Đơn giá công trình xây dựng trong bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất tại Bà Rịa-Vũng Tàu (Hình từ Internet)
Ngày 09/10/2024,Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành Quyết định 31/2024/QĐ-UBND về Đơn giá nhà, nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Theo quy định tại Điều 5 Đơn gía ban hành kèm theo Quyết định 31/2024/QĐ-UBND thì đơn giá công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, áp dụng trong công tác bồi thường thiệt hại về nhà ở, công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất; bán nhà ở cũ thuộc tài sản công; làm căn cứ tính thuế đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, lệ phí trước bạ đối với nhà như sau:
Khoản, điểm |
Loại công trình xây dựng |
Đơn giá |
1. |
Hàng rào |
|
a) |
Hàng rào móng đá hộc 0,3x0,6m, trên xây gạch cao 0,8m dày 100 trát 2 mặt |
643.000 đ/md |
b) |
Hàng rào móng đá hộc 0,3x0,6m, trên xây gạch cao 1,2m dày 100 trát 2 mặt |
799.000 đ/md |
c) |
Hàng rào móng đá hộc 0,3x0,6m, trên xây gạch cao 1,6m dày 100 trát 2 mặt |
958.000 đ/md |
d) |
Hàng rào móng đá hộc 0,3x0,6m, trên xây gạch cao 2,0 m dày 100 trát 2 mặt (phần cao trên 2m, tính thêm 50.000đ/m2) |
1.116.000 đ/md |
đ) |
Hàng rào móng đá hộc 0,3x0,6m, trên xây gạch cao 20-30cm gắn khung lưới B40 cao 1,0 m (phần cao trên 1m, tính thêm 30.000đ/m2) |
612.000 đ/md |
e) |
Hàng rào song sắt, hàng rào lưới B40 móng xây đá, gạch |
538.000 đ/md |
g) |
Hàng rào lưới B40 cao 1,0m - 1,5m trụ cây tạp khoảng cách 3m/trụ |
190.000 đ/md |
h) |
Hàng rào lưới B40 cao 1,6m - 2m, trụ cây tạp khoảng cách 3m/trụ |
265.000 đ/md |
i) |
Hàng rào lưới B40 cao > 2,0m, trụ cây tạp khoảng cách 3m/trụ |
330.000 đ/md |
k) |
Hàng rào lưới B40 cao < 1m, trụ bê tông cốt thép (0,12x0,12m) hoặc trụ sắt khoảng cách 3m/trụ |
224.800 đ/md |
l) |
Hàng rào lưới B40 cao 1,0m - 1,5m bê tông cốt thép (0,12x0,12m) hoặc trụ sắt khoảng cách 3m/trụ |
281.000 đ/md |
m) |
Hàng rào lưới B40 cao 1,6m - 2,0m, trụ bê tông cốt thép (0,12x0,12m) hoặc trụ sắt khoảng cách 3m/trụ |
437.000 đ/md |
n) |
Hàng rào lưới B40 cao > 2m, trụ bê tông cốt thép (0,12x0,12m) hoặc trụ sắt khoảng cách 3m/trụ |
486.000 đ/md |
o) |
Hàng rào kẽm gai cao 2,0m và trụ bê tông, trụ sắt, trụ cây tạp hoặc các trụ khác khoảng cách 3m/trụ, khoảng cách giữa các dây kẽm gai a<50 cm (phần cao trên 2,0m tính thêm 17.000 đ/m2; cao dưới 2,0m giảm 17.000 đ/m2): |
96.000 đ/md |
p) |
Hàng rào kẽm gai cao 2,0m và trụ bê tông cốt thép, trụ sắt, trụ cây tạp hoặc các trụ khác khoảng cách 3m/trụ, khoảng cách giữa các dây kẽm gai a>90 cm (phần cao trên 2,0m tính thêm 17.000 đ/m2; cao dưới 2,0m giảm 17.000 đ/m2) |
