Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất tại Hậu Giang từ 21/11/2024

19/11/2024 18:30 PM

Bài viết sau có nội dung về đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất tại Hậu Giang từ 21/11/2024 quy định trong Quyết định 45/2024/QĐ-UBND.

Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất tại Hậu Giang từ 21/11/2024

Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất tại Hậu Giang từ 21/11/2024 (Hình từ Internet)

Ngày 14/11/2024, Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Quyết định 45/2024/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi là thủy sản hoặc vật nuôi khác khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất tại Hậu Giang từ 21/11/2024

Theo quy định tại Điều 4 Quy định ban hành kèm theo  Quyết định 45/2024/QĐ-UBND thì đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất tại Hậu Giang như sau:

- Đơn giá bồi thường thiệt hại cây hằng năm (Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 45/2024/QĐ-UBND).

STT

Loại cây trồng

ĐVT

Đơn giá bồi thường

(Đơn vị tính: đồng)

1

Ấu (củ ấu)

m2

9.000

2

Bầu, Bí, Dưa leo, Khổ qua, Mướp

m2

10.000

3

Bắp

m2

8.000

4

Cà các loại

m2

10.000

5

Củ lùn, Gừng, Ớt

m2

30.000

6

Dưa lưới (*)

dây

30.000

7

Dưa hấu, Dưa lê

m2

12.000

8

Đậu, Mè

m2

11.000

9

Khoai môn, Khoai cao, Khoai chuối, Sen

m2

8.000

10

Khoai lang, Khoai mì, Khoai khác

m2

7.000

11

Lúa, Đậu lấy hạt, Bồn bồn

m2

6.000

12

Lát (cói)

m2

4.000

13

Mía

m2

14.000

14

Rau các loại

m2

15.000

15

Sả (**)

bụi

6.000

16

Sương sáo

m2

8.000

17

Các loại hoa trồng tập trung trên nền đất (huệ, vạn thọ, cúc, sống đời)

m2

100.000

18

Các loại hoa khác trồng tập trung trên nền đất

m2

50.000

Ghi chú: (*): mật độ dưa lưới tối đa là 1.500 dây/1.000m2

(**): mật độ sả tối đa là 1.000 bụi/1.000m2

- Đơn giá bồi thường thiệt hại cây lâu năm ( Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 45/2024/QĐ-UBND).

+ Đối với cây ăn trái

STT

Loại cây trồng

ĐVT

Đơn giá bồi thường

(ĐVT: 1.000 đồng)

Mật độ
tối đa
(cây/ha)

Cây cho năng suất ổn định

Cây cho thu hoạch
chưa ổn định; Hoặc cây già cỗi

Cây đang sinh trưởng tốt,
chưa cho thu hoạch

Cây còn nhỏ, chưa phát triển tán

1

cây

2.300

1.610

460

60

625

2

Bòn bon

cây

2.600

1.820

520

75

625

3

Bưởi

cây

3.500

2.450

700

60

625

4

Ca cao, Cà phê, Chùm ruột

cây

550

385

110

30

1.110

5

Cà na

cây

800

560

160

30

625

6

Cam sành

cây

1.000

700

200

20

1.600

 

Cam các loại khác

cây

1.500

1.050

300

30

1.110

7

Cau (ăn trái)

cây

350

245

70

5

2.500

8

Chanh, quýt

cây

2.000

1.400

400

30

1.110

9

Chanh dây

dây

450

315

90

45

1.110

10

Chôm chôm

cây

3.000

2.240

640

75

400

11

Chuối

cây

60

42

12

6

2.000

12

Cóc

cây

1.000

700

200

25

400

13

Cóc kiểng (trái nhỏ)

