, thử nghiệm các đại lượng cơ học, âm học và nhiệt học |
5 |
10 |
|
2. Thiết bị quang học và quang phổ |
6 |
10 |
|
3. Thiết bị điện và điện tử |
5 |
10 |
|
4. Thiết bị đo và phân tích lý hóa |
6 |
10 |
|
5. Thiết bị và dụng cụ đo phóng xạ |
6 |
10 |
|
6. Thiết bị chuyên ngành đặc biệt |
5 |
10 |
|
7. Các thiết bị đo lường, thí nghiệm khác |
6 |
10 |
|
8. Khuôn mẫu dùng trong công nghiệp đúc |
2 |
5 |
|
D. Thiết bị và phương tiện vận tải |
|
|
|
1. Phương tiện vận tải đường bộ |
6 |
10 |
|
2. Phương tiện vận tải đường sắt |
7 |
15 |
|
3. Phương tiện vận tải đường thủy |
7 |
15 |
|
4. Phương tiện vận tải đường không |
8 |
20 |
|
5. Thiết bị vận chuyển đường ống |
10 |
30 |
|
6. Phương tiện bốc dỡ, nâng hàng |
6 |
10 |
|
7. Thiết bị và phương tiện vận tải khác |
6 |
10 |
|
E. Dụng cụ quản lý |
|
|
|
1. Thiết bị tính toán, đo lường |
5 |
8 |
|
2. Máy móc, thiết bị thông tin, điện tử và phần mềm tin học phục vụ quản lý |
3 |
8 |
|
3. Phương tiện và dụng cụ quản lý khác |
5 |
10 |
|
G. Nhà cửa, vật kiến trúc |
|
|
|
1. Nhà cửa loại kiên cố |
25 |
50 |
|
2. Nhà nghỉ giữa ca, nhà ăn giữa ca, nhà vệ sinh, nhà thay quần áo, nhà để xe... |
6 |
25 |
|
3. Nhà cửa khác |
6 |
25 |
|
4. Kho chứa, bể chứa; cầu, đường, đường băng sân bay; bãi đỗ, sân phơi... |
5 |
20 |
|
5. Kè, đập, cống, kênh, mương máng. |
6 |
30 |
|
6. Bến cảng, ụ triền đà... |
10 |
40 |
|
7. Các vật kiến trúc khác |
5 |
10 |
|
H. Súc vật, vườn cây lâu năm |
|
|
|
1. Các loại súc vật |
4 |
15 |
|
2. Vườn cây công nghiệp, vườn cây ăn quả, vườn cây lâu năm |
6 |
40 |
|
3. Thảm cỏ, thảm cây xanh |
2 |
8 |
|
I. Các loại tài sản cố định hữu hình khác chưa quy định trong các nhóm trên |
4 |
25 |
|
K. Tài sản cố định vô hình khác |
2 |
20 |
Xem thêm tại Công văn 1947/GLA-QLDN1 ban hành ngày 05/11/2025.