Danh mục chỉ tiêu thống kê ngành Thống kê

04/10/2023 09:23 AM

Ngày 02/10/2023, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư 06/2023/TT-BKHĐT quy định về hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Thống kê.

Danh mục chỉ tiêu thống kê ngành Thống kê

Theo đó, danh mục chỉ tiêu thống kê ngành Thống kê bao gồm:

Nhóm 01: Dân số, lao động và việc làm

1. Tỷ số giới tính của dân số

2. Tỷ trọng các trường hợp chết trong 12 tháng qua chia theo nguyên nhân chết

3. Tỷ trọng lao động có việc làm chia theo nhóm giờ làm việc trong tuần

4. Số giờ làm việc bình quân 01 lao động có việc làm trong tuần

5. Tỷ trọng người làm công ăn lương có hợp đồng lao động

6. Tỷ lệ thất nghiệp của người di cư

7. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của người di cư

Nhóm 02: Doanh nghiệp, cơ sở kinh tế và vốn đầu tư

8. Số cơ sở, lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

9. Số lượng trang trại

10. Số lao động trong các trang trại

11. Diện tích đất nông, lâm nghiệp, thủy sản trang trại sử dụng

12. Giá trị sản phẩm sản xuất và dịch vụ của trang trại

13. Vốn thực hiện của các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài

14. Tỷ trọng vốn đầu tư nước ngoài trong tổng vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội

15. Nhóm chỉ tiêu phản ánh xu hướng kinh doanh ngành xây dựng

16. Nhóm chỉ tiêu phản ánh xu hướng kinh doanh ngành công nghiệp chế biến, chế tạo

Nhóm 03: Nông, lâm nghiệp và thủy sản

17. Số lượng và công suất máy móc, thiết bị chủ yếu phục vụ sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản

18. Diện tích gieo trồng một số cây hằng năm chủ yếu

19. Diện tích thu hoạch một số cây hằng năm chủ yếu

20. Diện tích thu hoạch một số cây lâu năm chủ yếu

21. Tổng đàn gia súc, gia cầm chủ yếu

22. Diện tích rừng mới trồng

23. Số cây lâm nghiệp trồng phân tán

24. Sản lượng gỗ khai thác từ rừng

25. Diện tích nuôi trồng thủy sản

26. Diện tích thả nuôi một số loại thủy sản chủ yếu

27. Sản lượng thủy sản khai thác biển và thủy sản nuôi trồng chủ yếu hằng tháng

Nhóm 04: Giáo dục

28. Số năm đi học bình quân

29. Số năm đi học kỳ vọng

30. Chi tiêu cho giáo dục bình quân đầu người của hộ dân cư

Nhóm 05: Y tế và chăm sóc sức khỏe

31. Tỷ lệ nạo phá thai và hút điều hòa kinh nguyệt của phụ nữ từ 15-49 tuổi hiện có chồng

32. Tỷ lệ phụ nữ từ 15-29 tuổi chưa từng kết hôn đã tiếp cận thông tin sức khỏe sinh sản

33. Chi tiêu cho y tế bình quân đầu người của hộ dân cư

Nhóm 06: Văn hóa, thể thao và du lịch

34. Chi tiêu cho văn hóa, thể thao bình quân đầu người của hộ dân cư

35. Năng lực hiện có và năng lực mới tăng của các cơ sở lưu trú

Nhóm 07: Mức sống dân cư

36. Chi tiêu bình quân đầu người 1 tháng

37. Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người 1 tháng

38. Cơ cấu nhà ở của hộ dân cư

39. Tỷ lệ hộ dân cư có một số đồ dùng lâu bền

40. Tỷ lệ hộ dân cư xử lý rác thải sinh hoạt chia theo hình thức xử lý

41. Tỷ lệ hộ dân cư xử lý nước ăn, uống

Nhóm 08: Đặc điểm chung của xã

42. Tỷ lệ xã có tổ/đội thu gom rác thải

43. Tỷ lệ xã có bãi chôn/lấp hoặc lò đốt rác thải tập trung

44. Tỷ lệ xã có tình trạng ô nhiễm môi trường

45. Tỷ lệ làng nghề ở nông thôn có hệ thống thu gom, xử lý chất thải, nước thải tập trung

Nhóm 09: Nhóm chỉ tiêu phục vụ quản lý điều hành của ngành Thống kê

46. Số lượng công chức, viên chức ngành Thống kê

47. Số lượng tập thể, cá nhân ngành Thống kê được khen thưởng

48. Số lượt công chức, viên chức ngành Thống kê được đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ thống kê

49. Số cuộc thanh tra chuyên ngành thống kê

50. Số đoàn ra nước ngoài nghiên cứu, trao đổi về thống kê

51. Số lượt người ra nước ngoài nghiên cứu, trao đổi về thống kê

52. Số đoàn các nước, các tổ chức quốc tế vào nghiên cứu, trao đổi về thống kê tại Việt Nam

53. Số Ban chỉ đạo, tổ công tác về thống kê quốc tế Tổng cục Thống kê đang tham gia

54. Số đề tài khoa học ngành thống kê

55. Kinh phí cho hoạt động khoa học ngành thống kê

56. Tổng số cuộc họp, hội nghị, hội thảo đã tổ chức

57. Số quy chế, quy định, hướng dẫn đã ban hành

58. Tổng số kiến nghị của các đơn vị trong ngành Thống kê

Xem chi tiết nội dung tại Thông tư 06/2023/TT-BKHĐT có hiệu lực từ ngày 01/01/2024.

Chia sẻ bài viết lên facebook 2,619

Các tin khác
VĂN BẢN NỔI BẬT MỚI CẬP NHẬT
  • 08:00 | 18/09/2025 Công điện 165/CĐ-TTg năm 2025 tiếp tục giữ vững ổn định kinh tế vĩ mô, kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng, bảo đảm cân đối lớn, nâng cao đời sống Nhân dân
  • 14:50 | 17/09/2025 Quyết định 2070/QĐ-TTg năm 2025 phê duyệt Phương án cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
  • 14:25 | 17/09/2025 Thông tư 19/2025/TT-BGDĐT quy định về khen thưởng và kỷ luật học sinh
  • 09:00 | 17/09/2025 Nghị quyết 283/NQ-CP Phiên họp chuyên đề về xây dựng pháp luật tháng 8 năm 2025
  • 17:20 | 16/09/2025 Thông tư 18/2025/TT-BGDĐT hướng dẫn về công tác tư vấn học đường và công tác xã hội trong trường học
  • 17:10 | 16/09/2025 Chỉ thị 26/CT-TTg năm 2025 tăng cường điều kiện bảo đảm chất lượng thực hiện hiệu quả nhiệm vụ năm học 2025-2026
  • 10:00 | 16/09/2025 Thông tư 17/2025/TT-BGDĐT sửa đổi Chương trình giáo dục phổ thông kèm theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT
  • 09:10 | 16/09/2025 Quyết định 33/2025/QĐ-TTg về Mạng truyền số liệu chuyên dùng phục vụ các cơ quan Đảng, Nhà nước
  • 08:25 | 16/09/2025 Chỉ thị 25/CT-TTg năm 2025 đẩy mạnh phát triển nền y học cổ truyền Việt Nam trong giai đoạn mới
  • 08:20 | 16/09/2025 Chỉ thị 24/CT-TTg năm 2025 thúc đẩy triển khai giải pháp công nghệ phục vụ người dân và doanh nghiệp gắn với dữ liệu dân cư, định danh và xác thực điện tử
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079