Sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020-2024) tỉnh Long An từ ngày 25/10/2024 (Hình từ Internet)
UBND tỉnh Long An ban hành Quyết định 44/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 đã được sửa đổi tại Quyết định 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020, Quyết định 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/9/2021, Quyết định 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 và Quyết định 46/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023.
Theo đó, Quyết định 44/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020, Quyết định 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/9/2021, Quyết định 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 và Quyết định 46/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của UBND tỉnh.
Cụ thể, tại Phần B, sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP và PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở (Đính kèm Phụ lục I và Phụ lục II) như sau:
* PHỤ LỤC I
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục I bảng giá nhóm đất nông nghiệp (Kèm theo Quyết định 44/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
1. HUYỆN THẠNH HÓA:
- Tại mục D, mục E phần I. Sửa đổi nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|||||||
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||||||||
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
|||
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||||||||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|||||||||
1 |
Các đường có tên trong nội ô thị trấn |
|||||||||
2 |
Đường Đỗ Huy Rừa |
Quốc lộ N2-Hết Khu dân cư N2 (khu C) |
210.000 |
230.000 |
210.000 |
142.000 |
||||
Hết Khu dân cư N2 (khu C) - Cầu Bến Kè (Sông Vàm Cỏ Tây) |
210.000 |
230.000 |
210.000 |
142.000 |
||||||
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|||||||||
IV |
Khu dân cư N2 (khu C) |
|||||||||
1 |
Đường số 01 |
210.000 |
230.000 |
210.000 |
142.000 |
|||||
2 |
Đường số 02 |
210.000 |
230.000 |
210.000 |
142.000 |
|||||
3 |
Đường số 03 |
210.000 |
230.000 |
210.000 |
142.000 |
|||||
VIII |
Cụm, tuyến dân cư |
|||||||||
10 |
Tuyến dân cư N2 |
Đường số 1, số 2, số 3 |
210.000 |
230.000 |
210.000 |
142.000 |
||||
Đường số 6 |
210.000 |
230.000 |
210.000 |
142.000 |
2. HUYỆN BẾN LỨC:
- Tại mục D phần I. Sửa đổi nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|||||||
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||||||||
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
|||
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||||||||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|||||||||
II |
Các đường chưa có tên |
|||||||||
11 |
Xã Bình Đức |
|||||||||
11.2 |
Đường Vàm Thủ Đoàn (Đi kênh ranh xã Tân Thành) |
150.000 |
165.000 |
150.000 |
130.000 |
- Tại mục A, D phần I. Bổ sung nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ .... ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|||||||
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||||||||
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
|||
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||||||||
A |
QUỐC Lộ (QL) |
|||||||||
1 |
QL 1A |
Ngã ba Phước Toàn - Rạch Ông Nhông |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
142.000 |
||||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|||||||||
II |
Các đường chưa có tên |
|||||||||
12 |
Xã Thạnh Lợi |
|||||||||
12.1 |
Đường giao thông nông thôn ấp 4 (kênh ranh giáp huyện Thủ Thừa) |
QL N2- Ranh Đức Huệ |
210.000 |
230.000 |
210.000 |
142.000 |
||||
13 |
Thị trấn Bến Lức |
|||||||||
13.1 |
Đường D1 |
Lê Văn Vịnh - Nguyễn Văn Tiếp |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
142.000 |
3. HUYỆN CẦN GIUỘC:
- Tại mục B, C, D phần I. Bổ sung nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|||||||
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||||||||
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
|||
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||||||||
B |
