
Cập nhật tuổi nghỉ hưu 2026 của người lao động (Hình từ internet)
Căn cứ Điều 169 Bộ luật Lao động 2019 và Điều 64, 65 Luật Bảo hiểm xã hội 2024 quy định lộ trình tăng tuổi nghỉ hưu của người lao động trong năm 2026 như sau:
Theo quy định, tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường được điều chỉnh theo lộ trình cho đến khi đủ 62 tuổi đối với lao động nam vào năm 2028 và đủ 60 tuổi đối với lao động nữ vào năm 2035.
Kể từ năm 2021, tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường là đủ 60 tuổi 03 tháng đối với lao động nam và đủ 55 tuổi 04 tháng đối với lao động nữ; sau đó, cứ mỗi năm tăng thêm 03 tháng đối với lao động nam và 04 tháng đối với lao động nữ.
|
STT |
Đối tượng người lao động |
Độ tuổi nghỉ hưu |
|
|
Nam |
Nữ |
||
|
1 |
Làm việc trong điều kiện lao động bình thường |
Từ đủ 61 tuổi 6 tháng |
Từ đủ 57 tuổi |
|
2 |
- Đã đóng đủ 15 năm BHXH và có 1 trong các điều kiện: + Có tổng thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc từ đủ 15 năm trở lên khi làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm. + Hoặc làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn bao gồm cả thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên trước ngày 01/01/2021. + Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp quân đội nhân dân (QĐND); Sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ, sĩ quan, hạ sĩ quan kỹ thuật công an nhân dân (CAND); người làm công tác cơ yếu hưởng lương như quân nhân; hạ sĩ quan, chiến sĩ QĐND; hạ sĩ quan, chiến sĩ CAND phục vụ có thời hạn; học viên quân đội, công an, cơ yếu đang theo học được hưởng sinh hoạt phí và Dân quân thường trực (gọi tắt người làm trong quân đội, công an). - Đã đóng BHXH đủ 20 năm và bị suy giảm khả năng lao động từ 61% đến dưới 81%. |
Từ đủ 56 tuổi 6 tháng |
Từ đủ 52 tuổi |
|
3 |
- Đã đóng đủ 15 năm BHXH và có đủ 15 năm làm công việc khai thác than trong hầm lò. - Đã đóng đủ 20 năm BHXH và bị suy giảm khả năng lao động ≥ 81%. - Người làm trong quân đội, công an: + Có tổng thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc từ đủ 15 năm trở lên khi làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm. + Hoặc có tổng thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc từ đủ 15 năm trở lên khi làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn bao gồm cả thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên trước ngày 01/01/2021. + Đã đóng BHXH 20 năm và có từ đủ 15 năm trở lên làm nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm. |
Từ đủ 51 tuổi 6 tháng |
Từ đủ 47 tuổi |
|
4 |
- Đã đóng đủ 20 năm BHXH và có ít nhất 15 năm làm nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và bị suy giảm khả năng lao động ≥ 61%. - Đã đóng đủ 15 năm BHXH và bị nhiễm HIV/AIDS do tai nạn rủi ro nghề nghiệp khi thực hiện nhiệm vụ được giao. |
Không xét tuổi, chỉ cần đóng đủ năm BHXH thì được nghỉ hưu |
|
|
5 |