cây

350

245

70

15

625

14

Dâu, Thanh trà

cây

1.800

1.260

360

40

400

15

Dừa

cây

2.600

1.820

520

75

167

16

Đào tiên, Đào lộn hột, Điều

cây

450

315

90

25

625

17

Đu đủ

cây

300

210

60

15

2.500

18

Gấc

dây

450

315

90

45

625

19

Hạnh (Tắc), Chúc

cây

450

315

90

25

1.110

20

Hồng, Lêkima

cây

450

315

90

25

625

21

Lê, Lựu, Vải

cây

450

315

90

25

625

22

Khế, Sơri, Táo

cây

450

315

90

25

830

23

Khóm

m2

45

32

14

5

-

24

Ô Môi

cây

600

420

120

30

400

25

Ổi

cây

600

420

120

30

1.110

26

Mận

cây

1.800

1.260

360

40

625

27

Mãng cầu ta

cây

600

420

120

30

625

28

Mãng cầu xiêm

cây

2.000

1.400

400

30

500

29

Măng cụt

cây

5.000

3.500

1000

75

200

30

Me, Lý

cây

750

525

150

40

625

31

Mít ruột đỏ, mít không hạt

cây

2.400

1.680

480

80

625

32

Mít các loại khác

cây

1.900

1.330

380

30

1.110

33

Na thái, Na hoàng hậu, Na Đài Loan, Na sầu riêng

cây

1.100

770

220

30

1.110

34

Nhãn

cây

3.500

2.450

700

60

400

35

Nhàu

cây

100

70

20

10

400

36

Sa bô

cây

1.000

700

200

50

400

37

Sảnh

cây

1.000

700

200

40

1.110

38

Thanh long

Trụ

1.000

700

200

50

1.200

39

Sầu riêng

cây

6.500

4.550

1.300

150

240

40

Vú sữa hoàng kim

cây

2.600

1.820

520

60

1.110

41

Vú sữa các loại khác

cây

3.000

2.100

600

50

240

42

Xoài cát Hòa Lộc, Cát Lộc

cây

3.000

2.100

600

50

400

43

Xoài các loại khác

cây

2.400

1.680

480

30

400

44

Sa kê

cây

450

315

90

25

240

+ Đối với cây lấy gỗ

Căn cứ đường kính tại vị trí 1,3 mét trên thân cây tính từ mặt đất để bồi thường cây lấy gỗ (sau đây viết tắt là D1,3m).

STT

Loại cây trồng

ĐVT

Đơn giá bồi thường

(ĐVT: 1.000 đồng)

1

Sưa, Sao, Dầu, Thao lao, Gõ, Gió bầu, Tùng bách, Bằng lăng, Căm xe, Sa la

A

Cây có đường kính D1,3m từ 50 cm trở lên.

cây

600

B

Cây có đường kính D1,3m từ 30 cm đến < 50 cm.

cây

420

C

Cây có đường kính D1,3m từ 20 cm đến < 30 cm.

cây

120

D

Cây có đường kính D1,3m từ 10 cm đến < 20 cm.

cây

60

E

Cây có đường kính D1,3m từ 05 cm đến < 10 cm.

cây

30

2

Sộp, Sắn, Gáo, Xương cá, Mướp xác, Xăng máu, Mù u, Tràm bông vàng, Keo Tai tượng, Keo lai, Xà cừ, Gié ngựa, Điệp, Phượng, Vẹt, Vạc, Đước, Bã đậu, Còng, Bàng, Trâm, Trâm bầu, Hoàng hậu, Chùm ngây, Me keo

A

Cây có đường kính D1,3m từ 50 cm trở lên.

cây

400

B

Cây có đường kính D1,3m từ 30 cm đến < 50 cm.

cây

280

C

Cây có đường kính D1,3m từ 20 cm đến < 30 cm.

cây

80

D

Cây có đường kính D1,3m từ 10 cm đến < 20 cm.

cây

40

E

Cây có đường kính D1,3m từ 05 cm đến < 10 cm.

cây

20

3

Bạch đàn

A

Cây có đường kính D1,3m từ 50 cm trở lên.

cây

300

B

Cây có đường kính D1,3m từ 30 cm đến < 50 cm.

cây

210

C

Cây có đường kính D1,3m 20 cm đến < 30 cm.

cây

60

D

Cây có đường kính D1,3m từ 10 cm đến < 20 cm.

