Đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất tại Bình Thuận từ 06/12/2024 (Hình từ Internet)
Ngày 25/11/2024, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quyết định 60/2024/QĐ-UBND về Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, mức bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Theo nội dung được quy định tại Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 60/2024/QĐ-UBND thì đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất tại Bình Thuận như sau:
- Đơn giá bồi thường thiệt hại cây hằng năm theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 60/2024/QĐ-UBND.
TT |
Danh mục cây trồng |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
1 |
Lúa |
Đồng/m2 |
5.800 |
2 |
Ngô (bắp) |
Đồng/m2 |
6.800 |
3 |
Khoai mỳ |
Đồng/m2 |
7.200 |
4 |
Khoai lang |
Đồng/m2 |
7.900 |
5 |
Mía |
Đồng/m2 |
6.000 |
6 |
Lạc (đậu phộng) |
Đồng/m2 |
6.200 |
7 |
Mè (vừng) |
Đồng/m2 |
4.000 |
8 |
Rau muống |
Đồng/m2 |
4.800 |
9 |
Cải xanh |
Đồng/m2 |
4.700 |
10 |
Cải xoong |
Đồng/m2 |
4.400 |
11 |
Cải thảo |
Đồng/m2 |
4.800 |
12 |
Cúc tần (tần ô) |
Đồng/m2 |
4.800 |
13 |
Rau ngót |
Đồng/m2 |
4.700 |
14 |
Bắp cải |
Đồng/m2 |
4.800 |
15 |
Rau diếp, xà lách |
Đồng/m2 |
4.700 |
16 |
Rau dền |
Đồng/m2 |
4.700 |
17 |
Củ cải |
Đồng/m2 |
4.600 |
18 |
Rau cần, ngò |
Đồng/m2 |
4.800 |
19 |
Hành hoa (hành lá) |
Đồng/m2 |
6.000 |
20 |
Dưa hấu |
Đồng/m2 |
12.600 |
21 |
Đậu đũa |
Đồng/m2 |
11.600 |
22 |
Rau mồng tơi |
Đồng/m2 |
7.000 |
23 |
Đậu co-ve |
Đồng/m2 |
12.500 |
24 |
Đậu rồng |
Đồng/m2 |
11.000 |
25 |
Dưa chuột (dưa leo) |
Đồng/m2 |
12.100 |
26 |
Bí đỏ (bí ngô) |
Đồng/m2 |
8.400 |
27 |
Bí xanh |
Đồng/m2 |
7.200 |
28 |
Bầu |
Đồng/m2 |
11.300 |
29 |
Mướp |
Đồng/m2 |
11.400 |
30 |
Mướp đắng (khổ qua) |
Đồng/m2 |
11.500 |
31 |
Cà tím, cà pháo, cà dĩa, cà xanh mỡ, cà chua |
Đồng/m2 |
24.100 |
32 |
Đậu đen |
Đồng/m2 |
6.100 |
33 |
Đậu xanh |
Đồng/m2 |
6.100 |
34 |
Đậu đỏ |
Đồng/m2 |
6.100 |
35 |
Đậu ván |
Đồng/m2 |
6.500 |
37 |
Ớt cay |
Đồng/m2 |
16.400 |
38 |
Sen lấy hạt |
Đồng/m2 |
5.500 |
39 |
Ngô sinh khối (thức ăn chăn nuôi) |
Đồng/m2 |
6.300 |
40 |
Thơm (khóm, dứa) |
Đồng/m2 |
10.000 |
41 |
Bụt giấm |
Đồng/m2 |
10.800 |
42 |
Cỏ voi |
Đồng/m2 |
6.400 |
43 |
Cây chuối (2.500 cây/ha) |
Đồng/cây |
|
Cây mới trồng |
43.500 |
||
Cây cao trên 1m, chưa trổ buồng (chiều cao được đo từ gốc đến chân tàu lá tươi thấp nhất trên cây) |
57.400 |
||
Cây đang trổ buồng |
82.000 |
- Đơn giá bồi thường thiệt hại cây ăn trái, cây công nghiệp theo Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 60/2024/QĐ-UBND.