Người lao động có thỏa thuận với người sử dụng lao động về việc tiếp tục làm việc sau tuổi nghỉ hưu trong điều kiện bình thường. |
Tối đa 66 tuổi 6 tháng |
Tối đa 62 tuổi |
Dưới đây là lộ trình tuổi nghỉ hưu năm 2026 trong điều kiện lao động bình thường gắn với tháng, năm sinh tương ứng:
|
Lao động nam |
Lao động nữ |
||||||||
|
Thời điểm sinh |
Tuổi nghỉ hưu |
Thời điểm hưởng lương hưu |
Thời điểm sinh |
Tuổi nghỉ hưu |
Thời điểm hưởng lương hưu |
||||
|
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
||
|
1 |
1961 |
60 tuổi 3 tháng |
5 |
2021 |
1 |
1966 |
55 tuổi 4 tháng |
6 |
2021 |
|
2 |
1961 |
6 |
2021 |
2 |
1966 |
7 |
2021 |
||
|
3 |
1961 |
7 |
2021 |
3 |
1966 |
8 |
2021 |
||
|
4 |
1961 |
8 |
2021 |
4 |
1966 |
9 |
2021 |
||
|
5 |
1961 |
9 |
2021 |
5 |
1966 |
10 |
2021 |
||
|
6 |
1961 |
10 |
2021 |
6 |
1966 |
11 |
2021 |
||
|
7 |
1961 |
11 |
2021 |
7 |
1966 |
12 |
2021 |
||
|
8 |
1961 |
12 |
2021 |
8 |
1966 |
1 |
2022 |
||
|
9 |
1961 |
1 |
2022 |
9 |
1966 |
55 tuổi 8 tháng |
6 |
2022 |
|
|
10 |
1961 |
60 tuổi 6 tháng |
5 |
2022 |
10 |
1966 |
7 |
2022 |
|
|
11 |
1961 |
6 |
2022 |
11 |
1966 |
8 |
2022 |
||
|
12 |
1961 |
7 |
2022 |
12 |
1966 |
9 |
2022 |
||
|
1 |
1962 |
8 |
2022 |
1 |
1967 |
10 |
2022 |
||
|
2 |
1962 |
9 |
2022 |
2 |
1967 |
11 |
2022 |
||
|
3 |
1962 |
10 |
2022 |
3 |
1967 |
12 |
2022 |
||
|
4 |
1962 |
11 |
2022 |
4 |
1967 |
1 |
2023 |
||
|
5 |
1962 |
12 |
2022 |
5 |
1967 |
56 tuổi |
6 |
2023 |
|
|
6 |
1962 |
1 |
2023 |
6 |
1967 |
7 |
2023 |
||
|
7 |
1962 |
60 tuổi 9 tháng |
5 |
2023 |
7 |
1967 |
8 |
2023 |
|
|
8 |
1962 |
6 |
2023 |
8 |
1967 |
9 |
2023 |
||
|
9 |
1962 |
7 |
2023 |
9 |
1967 |
10 |
2023 |
||
|
10 |
1962 |
8 |
2023 |
10 |
1967 |
11 |
2023 |
||
|
11 |
1962 |
9 |
2023 |
11 |
1967 |
12 |
2023 |
||
|
12 |
1962 |
10 |
2023 |
12 |
1967 |
1 |
2024 |
||
|
1 |
1963 |
11 |
2023 |
1 |
1968 |
56 tuổi 4 tháng |
6 |
2024 |
|
|
2 |
1963 |
12 |
2023 |
2 |
1968 |
7 |
2024 |
||
|
3 |
1963 |
1 |
2024 |
3 |
1968 |
8 |
2024 |
||
|
4 |
1963 |
61 tuổi |
5 |
2024 |
4 |
1968 |
9 |
2024 |
|
|
5 |
1963 |
6 |
2024 |
5 |
1968 |
10 |
2024 |
||
|
6 |
1963 |
7 |
2024 |
6 |
1968 |
11 |
2024 |
||
|
7 |
1963 |
8 |
2024 |
7 |
1968 |
12 |
2024 |
||
|
8 |
1963 |
9 |
2024 |
8 |
1968 |
1 |
2025 |
||
|
9 |
1963 |
10 |
2024 |
9 |
1968 |
56 tuổi 8 tháng |
6 |
2025 |
|
|
10 |
1963 |
11 |
2024 |
10 |
1968 |
7 |
2025 |
||
|
11 |
1963 |
12 |
2024 |
11 |
1968 |
8 |
2025 |
||
|
12 |
1963 |
1 |
2025 |
12 |
1968 |
9 |
2025 |
||
|
1 |
1964 |
61 tuổi 3 tháng |
5 |
2025 |
1 |
1969 |
10 |
2025 |
|
|
2 |
1964 |
6 |
2025 |
2 |
1969 |
11 |
2025 |
||
|
3 |
1964 |
7 |
2025 |
3 |
1969 |
12 |
2025 |
||
|
4 |
1964 |
8 |
2025 |
4 |
1969 |
1 |
2026 |
||
|
5 |
1964 |
9 |
2025 |
5 |
1969 |
57 tuổi |
6 |
2026 |
|
|
6 |
1964 |
10 |
2025 |
6 |
1969 |
7 |
2026 |
||
|
7 |
1964 |
11 |
2025 |
7 |
1969 |
8 |
2026 |
||
|
8 |
1964 |
12 |
2025 |
8 |
1969 |
9 |
2026 |
||
|
9 |
1964 |
1 |
2026 |
9 |
1969 |
10 |
