Khung giá cho thuê nhà ở xã hội cho lực lượng vũ trang nhân dân tại Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất (Hình từ Internet)
Ngày 21/10/2024, Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định 82/2024/QĐ-UBND về Khung giá cho thuê nhà ở xã hội, nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân được đầu tư xây dựng theo dự án trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
Theo quy định tại Điều 2 Quyết định 82/2024/QĐ-UBND thì khung giá cho thuê nhà ở xã hội, nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân được đầu tư xây dựng theo dự án trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
Khung giá cho thuê nhà ở xã hội, nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân được đầu tư xây dựng theo dự án là giá thuê tối đa cho 01 m² sàn sử dụng/ 01 tháng được xác định theo công thức
Gt= Gt1 + Gt2. |
Trong đó:
Gt: Giá thuê 01 m² sử dụng nhà ở trong 01 tháng (đồng/m²/tháng).
Gt1: Giá thuê 01 m² sử dụng nhà ở trong 01 tháng (đồng/m²/tháng), không bao gồm chi phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư xác định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 82/2024/QĐ-UBND.
Gt2: Giá thuê 01 m² sử dụng nhà ở trong 01 tháng (đồng/m²/tháng), chỉ tính chi phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (nếu có) xác định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 82/2024/QĐ-UBND.
Hướng dẫn xác định Gt1
Theo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 82/2024/QĐ-UBND thì Gt1 được xác định như sau:
Stt |
Quy mô công trình |
Đơn vị |
Gt1 (bao gồm thuế GTGT 5%) |
Gt1 (không bao gồm thuế GTGT) |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
1 |
Số tầng ≤ 5 |
1. Không có tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
96.000 |
92.000 |
2. Có 1 tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
112.000 |
107.000 |
||
3. Có 2 tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
127.000 |
121.000 |
||
4. Có 3 tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
142.000 |
135.000 |
||
2 |
5 < số tầng ≤ 7 |
1. Không có tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
123.000 |
118.000 |
2. Có 1 tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
133.000 |
127.000 |
||
3. Có 2 tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
141.000 |
135.000 |
||
4. Có 3 tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
152.000 |
145.000 |
||
3 |
7 < số tầng ≤ 10 |
1. Không có tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
128.000 |
122.000 |
2. Có 1 tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
134.000 |
128.000 |
||
3. Có 2 tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
140.000 |
134.000 |
||
4. Có 3 tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
149.000 |
142.000 |
||
4 |
10 < số tầng ≤ 15 |
1. Không có tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
134.000 |
128.000 |
2. Có 1 tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
137.000 |
131.000 |
||
3. Có 2 tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
142.000 |
136.000 |
||
4. Có 3 tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
148.000 |
141.000 |
||
5 |
15 < số tầng ≤ 20 |
1. Không có tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
149.000 |
142.000 |
2. Có 1 tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
151.000 |
144.000 |
||
3. Có 2 tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
154.000 |
147.000 |
||
4. Có 3 tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
158.000 |
151.000 |
||
6 |
20 < số tầng ≤ 24 |
1. Không có tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
165.000 |
158.000 |
2. Có 1 tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
168.000 |
160.000 |
||
3. Có 2 tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
170.000 |
162.000 |
||
4. Có 3 tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
172.000 |
164.000 |
||
7 |
24 < số tầng ≤ 30 |
1. Không có tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
174.000 |
166.000 |
2. Có 1 tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
175.000 |
167.000 |
||
3. Có 2 tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
176.000 |
168.000 |
||
4. Có 3 tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
179.000 |
171.000 |
||
8 |
30 < số tầng ≤ 35 |
1. Không có tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
191.000 |
182.000 |
2. Có 1 tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
191.000 |
182.000 |
||
3. Có 2 tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
192.000 |
183.000 |
||
4. Có 3 tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
194.000 |
185.000 |
||
9 |
35 < số tầng ≤ 40 |
1. Không có tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
204.000 |
195.000 |
2. Có 1 tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
205.000 |
196.000 |
||
3. Có 2 tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
205.000 |
196.000 |
||
4. Có 3 tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
207.000 |
198.000 |
||
10 |
40 < số tầng ≤ 45 |
1. Không có tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
219.000 |
209.000 |
2. Có 1 tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
219.000 |
209.000 |
||
3. Có 2 tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
220.000 |
210.000 |
||
4. Có 3 tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
221.000 |
211.000 |
||
11 |
45 < số tầng ≤ 50 |
1. Không có tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
233.000 |
222.000 |
2. Có 1 tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
233.000 |
222.000 |
||
3. Có 2 tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
234.000 |
223.000 |
||
4. Có 3 tầng hầm |
đồng/m²/tháng |
235.000 |
224.000 |
Hướng dẫn xác định Gt2
Theo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 82/2024/QĐ-UBND thì Gt2 như sau:
Gt2 |
= |
0,008 x Tđ2 |
x |
(1 + GTGT) |
St |
Trong đó:
- Tđ2 (đồng): Tổng chi phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (nếu có) phân bổ cho phần diện tích nhà ở xã hội, nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân để cho thuê.
* Tđ2 được xác định căn cứ theo đơn giá bồi thường, hỗ trợ, tái định cư do cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. Các trường hợp còn lại áp dụng theo đơn giá đất cùng loại trong bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh do cơ quan có thẩm quyền ban hành tại thời điểm xác định giá thuê.
- St: Diện tích sử dụng nhà ở cho thuê.
- GTGT: Thuế giá trị gia tăng xác định theo quy định của pháp luật về thuế.
Xem thêm Quyết định 82/2024/QĐ-UBND có hiệu lực từ 21/10/2024.