Cập nhật Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 tại Hà Nội

07/09/2023 15:32 PM

Hiện nay, bảng giá đất Hà Nội đang áp dụng được quy định tại những văn bản nào? Giá đất trong bảng giá đất Hà Nội dùng để làm gì? – Hoàng Đức (Hà Nội)

Bảng giá đất tại Hà Nội

Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024  tại Hà Nội

Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 tại Hà Nội (Hình từ internet)

Bảng giá đất Hà Nội giai đoạn 2020-2024

Hiện hành, bảng giá đất Hà Nội đang áp dụng được quy định tại các văn bản:

Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh Quyết định 30/2019/QĐ-UBND Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024.

Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.

TT

NỘI DUNG

Trang

I

Bảng giá đất nông nghiệp

 

1

Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây hàng năm (Bảng số 1)

 

2

Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm (Bảng số 2)

 

3

Giá đất nuôi trồng thủy sản; giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất (Bảng số 3,4)

 

II

Bảng giá đất nội thành (Bảng số 5)

 

1

Giá đất thuộc địa bàn quận Ba Đình

 

a

Giá đất thuộc địa bàn quận Bắc Từ Liêm

 

3

Giá đất thuộc địa bàn quận Cầu Giấy

 

4

Giá đất thuộc địa bàn quận Đống Đa

 

5

Giá đất thuộc địa bàn quận Hai Bà Trưng

 

6

Giá đất thuộc địa bàn quận Hà Đông

 

7

Giá đất thuộc địa bàn quận Hoàn Kiếm

 

8

Giá đất thuộc địa bàn quận Hoàng Mai

 

9

Giá đất thuộc địa bàn quận Long Biên

 

10

Giá đất thuộc địa bàn quận Nam Từ Liêm

 

11

Giá đất thuộc các phường thuộc thị xã Sơn Tây

 

12

Giá đất thuộc địa bàn quận Tây Hồ

 

13

Giá đất thuộc địa bàn quận Thanh Xuân

 

III

Bảng giá đất Thị trấn (Bảng s 6)

 

1

Giá đất Thị trấn Tây Đằng thuộc huyện Ba Vì

 

2

Giá đất Thị trấn Xuân Mai thuộc huyện Chương Mỹ

 

3

Giá đất Thị trấn Phùng thuộc huyện Đan Phượng

 

4

Giá đất Thị trấn Đông Anh thuộc huyện Đông Anh

 

5

Giá đất tại các Thị trấn thuộc huyện Gia Lâm

 

6

Giá đất Thị trấn Trạm Trôi thuộc huyện Hoài Đức

 

7

Giá đất tại các Thị trấn thuộc huyện Mê Linh

 

8

Giá đất Thị trấn Đại Nghĩa thuộc huyện Mỹ Đức

 

9

Giá đất tại các Thị trấn thuộc huyện Phú Xuyên

 

10

Giá đất Thị trấn Gạch thuộc huyện Phúc Thọ

 

11

Giá đất Thị trấn Quốc Oai thuộc huyện Quốc Oai

 

12

Giá đất Thị trấn Sóc Sơn thuộc huyện Sóc Sơn

 

13

Giá đất Thị trấn Liên Quan thuộc huyện Thạch Thất

 

14

Giá đất Thị trấn Kim Bài thuộc huyện Thanh Oai

 

15

Giá đất Thị trấn Văn Điển thuộc huyện Thanh Trì

 

16

Giá đất Thị trấn Thường Tín thuộc huyện Thường Tín

 

17

Giá đất Thị trấn Vân Đình thuộc huyện Ứng Hòa

 

IV

Bảng giá đất khu vực giáp ranh (Bảng số 7)

 

1

Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Chương Mỹ

 

2

Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Đan Phượng

 

3

Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Gia Lâm

 

4

Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Hoài Đức

 

5

Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Thanh Oai

 

6

Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Thanh Trì

 

V

Bảng giá đất ven trục giao thông chính (Bảng số 8)

 

1

Giá đất ven trục giao thông chính huyện Ba Vì

 

2

Giá đất ven trục giao thông chính huyện Chương Mỹ

 

3

Giá đất ven trục giao thông chính huyện Đan Phượng

 

4

Giá đất ven trục giao thông chính huyện Đông Anh

 

5

Giá đất ven trục giao thông chính huyện Gia Lâm

 

6

Giá đất ven trục giao thông chính huyện Hoài Đức

 

7

Giá đất ven trục giao thông chính huyện Mê Linh

 

8

Giá đất ven trục giao thông chính huyện Mỹ Đức

 

9

Giá đất ven trục giao thông chính huyện Phú Xuyên

 

10

Giá đất ven trục giao thông chính huyện Phúc Thọ

 

11

Giá đất ven trục giao thông chính huyện Quốc Oai

 

12

Giá đất ven trục giao thông chính huyện Sóc Sơn

 

13

Giá đất ven trục giao thông chính huyện Sơn Tây

 

14

Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thạch Thất

 

15

Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thanh Oai

 

16

Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thanh Trì

 

17

Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thường Tín

 

18

Giá đất ven trục giao thông chính huyện Ứng Hòa

 

VI

Bảng giá đất khu dân  nông thôn (Bảng số 9)

 

1

Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Ba Vì

 

2

Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Chương Mỹ

 

3

Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Đan Phượng

 

4

Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Đông Anh

 

5

Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Gia Lâm

 

6

Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Hoài Đức

 

7

Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Mê Linh

 

8

Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Mỹ Đức

 

9

Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Phú Xuyên

 

10

Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Phúc Thọ

 

11

Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Quốc Oai

 

12

Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Sóc Sơn

 

13

Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Sơn Tây

 

14

Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thạch Thất

 

15

Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thanh Oai

 

16

Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thanh Trì

 

17

Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thường Tín

 

18

Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Ứng Hòa

 

VII

Phụ lục giá đất khu đô thị mới, khu đấu giá và tái định cư, khu công nghệ cao

 

Bảng giá đất dùng để làm gì?

1. Giá các loại đất được sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp sau:

- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

- Tính thuế sử dụng đất;

- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;

- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;

Giá các loại đất được sử dụng làm cơ sở xác định giá đất trong các trường hợp sau:

Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

 

Chia sẻ bài viết lên facebook 82,904

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079