63.000 đ/md |
q) |
Hàng rào kẽm gai đan ô vuông cao 2,0m và trụ bê tông cốt thép, trụ sắt, trụ cây tạp hoặc các trụ khác khoảng cách 3m/trụ, khoảng cách giữa các dây kẽm gai a<50 cm (phần cao trên 2,0m tính thêm 31.000 đ/m2; cao dưới 2,0m giảm 31.000 đ/m2) |
138.000 đ/md |
r) |
Hàng rào kẽm gai đan ô vuông cao 2,0m và trụ bê tông cốt thép, trụ sắt, trụ cây tạp hoặc các trụ khác khoảng cách 3m/trụ, khoảng cách giữa các dây kẽm gai a>90 cm (phần cao trên 2,0m tính thêm 31.000 đ/m2; cao dưới 2,0m giảm 31.000 đ/m2) |
108.000 đ/md |
2. |
Trụ đá chẻ, móng đá chẻ, tường đá chẻ |
1.776.000 đ/m3 |
3. |
Móng đá hộc |
1.475.000 đ/m3 |
4. |
Trụ các loại, tường gạch, lớp vữa trát |
|
a) |
Trụ ốp đá hoa cương vụn |
393.000 đ/m2 |
b) |
Trụ xây gạch thẻ |
3.694.000 đ/m3 |
c) |
Bê tông trụ, cột dầm (bê tông cốt thép đá 1x2 mác 200) |
5.932.000 đ/m3 |
d) |
Tường bê tông cốt thép M200 |
5.528.000 đ/m3 |
đ) |
Tường xây gạch ống 8x8x18 dày ≥ 20 cm, chưa tô trát, hoàn thiện |
2.148.000 đ/m3 |
e) |
Tường xây gạch ống 8x8x18 dày ≤ 10 cm, chưa tô trát, hoàn thiện |
2.238.000 đ/m3 |
g) |
Hàng rào gạch block (gạch xi măng) |
1.426.000 đ/m3 |
h) |
Gạch ốp tường (gạch ceramic) |
347.000 đ/m2 |
i) |
Tấm đan bê tông cốt thép |
4.852.000 đ/m3 |
k) |
Lớp vữa trát dày trung bình 1,5 cm |
106.000 đ/m2 |
l) |
Sơn nước |
121.000 đ/m2 |
m) |
Quét vôi |
16.000 đ/m2 |
5. |
Giếng đào không ống đất cấp III |
|
a) |
Đường kính ≤ 1m |
|
Sâu ≤ 1m |
176.000 đ/m |
|
Sâu > 1m |
217.000 đ/m |
|
b) |
Đường kính > 1m |
|
Sâu ≤ 1m |
467.000 đ/m |
|
Sâu > 1m |
562.000 đ/m |
|
6. |
Ống bê tông cốt thép đúc thủ công dài 1m |
|
a) |
Ống fi 200 |
384.000 đ/m |
b) |
Ống fi 300 |
527.000 đ/m |
c) |
Ống fi 400 |
711.000 đ/m |
7. |
Ống bê tông cốt thép đúc ly tâm dài 1m |
|
a) |
Ống fi 200 |
285.000 đ/m |
b) |
Ống fi 300 |
470.000 đ/m |
c) |
Ống fi 400 |
567.000 đ/m |
d) |
Ống fi 600 |
861.000 đ/m |
đ) |
Ống fi 800 |
1.409.000 đ/m |
e) |
Ống fi 1000 |
1.771.000 đ/m |
g) |
Ống fi 1200 |
3.172.000 đ/m. |
8. |
Đường đi: |
|
a) |
Đường có móng cấp phối sỏi đỏ dày 15cm, mặt đường cấp phối đá dăm dày 10cm, trên rải đá mi dày 3cm |
143.000 đ/m2 |
b) |
Đường có móng cấp phối sỏi đỏ, mặt đường đá dăm láng nhựa dày 10cm, tiêu chuẩn nhựa 5 kg/m2 |
393.000 đ/m2 |
c) |
Đường cấp phối sỏi đỏ dày 25cm |
135.000 đ/m2 |
d) |
Đường có móng cấp phối sỏi đỏ dày 15cm, mặt đường đá cấp phối dày 10cm |
136.000 đ/m2 |
9. |
Sân, đường láng vữa xi măng dày 3cm, lớp lót đá dăm dày 10cm |