TT |
Danh mục cây trồng |
Năng suất bình quân (kg/ha/năm) |
Chu kỳ kinh doanh (năm) |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
||
I |
Cây ăn trái |
||||||
1 |
Sầu riêng (200 cây/ha) |
10.000 |
13 |
||||
Giai đoạn kiến thiết |
Cây 01 năm tuổi |
Đồng/cây |
259.200 |
||||
Cây 02 năm tuổi |
Đồng/cây |
429.900 |
|||||
Cây 03 năm tuổi |
Đồng/cây |
590.700 |
|||||
Cây 04 năm tuổi |
Đồng/cây |
753.900 |
|||||
Giai đoạn kinh doanh (cây từ 05 năm tuổi trở đi) |
Đơn giá sản lượng cho thời kỳ thu hoạch còn lại (đã trừ chi phí đầu tư) |
Đồng/kg |
15.100 |
||||
2 |
Thanh long (1.100 trụ/ha) |
22.200 |
12 |
||||
Giai đoạn kiến thiết |
Cây 01 năm tuổi |
Đồng/trụ |
164.000 |
||||
Cây 02 năm tuổi |
Đồng/trụ |
202.700 |
|||||
Giai đoạn kinh doanh (cây từ 03 năm tuổi trở đi) |
Đơn giá sản lượng cho thời kỳ thu hoạch còn lại (đã trừ chi phí đầu tư) |
Đồng/kg |
4.000 |
||||
3 |
Xoài (400 cây/ha) |
8.800 |
18 |
||||
Giai đoạn kiến thiết |
Cây 01 năm tuổi |
Đồng/cây |
144.600 |
||||
Cây 02 năm tuổi |
Đồng/cây |
249.300 |
|||||
Cây 03 năm tuổi |
Đồng/cây |
362.500 |
|||||
Giai đoạn kinh doanh (cây từ 04 năm tuổi trở đi) |
Đơn giá sản lượng cho thời kỳ thu hoạch còn lại (đã trừ chi phí đầu tư) |
Đồng/kg |
2.600 |
||||
4 |
Mít (400 cây/ha) |
10.300 |
7 |
||||
Giai đoạn kiến thiết |
Cây 01 năm tuổi |
Đồng/cây |
152.700 |
||||
Cây 02 năm tuổi |
Đồng/cây |
254.000 |
|||||
Cây 03 năm tuổi |
Đồng/cây |
373.900 |
|||||
Giai đoạn kinh doanh (cây từ 04 năm tuổi trở đi) |
Đơn giá sản lượng cho thời kỳ thu hoạch còn lại (đã trừ chi phí đầu tư) |
Đồng/kg |
8.300 |
||||
5 |
Bưởi (400 cây/ha) |
5.500 |
12 |
||||
Giai đoạn kiến thiết |
Cây 01 năm tuổi |
Đồng/cây |
198.200 |
||||
Cây 02 năm tuổi |
Đồng/cây |
288.600 |
|||||
Cây 03 năm tuổi |
Đồng/cây |
384.800 |
|||||
Giai đoạn kinh doanh (cây từ 04 năm tuổi trở đi) |
Đơn giá sản lượng cho thời kỳ thu hoạch còn lại (đã trừ chi phí đầu tư) |
Đồng/kg |
7.100 |
||||
6 |
Cam, Quýt (625 cây/ha) |
7.800 |
7 |
||||
Giai đoạn kiến thiết |
Cây 01 năm tuổi |
Đồng/cây |
95.500 |
||||
Cây 02 năm tuổi |
Đồng/cây |
157.000 |
|||||
Cây 03 năm tuổi |
Đồng/cây |
218.400 |
|||||
Giai đoạn kinh doanh (cây từ 04 năm tuổi trở đi) |
Đơn giá sản lượng cho thời kỳ thu hoạch còn lại (đã trừ chi phí đầu tư) |
Đồng/kg |
9.100 |
||||
7 |
Chôm chôm (210 cây/ha) |
4.500 |
18 |
||||
Giai đoạn kiến thiết |
Cây 01 năm tuổi |
Đồng/cây |
144.100 |
