
Ảnh minh họa (Nguồn Internet)
Danh sách Đợt 1:
|
STT |
TÊN TỔ CHỨC TÍN DỤNG |
|
1 |
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam |
|
2 |
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam |
|
3 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam |
|
4 |
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
|
5 |
Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam |
|
6 |
Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam |
|
7 |
Ngân hàng TMCP Bắc á |
|
8 |
Ngân hàng TMCP An Bình |
|
9 |
Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex |
|
10 |
Ngân hàng TMCP Sài gòn - Hà Nội |
|
11 |
Ngân hàng TMCP Tiên Phong |
|
12 |
Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam |
|
13 |
Ngân hàng TMCP Phát triển TP.Hồ Chí Minh |
|
14 |
Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam |
|
15 |
Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt |
|
16 |
Ngân hàng TNHH INDOVINA |
|
17 |
Standard Chartered Việt Nam (Standard Chartered Bank (Vietnam) Limited - SCBVL) |
|
18 |
Shinhan Việt Nam (Shinhan Bank Vietnam Limited - SHBVN) |
|
19 |
HSBC Việt Nam (Hongkong-Shanghai Bank Vietnam Limited - HSBC) |
|
20 |
Hong Leong Việt Nam (Hong Leong Bank Vietnam Limited - HLBVN) |
|
21 |
Công ty TNHH MTV Cho thuê tài chính Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN |
|
22 |
Công ty Tài chính TNHH MTV Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng |
|
23 |
Ngân hàng TMCP Á Châu |
|
24 |
Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam |
|
25 |
Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam |
|
26 |
Ngân hàng TMCP Quân đội |
|
27 |
Ngân hàng TM TNHH MTV Đại Dương |
|
28 |
Ngân hàng TMCP Phương Đông |
|
29 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn |
|
30 |
Ngân hàng TMCP Quốc Dân |
|
31 |
Ngân hàng TMCP Kiên Long |
|
32 |
Ngân hàng TMCP Việt á |
|
33 |
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng |
|
34 |
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á |
|
35 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương |
|
36 |
Public Bank Việt Nam (Ngân hàng TNHH MTV Public Viet Nam) |
|
37 |
The Siam Commercial Bank Public Company Limited - CN TP HCM |
|
38 |
Ngân hàng Bangkok Đại chúng TNHH chi nhánh TP Hồ Chí Minh |
|
39 |
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Campuchia - Chi nhánh Hà Nội |
|
40 |
Ngân hàng Đầu tư và phát triển Campuchia - Chi nhánh TP Hồ Chí Minh |
|
41 |
Ngân hàng Citibank,N,A,Chi nhánh TP Hồ Chí Minh |
|
42 |
Ngân hàng BNP Paribas - Chi nhánh Hà Nội |
|
43 |
Ngân hàng TNHH MTV Woori Việt Nam |
|
44 |
Ngân hàng TNHH MTV UOB Việt Nam |
|
45 |
Natixis Branch in Ho Chi Minh City |
|
46 |
Công ty TNHH Cho thuê tài chính quốc tế VN |
|
47 |
Công ty cho thuê tài chính TNHH MTV Quốc tế Chailease |
|
48 |
Công ty TNHH MTV cho thuê tài chính Ngân hàng Á Châu |
|
49 |
Công ty TNHH cho thuê tài chính Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín |
|
50 |
Công ty tài chính TNHH MTV Mirae ASSET |
Danh sách Đợt 2:
|
STT |
TÊN TỔ CHỨC TÍN DỤNG |
|
|
I |
NGÂN HÀNG, TỔ CHỨC TÍN DỤNG PHI NGÂN HÀNG |
|
|
1 |
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín |
|
|
2 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín |
|
|
3 |
Ngân hàng TMCP Bản Việt |
|
|
4 |
Ngân hàng TMCP Đông Á |
|
|
5 |
Ngân hàng TMCP Nam Á |
|
|
6 |
Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Xây dựng |
|
|
7 |
Ngân hàng Liên Doanh Việt- Nga |
|
|
8 |
Industrial Bank of Korea Hà Nội |
|
|
9 |
Industrial Bank of Korea TP.Hồ Chí Minh |
|
|
10 |
Bank Of China TP Hồ Chí Minh |
|
|
11 |
Mega ICBC TP Hồ Chí Minh |
|
|
12 |
CTBC TP Hồ Chí Minh |
|
|
13 |
SinoPac - TP. Hồ Chí Minh |
|
|
14 |
Cathay Chu Lai |
|
|
15 |
Công ty Tài chính TNHH MTV Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội |