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|||||||||
8 |
ĐT 826D (Đường Tân Tập - Long Hậu) |
|||||||||
* |
Xã Long Hậu |
ĐT.826E - ranh xã Phước Lại |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
|||||
* |
Xã Phước Lại |
Ranh xã Long Hậu - ranh xã Phước Vĩnh Tây |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
|||||
* |
Xã Phước Vĩnh Tây |
Ranh xã Phước Lại - ranh quy hoạch Vành đai 4 |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
|||||
C |
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|||||||||
1 |
ĐH 11 |
Đi qua xã Long Thượng |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
|||||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|||||||||
I |
ĐƯỜNG CÓ TÊN |
|||||||||
29 |
Đường Đê bao sông Mồng Gà |
Đường Đê Trường Long - QL.50 |
210.000 |
231.000 |
210.000 |
* PHỤ LỤC II
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục II bảng giá đất ở (Kèm theo Quyết định 44/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
1. HUYỆN THẠNH HÓA:
- Tại mục D, mục E phần I. Sửa đổi nội dung như sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|||
I |
Các đường có tên trong nội ô thị trấn |
|||
2 |
Đường Đỗ Huy Rừa |
Quốc lộ N2-Hết Khu dân cư N2 (khu C) |
4.980.000 |
|
Hết Khu dân cư N2 (khu C) - cầu Bến Kè (Sông Vàm Cỏ Tây) |
1.385.000 |
|||
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|||
IV |
Khu dân cư N2 (Khu C) |
|||
1 |
Đường số 01 |
4.980.000 |
||
2 |
Đường số 02 |
4.980.000 |
||
3 |
Đường số 03 |
4.980.000 |
||
VIII |
Cụm, tuyến dân cư vượt lũ |
|||
10 |
Tuyến dân cư N2 |
Đường số 1, 2, 3 |
4.980.000 |
|
Đường số 5 |
5.670.000 |
|||
Đường số 6 |
4.980.000 |
2. HUYỆN BẾN LỨC:
- Tại mục D phần I. Sửa đổi nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|||
II |
Các đường chưa có tên |
|||
11 |
Xã Bình Đức |
|||
11.2 |
Đường Vàm Thủ Đoàn (Đi kênh ranh xã Tân Thành) |
500.000 |
- Tại mục A, D, E phần I. Bổ sung nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
A |
QUỐC LỘ (QL) |
|||
1 |
QL 1A |
Ngã ba Phước Toàn - Rạch Ông Nhông |
5.850.000 |
|
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|||
II |
Các đường chưa có tên |
|||
12 |
Xã Thạnh Lợi |
|||
12.1 |
Đường giao thông nông thôn ấp 4 (kênh ranh giáp huyện Thủ Thừa) |
QL N2- Ranh Đức Huệ |
620.000 |
|
13 |
Thị trấn Bến Lức |
|||
13.1 |
Đường D1 |
Lê Văn Vịnh - Nguyễn Văn Tiếp |
5.070.000 |
|
E |
KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|||
41 |
Khu dân cư Đạt Thuận Phát (Xã Thanh Phú) |
Đường 1B, 4B, 7B, 9B |
5.000.000 |
|
Đường nội bộ còn lại |
4.000.000 |
|||
42 |
Khu nhà ở Xuân Thảo Mỹ Yên (Xã Mỹ Yên) |
Trục chính đường D3 |
6.290.000 |
|
Đường nội bộ còn lại |
5.030.000 |
|||
43 |
Khu dân cư Tấn Long (Xã Thanh Phú) |
ĐT 830 |
8.370.000 |
|
Trục chính đường số 1 |
7.500.000 |
|||
Đường nội bộ còn lại |
6.000.000 |
3. HUYỆN CẦN GIUỘC:
- Tại mục B, C, D phần I. Bổ sung nội dung như sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
B |
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|||
8 |
ĐT 826D (Đường Tân Tập - Long Hậu) |
|||
Xã Long Hậu |
ĐT.826E - ranh xã Phước Lại |
2.100.000 |
||
Xã Phước Lại |
Ranh xã Long Hậu - ranh xã Phước Vĩnh Tây |
2.100.000 |
||
Xã Phước Vĩnh Tây |
Ranh xã Phước Lại - ranh quy hoạch Vành đai 4 |
2.100.000 |
||
C |
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|||
1 |
ĐH 11 |
Đi qua xã Long Thượng |
3.160.000 |
|
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|||
I |
ĐƯỜNG CÓ TÊN |
|||
29 |
Đường Đê bao sông Mồng Gà |
Đường Đê Trường Long - QL.50 |
1.140.000 |
Quyết định 44/2024/QĐ-UBND có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/10/2024 và là một bộ phận không tách rời các Quyết định 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, Quyết định 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020, Quyết định 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/9/2021; Quyết định 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 và Quyết định 46/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của UBND tỉnh.