||||
Cây 02 năm tuổi |
Đồng/cây |
245.500 |
|||||
Cây 03 năm tuổi |
Đồng/cây |
394.400 |
|||||
Giai đoạn kinh doanh (cây từ 04 năm tuổi trở đi) |
Đơn giá sản lượng cho thời kỳ thu hoạch còn lại (đã trừ chi phí đầu tư) |
Đồng/kg |
2.300 |
||||
8 |
Mãng cầu (na) (1.100 cây/ha) |
5.900 |
8 |
||||
Giai đoạn kiến thiết |
Cây 01 năm tuổi |
Đồng/cây |
47.900 |
||||
Cây 02 năm tuổi |
Đồng/cây |
73.300 |
|||||
Cây 03 năm tuổi |
Đồng/cây |
100.500 |
|||||
Giai đoạn kinh doanh (cây từ 04 năm tuổi trở đi) |
Đơn giá sản lượng cho thời kỳ thu hoạch còn lại (đã trừ chi phí đầu tư) |
Đồng/kg |
13.200 |
||||
9 |
Ổi (1.000 cây/ha) |
6.300 |
6 |
||||
Giai đoạn kiến thiết |
Cây 01 năm tuổi |
Đồng/cây |
60.300 |
||||
Cây 02 năm tuổi |
Đồng/cây |
104.700 |
|||||
Giai đoạn kinh doanh (cây từ 03 năm tuổi trở đi) |
Đơn giá sản lượng cho thời kỳ thu hoạch còn lại (đã trừ chi phí đầu tư) |
Đồng/kg |
5100 |
||||
10 |
Táo (555 cây/ha) |
3.000 |
8 |
||||
Giai đoạn kiến thiết |
Cây 01 năm tuổi |
Đồng/cây |
65.900 |
||||
Cây 02 năm tuổi |
Đồng/cây |
123.000 |
|||||
Giai đoạn kinh doanh (cây từ 03 năm tuổi trở đi) |
Đơn giá sản lượng cho thời kỳ thu hoạch còn lại (đã trừ chi phí đầu tư) |
Đồng/kg |
7.000 |
||||
11 |
Táo trồng giàn (600 cây/ha) |
3.000 |
8 |
||||
Giai đoạn kiến thiết |
Cây 01 năm tuổi |
Đồng/cây |
113.600 |
||||
Giai đoạn kinh doanh (cây từ 02 năm tuổi trở đi) |
Đơn giá sản lượng cho thời kỳ thu hoạch còn lại (đã trừ chi phí đầu tư) |
Đồng/kg |
7.300 |
||||
12 |
Nho (2.000 cây/ha) |
6.500 |
10 |
||||
Giai đoạn kiến thiết |
Cây 01 năm tuổi |
Đồng/cây |
58.300 |
||||
Cây 02 năm tuổi |
Đồng/cây |
95.000 |
|||||
Giai đoạn kinh doanh (cây từ 03 năm tuổi trở đi) |
Đơn giá sản lượng cho thời kỳ thu hoạch còn lại (đã trừ chi phí đầu tư) |
Đồng/kg |
11.100 |
||||
13 |
Chanh (625 cây/ha) |
8.000 |
7 |
||||
Giai đoạn kiến thiết |
Cây 01 năm tuổi |
Đồng/cây |
70.200 |
||||
Cây 02 năm tuổi |
Đồng/cây |
125.000 |
|||||
Giai đoạn kinh doanh (cây từ 03 năm tuổi trở đi) |
Đơn giá sản lượng cho thời kỳ thu hoạch còn lại (đã trừ chi phí đầu tư) |
Đồng/kg |
3.200 |
||||
14 |
Vú sữa (240 cây/ha) |
10.000 |
11 |
||||
Giai đoạn kiến thiết |
Cây 01 năm tuổi |
Đồng/cây |
171.800 |
||||
Cây 02 năm tuổi |
Đồng/cây |
304.200 |
|||||
Cây 03 năm tuổi |
Đồng/cây |
508.600 |
|||||
Giai đoạn kinh doanh (cây từ 04 năm tuổi trở đi) |
Đơn giá sản lượng cho thời kỳ thu hoạch còn lại (đã trừ chi phí đầu tư) |