259.000 đ/m2 |
10. |
Sân, đường bê tông dày 10cm |
288.000 đ/m2 |
11. |
Sân gạch con sâu, lớp lót đá 4x6 |
309.000 đ/m2 |
12. |
Sân gạch tàu, lớp lót đá 4x6 |
314.000 đ/m2 |
13. |
Sân gạch ceramic, lớp lót đá 4x6 |
351.000 đ/m2 |
14. |
Sân gạch Terazzo, lớp lót đá 4x6 |
368.000 đ/m2 |
15. |
Bể nước xây gạch thẻ đáy bê tông hoặc xây gạch thẻ có trụ, nắp bê tông cốt thép: Tính theo điểm b khoản 4 và khoản 10 Điều này |
|
16. |
Trụ tiêu các loại |
|
a) |
Trụ tiêu xây đường kính đáy ≥ 01 m |
221.000 đ/md |
b) |
Trụ tiêu xây đường kính đáy < 01 m |
200.000 đ/md |
c) |
Trụ tiêu cột bê tông cốt thép cao 4m (nếu cao hơn hoặc thấp hơn thì nội suy) |
518.000 đ/trụ |
d) |
Trụ tiêu cây |
95.000 đ/trụ |
17. |
Hố ga xây gạch thẻ, hầm tự hoại, đáy bê tông: Tính theo điểm b khoản 4 và khoản 10 Điều này. |
|
18. |
Giếng đóng, giếng khoan |
|
a) |
Địa bàn thành phố Vũng Tàu |
3.169.000 đ/giếng |
b) |
Địa bàn thành phố Bà Rịa: |
6.339.000 đ/giếng |
c) |
Địa bàn các huyện Long Điền, Đất Đỏ và thị xã Phú Mỹ |
7.449.000 đ/giếng |
d) |
Địa bàn các huyện Xuyên Mộc, Châu Đức |
373.000 đ/m sâu |
19. |
Giếng đóng công nghiệp: sâu ≤ 50m, đường kính ≤ 200mm |
393.000 đ/m sâu |
20. |
Đào bùn đặc trong mọi điều kiện |
276.000 đ/m3 |
21. |
Mái che các loại |
|
a) |
Mái che tôn, nền gạch bông, nền gạch tàu |
753.000 đ/m2 |
b) |
Mái che tôn nền láng vữa xi măng |
587.000 đ/m2 |
c) |
Mái che tôn, nền đất |
398.000 đ/m2 |
d) |
Mái lá, giấy dầu và các loại khác tương tự |
216.000 đ/m2 |
22. |
Nhà tắm nước ngọt biệt lập các loại |
|
a) |
Nhà tắm xây tạm có mái che, nền xi măng |
830.000 đ/m2 |
b) |
Nhà tắm xây tạm không có mái che, nền xi măng |
524.000 đ/m2 |
23. |
Chuồng gia súc, chuồng gia cầm xây gạch, nền bê tông hoặc xi măng, mái tôn |
730.000 đ/m2 |
24. |
Chuồng gia súc, chuồng gia cầm khác sử dụng vật liệu tạm, chiều cao chuồng gia súc h<1,2m |
263.000 đ/m2 |
25. |
Mộ các loại |
|
a) |
Mộ đất |
5.546.000 đ/mộ |
b) |
Mộ xây bán kiên cố |
11.093.000 đ/mộ |
c) |
Mộ xây kiên cố bằng bê tông và ốp đá |
15.960.000 đ/mộ |
d) |
Mộ xây có kiểu trang trí đặc biệt: Bồi thường theo đơn giá dự toán. |
|
26. |
Một số vật kiến trúc khác |
|
a) |
Di dời hộp đèn quảng cáo, bảng hiệu |
146.000 đ/m2 |
b) |
Di dời cổng inox, cổng sắt, cổng gang, cổng khung sắt, lưới B40 |
300.000 đ/m2 |
c) |
Di dời trụ điện <6m |
483.000 đ/trụ |
d) |
Di dời trụ điện >6m |
728.000 đ/trụ |
đ) |
Di dời trụ điện trụ bê tông cốt thép ly tâm chiều cao ≤ 8,5m |
2.585.000 đ/trụ. |
Xem thêm Quyết định 31/2024/QĐ-UBND có hiệu lực từ 22/10/2024.