2026 |
||
|
10 |
1964 |
61 tuổi 6 tháng |
5 |
2026 |
10 |
1969 |
11 |
2026 |
|
|
11 |
1964 |
6 |
2026 |
11 |
1969 |
12 |
2026 |
||
|
12 |
1964 |
7 |
2026 |
12 |
1969 |
1 |
2027 |
||
|
1 |
1965 |
8 |
2026 |
1 |
1970 |
57 tuổi 4 tháng |
6 |
2027 |
|
|
2 |
1965 |
9 |
2026 |
2 |
1970 |
7 |
2027 |
||
|
3 |
1965 |
10 |
2026 |
3 |
1970 |
8 |
2027 |
||
|
4 |
1965 |
11 |
2026 |
4 |
1970 |
9 |
2027 |
||
|
5 |
1965 |
12 |
2026 |
5 |
1970 |
10 |
2027 |
||
|
6 |
1965 |
1 |
2027 |
6 |
1970 |
11 |
2027 |
||
|
7 |
1965 |
61 tuổi 9 tháng |
5 |
2027 |
7 |
1970 |
12 |
2027 |
|
|
8 |
1965 |
6 |
2027 |
8 |
1970 |
1 |
2028 |
||
|
9 |
1965 |
7 |
2027 |
9 |
1970 |
57 tuổi 8 tháng |
6 |
2028 |
|
|
10 |
1965 |
8 |
2027 |
10 |
1970 |
7 |
2028 |
||
|
11 |
1965 |
9 |
2027 |
11 |
1970 |
8 |
2028 |
||
|
12 |
1965 |
10 |
2027 |
12 |
1970 |
9 |
2028 |
||
|
1 |
1966 |
11 |
2027 |
1 |
1971 |
10 |
2028 |
||
|
2 |
1966 |
12 |
2027 |
2 |
1971 |
11 |
2028 |
||
|
3 |
1966 |
1 |
2028 |
3 |
1971 |
12 |
2028 |
||
|
Từ tháng 4/1966 trở đi |
62 tuổi |
Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 62 tuổi |
4 |
1971 |
1 |
2029 |
|||
|
|
5 |
1971 |
58 tuổi |
6 |
2029 |
||||
|
6 |
1971 |
7 |
2029 |
||||||
|
7 |
1971 |
8 |
2029 |
||||||
|
8 |
1971 |
9 |
2029 |
||||||
|
9 |
1971 |
10 |
2029 |
||||||
|
10 |
1971 |
11 |
2029 |
||||||
|
11 |
1971 |
12 |
2029 |
||||||
|
12 |
1971 |
1 |
2030 |
||||||
|
1 |
1972 |
58 tuổi 4 tháng |
6 |
2030 |
|||||
|
2 |
1972 |
7 |
2030 |
||||||
|
3 |
1972 |
8 |
2030 |
||||||
|
4 |
1972 |
9 |
2030 |
||||||
|
5 |
1972 |
10 |
2030 |
||||||
|
6 |
1972 |
11 |
2030 |
||||||
|
7 |
1972 |
12 |
2030 |
||||||
|
8 |
1972 |
1 |
2031 |
||||||
|
9 |
1972 |
58 tuổi 8 tháng |
6 |
2031 |
|||||
|
10 |
1972 |
7 |
2031 |
||||||
|
11 |
1972 |
8 |
2031 |
||||||
|
12 |
1972 |
9 |
2031 |
||||||
|
1 |
1973 |
10 |
2031 |
||||||
|
2 |
1973 |
11 |
2031 |
||||||
|
3 |
1973 |
12 |
2031 |
||||||
|
4 |
1973 |
1 |
2032 |
||||||
|
5 |
1973 |
59 tuổi |
6 |
2032 |
|||||
|
6 |
1973 |
7 |
2032 |
||||||
|
7 |
1973 |
8 |
2032 |
||||||
|
8 |
1973 |
9 |
2032 |
||||||
|
9 |
1973 |
10 |
2032 |
||||||
|
10 |
1973 |
11 |
2032 |
||||||
|
11 |
1973 |
12 |
2032 |
||||||
|
12 |
1973 |
1 |
2033 |
||||||
|
1 |
1974 |
59 tuổi 4 tháng |
6 |
2033 |
|||||
|
2 |
1974 |
7 |
2033 |
||||||
|
3 |
1974 |
8 |
2033 |
||||||
|
4 |
1974 |
9 |
2033 |
||||||
|
5 |
1974 |
10 |
2033 |
||||||
|
6 |
1974 |
11 |
2033 |
||||||
|
7 |
1974 |
12 |
2033 |
||||||
|
8 |
1974 |
1 |
2034 |
||||||
|
9 |
1974 |
59 tuổi 8 tháng |
6 |
2034 |
|||||
|
10 |
1974 |
7 |
2034 |
||||||
|
11 |
1974 |
8 |
2034 |
||||||
|
12 |
1974 |
9 |
2034 |
||||||
|
1 |
1975 |
10 |
2034 |
||||||
|
2 |
1975 |
11 |
2034 |
||||||
|
3 |
1975 |
12 |
2034 |
||||||
|
4 |
1975 |
1 |
2035 |
||||||
|
Từ tháng 5/1975 trở đi |
60 tuổi |
Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 60 tuổi |
|||||||
(Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị định 135/2020/NĐ-CP)