Đồng/kg |
5.400 |
||||
15 |
Nhãn (400 cây/ha) |
8.000 |
17 |
||||
Giai đoạn kiến thiết |
Cây 01 năm tuổi |
Đồng/cây |
61.000 |
||||
Cây 02 năm tuổi |
Đồng/cây |
129.100 |
|||||
Cây 03 năm tuổi |
Đồng/cây |
201.700 |
|||||
Giai đoạn kinh doanh (cây từ 04 năm tuổi trở đi) |
Đơn giá sản lượng cho thời kỳ thu hoạch còn lại (đã trừ chi phí đầu tư) |
Đồng/kg |
2.700 |
||||
16 |
Măng cụt (200 cây/ha) |
1.200 |
20 |
||||
Giai đoạn kiến thiết |
Cây 01 năm tuổi |
Đồng/cây |
57.900 |
||||
Cây 02 năm tuổi |
Đồng/cây |
194.800 |
|||||
Cây 03 năm tuổi |
Đồng/cây |
340.400 |
|||||
Giai đoạn kinh doanh (cây từ 04 năm tuổi trở đi) |
Đơn giá sản lượng cho thời kỳ thu hoạch còn lại (đã trừ chi phí đầu tư) |
Đồng/kg |
11.800 |
||||
17 |
Chanh dây (1.300 cây/ha) |
10.000 |
3 |
||||
Giai đoạn kiến thiết |
Cây 01 năm tuổi |
Đồng/cây |
49.600 |
||||
Giai đoạn kinh doanh (cây từ 02 năm tuổi trở đi) |
Đơn giá sản lượng cho thời kỳ thu hoạch còn lại (đã trừ chi phí đầu tư) |
Đồng/kg |
8.600 |
||||
II |
Cây công nghiệp |
||||||
01 |
Cao su (555 cây/ha) |
1.600 |
17 |
||||
Giai đoạn kiến thiết |
Cây 01 năm tuổi |
Đồng/cây |
74.800 |
||||
Cây 02 năm tuổi |
Đồng/cây |
109.300 |
|||||
Cây 03 năm tuổi |
Đồng/cây |
143.800 |
|||||
Cây 04 năm tuổi |
Đồng/cây |
178.300 |
|||||
Cây 05 năm tuổi |
Đồng/cây |
211.100 |
|||||
Cây 06 năm tuổi |
Đồng/cây |
243.900 |
|||||
Cây 07 năm tuổi |
Đồng/cây |
276.700 |
|||||
Giai đoạn kinh doanh (cây từ 08 năm tuổi trở đi) |
Đơn giá sản lượng cho thời kỳ thu hoạch còn lại (đã trừ chi phí đầu tư). |
Đồng/kg |
10.600 |
||||
02 |
Cà phê (1.110 cây/ha) |
1.740 |
15 |
||||
Giai đoạn kiến thiết |
Cây 01 năm tuổi |
Đồng/cây |
74.700 |
||||
Cây 02 năm tuổi |
Đồng/cây |
103.300 |
|||||
Cây 03 năm tuổi |
Đồng/cây |
136.900 |
|||||
Giai đoạn kinh doanh (cây từ 04 năm tuổi trở đi) |
Đơn giá sản lượng cho thời kỳ thu hoạch còn lại (đã trừ chi phí đầu tư) |
Đồng/kg |
15.100 |
||||
03 |
Điều (400 cây/ha) |
1.200 |
30 |
||||
Giai đoạn kiến thiết |
Cây 01 năm tuổi |
Đồng/cây |
49.900 |
||||
Cây 02 năm tuổi |
Đồng/cây |
72.200 |
|||||
Cây 03 năm tuổi |
Đồng/cây |
114.000 |
|||||
Giai đoạn kinh doanh (cây từ 04 năm tuổi trở đi) |
Đơn giá sản lượng cho thời kỳ thu hoạch còn lại (đã trừ chi phí đầu tư). |
Đồng/kg |
7.600 |
||||
Ghi chú:
+ Năng suất bình quân cây trồng do Cục Thống kê cung cấp để tham khảo tại thời điểm xây dựng đơn giá.