|
|
16 |
Công ty Tài chính TNHH MTV Quốc tế Việt Nam JACCS |
|
|
17 |
Công Ty Tài chính TNHH MTV Shinhan Việt Nam |
|
|
18 |
Công ty Tài chính TNHH MTV Toyota Việt Nam |
|
|
19 |
Công ty Tài chính TNHH MTV Lotte Việt Nam |
|
|
20 |
Công ty Tài chính TNHH HD Saison |
|
|
21 |
Công ty Cho thuê Tài chính TNHH MTV Kexim Việt Nam |
|
|
II |
QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN |
TỈNH, THÀNH PHỐ |
|
1 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Vọng Đông |
An Giang |
|
2 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Định Thủy |
Bến Tre |
|
3 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Đại Thành |
Bến Tre |
|
4 |
Quỹ Tín dụng nhân dân An Thạnh |
Bình Dương |
|
5 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Dĩ An |
Bình Dương |
|
6 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Lái Thiêu |
Bình Dương |
|
7 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Phú Thọ |
Bình Dương |
|
8 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Chánh Nghĩa |
Bình Dương |
|
9 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Bình An |
Bình Dương |
|
10 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Hiệp Thành |
Bình Dương |
|
11 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Hoài Hương |
Bình Định |
|
12 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Khánh Tín |
Bình Định |
|
13 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Mỹ Hiệp |
Bình Định |
|
14 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Ngô Mây |
Bình Định |
|
15 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Bình Dương |
Bình Định |
|
16 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Bồng Sơn |
Bình Định |
|
17 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Đại Lợi |
Đồng Nai |
|
18 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Long Thành |
Đồng Nai |
|
19 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Đông Hải |
Hải Phòng |
|
20 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Cao Minh |
Hải Phòng |
|
21 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Cấp Tiến |
Hải Phòng |
|
22 |
Quỹ Tín dụng nhân dân An Lư |
Hải Phòng |
|
23 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Tống Phan |
Hưng Yên |
|
24 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Hậu Thạnh Đông |
Long An |
|
25 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Trường Thịnh |
Long An |
|
26 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Đức Phong |
Quảng Ngãi |
|
27 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Thu Xà |
Quảng Ngãi |
|
28 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Thạnh Phú |
Sóc Trăng |
|
29 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Trường Khánh |
Sóc Trăng |
|
30 |
Quỹ Tín dụng nhân dân thị trấn Tân Châu |
Tây Ninh |
|
31 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Phường 3 |
Tây Ninh |
|
32 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Bình Minh |
Thanh Hóa |
|
33 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Lê Lợi |
Thanh Hóa |
|
34 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Thiệu Viên |
Thanh Hóa |
|
35 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Xuân Thành |
Thanh Hóa |
|
36 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Nghi Sơn |
Thanh Hóa |
|
37 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Thủy Xuân |
Thừa Thiên Huế |
|
38 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Quảng Thành |
Thừa Thiên Huế |
|
39 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Thủy Dương |
Thừa Thiên Huế |
|
40 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Tây Lộc |
Thừa Thiên Huế |
|
41 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Yên Lạc |
Vĩnh Phúc |
Châu Thanh