Toàn văn 211 Ngành, nghề kinh doanh có điều kiện (dự kiến)

07/09/2016 10:49 AM

Sau bài viết “ Danh mục dự kiến 211 Ngành, nghề kinh doanh có điều kiện ”, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT xin tiếp tục gửi tới bạn đọc các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện còn lại theo Dự thảo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư, kinh doanh mới nhất:

DANH MỤC

NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN

STT

Ngành, nghề

51

 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt

52

 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh

53

 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng

54

 Nhượng quyền thương mại

55

 Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stíc

56

 Kinh doanh khoáng sản

57

 Kinh doanh tiền chất công nghiệp

58

 Hoạt động thương mại điện tử

59

 Hoạt động dầu khí

60

 Hoạt động giáo dục nghề nghiệp

61

 Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy

62

 Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động

63

 Kinh doanh dịch vụ việc làm

64

 Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài

65

 Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện

66

 Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động

67

 Kinh doanh vận tải đường bộ

68

 Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô

69

 Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông

70

 Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông

71

 Kinh doanh vận tải đường thủy

72

 Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa

73

 Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa

74

 Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển

75

 Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển

76

 Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp

77

 Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng

78

 Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển

79

 Kinh doanh dịch vụ khai thác cảng biển

80

 Kinh doanh vận tải hàng không

81

 Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng hoặc thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam

82

 Kinh doanh cảng hàng không, sân bay

83

 Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay

84

 Kinh doanh dịch vụ cung cấp bảo đảm hoạt động bay

85

 Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không

86

 Kinh doanh vận tải đường sắt

87

 Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt

88

 Kinh doanh đường sắt đô thị

89

 Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức

90

 Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông đường bộ, đường thủy, đường sắt

91

 Kinh doanh vận tải đường ống

91

 Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hàng hải

92

 Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng

93

 Kinh doanh bất động sản

94

 Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản  lý vận hành nhà chung cư

95

 Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án

96

 Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng

97

 Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng

98

 Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình

99

 Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình

100

 Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài

101

 Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng công trình xây dựng

102

 Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành hệ thống chiếu sáng, cây xanh

103

 Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng

104

 Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện

105

 Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine

106

 Kinh doanh dịch vụ bưu chính

107

 Kinh doanh dịch vụ viễn thông

108

 Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số

109

 Thành lập, hoạt động nhà xuất bản

110

 Kinh doanh dịch vụ in

111

 Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm

112

 Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội

113

 Kinh doanh dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng

114

 Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền

115

 Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

116

 Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet

117

 Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động

118

 Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

119

 Kinh doanh sản phẩm và dịch vụ an toàn thông tin

120

 Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học

121

 Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên

122

 Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông

123

 Hoạt động của trường trung cấp và trường cao đẳng

124

 Hoạt động của các trường chuyên biệt

125

 Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non

126

 Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài

127

 Dịch vụ tổ chức dạy thêm, học thêm

128

 Khai thác thủy sản

129

 Kinh doanh nuôi trồng thủy sản

130

 Kinh doanh thức ăn thuỷ sản

131

 Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, khoáng chất, hóa chất (trừ hóa chất khử trùng, tiêu độc, sát trùng) dùng trong nuôi trồng thủy sản

132

 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản

133

 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản

134

 Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES

135

 Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES

136

 Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường

137

 Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES

138

 Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES

139

 Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật

140

 Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

141

 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

142

 Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật

143

 Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vắc xin, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y

144

 Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y

145

 Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật

146

 Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật

147

 Kinh doanh dịch vụ chăn nuôi tập trung, sản xuất con giống; giết mổ động vật; cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; sản xuất nguyên liệu có nguồn gốc động vật để sản xuất thức ăn chăn nuôi, sơ chế, chế biến, bảo quản động vật, sản phẩm động vật; kinh doanh sản phẩm động vật, sơ chế, chế biến, bao gói, bảo quản sản phẩm động vật

148

 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi

149

 Kinh doanh thức ăn chăn nuôi

150

 Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại

151

 Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản

152

 Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen

153

 Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

154

 Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV

155

 Kinh doanh thuốc

156

 Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc

157

 Sản xuất mỹ phẩm

158

 Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng

159

 Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế

160

 Kinh doanh trang thiết bị y tế

161

 Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ

162

 Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

163

 Xuất, nhập khẩu và vận chuyển vật liệu phóng xạ

164

 Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp

165

 Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ

166

 Phát hành, phổ biến phim

167

 Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật

168

 Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án hoặc tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích

169

 Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường

170

 Kinh doanh dịch vụ lữ hành

171

 Kinh doanh hoạt động thể thao

172

 Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu

173

 Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu

174

 Kinh doanh dịch vụ lưu trú

175

 Kinh doanh dịch vụ quảng cáo

176

 Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

177

 Kinh doanh dịch vụ bảo tàng

178

 Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

179

 Kinh doanh dịch vụ giám định quyền tác giả, quyền liên quan

180

 Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai

181

 Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất

182

 Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ

183

 Kinh doanh dịch vụ khoan thăm dò nước dưới đất

184

 Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước

185

 Kinh doanh dịch vụ khai thác tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước

186

 Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản

187

 Khai thác khoáng sản

188

 Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại

189

 Nhập khẩu phế liệu

190

 Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường, (gồm cả quan trắc môi trường y tế)

191

 Kinh doanh chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải tại Việt Nam

192

 Hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại

193

 Hoạt động kinh doanh của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng

194

 Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô

195

 Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán

196

 Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng

197

 Hoạt động ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng

198

 Kinh doanh, mua, bán vàng miếng

199

 Sản xuất, kinh doanh, mua, bán vàng trang sức, mỹ nghệ

200

 Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng

201

 Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

202

 Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư

203

 Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng

204

 Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập quy hoạch trong lĩnh vực vật liệu xây dựng

205

 Kinh doanh dịch vụ phát hành và phổ biến phim

206

 Hoạt động dịch vụ tư vấn du học

207

 Hoạt động tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục

208

 Dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

209

 Kiểm toán năng lượng

210

 Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá

211

 Kinh doanh dịch vụ đăng ký và duy trì tên miền Internet

Quý Nguyễn

Chia sẻ bài viết lên facebook 6,857

TIN TỨC LIÊN QUAN

Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079