+ Chu kỳ kinh doanh: thời gian tính từ khi trồng, cho đến khi cây suy giảm về sinh trưởng, năng suất,…không đảm bảo hiệu quả đầu tư; cần được phá bỏ, trồng lại (tái canh); được phân chia thành thời kỳ kiến thiết cơ bản (từ khi trồng đến khi cây bắt đầu ra quả) và thời kỳ kinh doanh (từ khi cây cho quả đến khi phá bỏ vườn). Số liệu chu kỳ kinh doanh căn cứ theo Công văn số 1483/TT-CCN năm 2024 của Cục Trồng trọt về việc nội dung quy trình sản xuất cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.
+ Mật độ cây trồng áp dụng theo quy trình sản xuất, định mức kinh tế - kỹ thuật hiện có do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành theo quy định của pháp luật.
- Đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng phân tán, cây lâm nghiệp khác theo Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định 60/2024/QĐ-UBND.
TT |
Danh mục cây trồng |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
I |
Cây trồng phân tán |
||
1 |
Keo lai, keo tai tượng, bạch đàn |
Đồng/cây |
|
- |
Cây mới trồng (< 2 tháng) |
10.700 |
|
- |
Cây trồng từ 2 tháng - 1 năm tuổi |
13.400 |
|
- |
Cây trồng 2 năm tuổi tuổi |
25.200 |
|
- |
Cây trồng 3 năm tuổi |
36.200 |
|
- |
Cây trồng 4 năm tuổi |
41.200 |
|
- |
Cây trồng 5 năm tuổi trở lên |
45.500 |
|
2 |
Keo lá tràm |
Đồng/cây |
|
- |
Cây mới trồng (<2 tháng) |
11.200 |
|
- |
Cây trồng từ 2 tháng - 1 năm tuổi |
13.700 |
|
- |
Cây trồng 2 năm tuổi |
25.700 |
|
- |
Cây trồng 3 năm tuổi |
39.300 |
|
- |
Cây trồng từ 4 - 5 năm tuổi |
45.700 |
|
- |
Cây trồng 6 năm tuổi trở lên tuổi |
48.000 |
|
3 |
Keo chịu hạn, keo lá liềm |
Đồng/cây |
|
- |
Cây mới trồng (<2 tháng) |
10.500 |
|
- |
Cây trồng từ 2 tháng - 1 năm tuổi |
11.500 |
|
- |
Cây trồng 2 năm tuổi |
23.800 |
|
- |
Cây trồng 3 năm tuổi |
36.800 |
|
- |
Cây trồng từ 4 - 6 năm tuổi |
46.000 |
|
- |
Cây trồng 7 năm tuổi trở lên |
59.300 |
|
4 |
Phi lao |
Đồng/cây |
|
- |
Cây mới trồng (< 3 tháng) |
31.200 |
|
- |
Cây trồng từ 3 tháng - 1 năm |
38.500 |
|
- |
Cây trồng 2 năm |
48.900 |
|
- |
Cây trồng 3 năm |
57.700 |
|
- |
Cây trồng 4 năm trở lên |
63.700 |
|
- |
Cây trồng 5 năm trở lên |
70.200 |
|
5 |
Thông |
Đồng/cây |
|
- |
Cây mới trồng (< 3 tháng) |
16.500 |
|
- |
Cây trồng từ 3 tháng - 1 năm tuổi |
23.200 |
|
- |
Cây trồng 2 năm tuổi |
34.000 |
|
- |
Cây trồng 3 năm |
45.500 |
|
- |
Cây trồng từ 4 - 6 năm tuổi |
59.100 |
|
- |
Cây trồng từ 7 - 9 năm tuổi |
83.500 |
|
- |
Cây trồng từ 10 - 11 năm tuổi |
113.100 |
|
- |
Cây trồng 10 năm trở lên tuổi |
134.000 |
|
6 |
Xoan chịu hạn, cóc hành, sầu đâu |
Đồng/cây |
|
- |
Cây mới trồng (< 3 tháng) |
23.600 |
|
- |
Cây trồng từ 3 tháng - 1 năm tuổi |
32.800 |
|
- |
Cây trồng 2 năm tuổi |
45.500 |
|
- |
Cây trồng 3 năm tuổi |
58.700 |
|
- |
Cây trồng từ 4 - 6 năm tuổi |
77.000 |
|
- |
Cây trồng từ 7 - 9 năm tuổi |
108.100 |
|
- |
Cây trồng 10 năm tuổi trở lên |
132.300 |
|
7 |
Xà cừ, tếch (giá tỵ), lim xẹt, muồng hoàng yến, bằng lăng |
Đồng/cây |
|
- |
Cây mới trồng (< 3 tháng) |
32.700 |
|
- |
Cây trồng từ 3 tháng - 1 năm tuổi |
44.800 |
|
- |
Cây trồng 2 năm tuổi |
65.900 |
|
- |
Cây trồng 3 năm tuổi |
88.400 |
|
- |
Cây trồng 4 năm tuổi |
105.400 |
|
- |
Cây trồng 5 năm tuổi |
123.600 |
|
- |
Cây trồng 6 - 8 năm tuổi |
153.300 |
|
- |
Cây trồng 9 - 11 năm tuổi |
206.700 |
|
- |
Cây trồng từ 12 - 14 năm tuổi |
274.000 |
|
- |
Cây trồng 15 năm tuổi trở lên |
318.200 |
|
8 |
Giáng hương, lim xanh, trắc, sao đen, dầu, sến, gõ, huỳnh đàn, cẩm lai, căm xe, lát hoa, sưa |
Đồng/cây |
|
- |
Cây mới trồng (< 3 tháng) |
45.200 |
|
- |
Cây trồng từ 3 tháng - 1 năm tuổi |
58.500 |
|
- |
Cây trồng 2 năm tuổi |
78.600 |
|
- |
Cây trồng 3 năm tuổi |
100.200 |
|
- |
Cây trồng 4 năm tuổi |
113.100 |
|
- |
Cây trồng 5 năm tuổi |
127.100 |
|
- |
Cây trồng 6 - 8 năm tuổi |
159.700 |
|
- |
Cây trồng 9 - 11 năm tuổi |
220.200 |
|
- |
Cây trồng 12 - 14 năm tuổi |
298.500 |
|
- |
Cây trồng 15 - 17 năm tuổi |
390.900 |
|
- |
Cây trồng 18 - 20 năm tuổi |
503.200 |
|
- |
Cây trồng 21 năm tuổi trở lên |
596.300 |
|
9 |
Trôm |
Đồng/cây |
|
- |
Cây mới trồng (< 1 tháng) |
20.100 |
|
- |
Cây trồng từ ≤ 1 tháng - 1 năm tuổi |
26.800 |
|
- |
Cây trồng 2 năm tuổi |
45.500 |
|
- |
Cây trồng 3 năm tuổi |
62.500 |
|
- |
Cây trồng từ 4 năm tuổi |
78.600 |
|
- |
Cây trồng từ 5 năm tuổi trở lên |
88.000 |
|
II |
Cây lâm nghiệp khác |
||
1 |
Tre mạnh tông (trồng lấy măng) |
Đồng/khóm |
|
Đường kính dưới 1m |
200.000 |
||
Đường kính từ 01m - dưới 02m |
400.000 |
||
Đường kính từ 02m - dưới 03m |
600.000 |
||
Đường kính từ 03m trở lên |
700.000 |
||
2 |
Lá buông |
Đồng/cây |
|
Dưới 05 năm tuổi |
200.000 |
||
Từ 05 năm - dưới 10 năm tuổi |
500.000 |
||
Từ 10 năm - dưới 15 năm tuổi |
800.000 |
||
Từ 15 năm trở lên |
1.000.000 |
Ghi chú: Mật độ cây trồng áp dụng theo quy trình sản xuất, định mức kinh tế - kỹ thuật hiện có do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành theo quy định của pháp luật.
Riêng đối với cây rừng trồng bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước, cây rừng tự nhiên thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 103 Luật Đất đai 2024 và quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Đơn giá bồi thường thiệt hại cây cảnh, hoa kiểng theo Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định 60/2024/QĐ-UBND.
TT |
Danh mục cây trồng |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
1 |
Cây bàng, bồ đề, đa, phượng đỏ, bò cạp, gòn, viết, me tây, lồng mứt, si, sộp, cây cảnh dạng thân gỗ khác |
Đồng/cây |
140.000 |
2 |
Cây sanh, lộc vừng, tùng |
Đồng/cây |
200.000 |
3 |
Cây cà ri, sala, hoa sữa |
Đồng/cây |
340.000 |
4 |
Cây điệp vàng, trứng cá, đào tiên, keo gai, dâu, sung, so đũa, cóc rừng, dứa rừng, giang, táo nhơn, nguyệt quế |
Đồng/cây |
70.000 |
5 |
Cây xa kê |
Đồng/cây |
400.000 |
6 |
Cây anh đào |
Đồng/cây |
140.000 |
7 |
Cây tre, trúc trồng kiểng các loại |
Đồng/cây |
20.000 |
8 |
Cây ngũ trảo, nhào (thuốc nam) |
Đồng/cây |
50.000 |
9 |
Cây mai vàng, trắng, tứ quý, các loại cây kiểng khác tương tự |
Đồng/cây |
|
- Đường kính gốc dưới 1cm |
20.000 |
||
- Đường kính gốc từ 1cm đến dưới 2cm |
80.000 |
||
- Đường kính gốc từ 2cm đến dưới 4cm |
100.000 |
||
- Đường kính gốc từ 4cm đến dưới 10cm |
150.000 |
||
- Đường kính gốc từ 10cm trở lên |
500.000 |
||
10 |
Cây cau kiểng (cau bụng) |
Đồng/cây |
280.000 |
11 |
Cây cau kiểng (vàng, đỏ), đủng đỉnh, chà là và cây khác tương tự |
Đồng/cây |
70.000 |
12 |
Cây cau vua và các loại cây cau khác tương tự |
Đồng/cây |
600.000 |
13 |
Cây hoa kiểng các loại thanh cứng (ngọc lan, cọ pháp, sứ đại, hoàng lan, hồng nhung, bông giấy) |
Đồng/cây |
55.000 |
14 |
Cây hoa kiểng các loại thân mềm |
Đồng/cây |
20.000 |
15 |
Cỏ kiểng (cỏ nhung) |
Đồng/m2 |
45.000 |
16 |
Các loại cỏ kiểng khác |
Đồng/m2 |
30.000 |
17 |
Cây kiểng trồng hàng rào |
Đồng/m |
20.000 |
18 |
Cây đinh lăng |
Đồng/cây |
24.000 |
Xem thêm Quyết định 60/2024/QĐ-UBND có hiệu lực thi hành từ ngày 06/12/2024.