cây

30

E

Cây có đường kính D1,3m từ 5 cm đến < 10 cm.

cây

15

4

Gòn, Vông nem, Bần, Gừa, Lừ ư, Bí bái, So đũa, Lụa, Sơn trắng

A

Cây có đường kính D1,3m từ 50 cm trở lên.

cây

150

B

Cây có đường kính D1,3m từ 30 cm đến < 50 cm.

cây

105

C

Cây có đường kính D1,3m từ 20 cm đến < 30 cm.

cây

30

D

Cây có đường kính D1,3m từ 10 cm đến < 20 cm.

cây

15

E

Cây có đường kính D1,3m từ 05 cm đến < 10 cm.

cây

8

5

Đủng đỉnh, Trứng cá, Bình bát, Bời lời, Tra, Sung gỗ, Muối

A

Cây có đường kính D1,3m từ 40 cm trở lên.

cây

50

B

Cây có đường kính D1,3m từ 30 cm đến < 40 cm.

cây

35

C

Cây có đường kính D1,3m từ 20 cm đến < 30 cm.

cây

10

D

Cây có đường kính D1,3m từ 10 cm đến < 20 cm.

cây

5

E

Cây có đường kính D1,3m từ 05 cm đến < 10 cm.

cây

3

6

Tràm rừng (tràm nước), Tràm Úc

A

Cây có đường kính D1,3m từ 10 cm trở lên.

cây

35

B

Cây có đường kính D1,3m từ 07 cm đến < 10 cm.

cây

25

C

Cây có đường kính D1,3m từ 03 cm đến < 07 cm.

cây

7

D

Cây có đường kính D1,3m từ 01 cm đến < 03 cm.

cây

4

E

Cây cao từ 1,0 m đến 1,3 m

cây

2

7

Tre, nứa, tầm vong, lồ ô

A

Bụi từ 20 cây trở lên

Bụi

600

B

Bụi từ 10 cây đến dưới 20 cây

Bụi

300

C

Bụi dưới 10 cây

Bụi

60

8

Trúc, lục bình

A

Bụi từ 30 cây trở lên.

Bụi

300

B

Bụi từ 20 cây đến dưới 30 cây

Bụi

150

C

Bụi dưới 20 cây

Bụi

50

+ Đối với cây hoa kiểng

++ Đối với cây hoa kiểng trồng dưới đất, giá trị bồi thường là chi phí di chuyển và thiệt hại thực tế do phải di chuyển và trồng lại. Đơn giá bồi thường cây hoa kiểng trồng dưới đất căn cứ vào đường kính tại vị trí cách mặt đất 0,1 mét (viết tắt là D0,1m) hoặc chiều cao của cây (tùy theo loại cây trồng).

++ Đối với cây hoa kiểng trồng trong chậu thì bồi thường chi phí di chuyển và thiệt hại thực tế do phải di chuyển.

Chậu có đường kính từ 01 mét trở lên đối với chậu tròn, chiều rộng từ 01 mét trở lên đối với chậu hình dạng khác, bồi thường di dời là 100.000 đồng/chậu;

Chậu có đường kính từ 50 cm đến nhỏ hơn 01 mét đối với chậu tròn, chiều rộng từ 50 cm đến nhỏ hơn 01 mét đối với chậu hình dạng khác, bồi thường di dời là 50.000 đồng/chậu;

Chậu có đường kính dưới 50 cm đối với chậu tròn, chiều rộng dưới 50 cm đối với chậu hình dạng khác hoặc những loại chậu treo, bồi thường di dời là 5.000 đồng/chậu;

++ Đối với hàng rào trồng bằng các loại cây như: Bông trang, mai chiếu thủy, quỳnh anh, bông bụp, dành dành, đinh lăng, cây chè được chăm sóc, cây phát triển tốt, đã giáp tán thì bồi thường 100.000 đồng/mét dài; cây chưa giáp tán thì bồi thường 50.000 đồng/mét dài.

++ Đối với hàng rào bằng cây trồng khác cây phát triển tốt, đã giáp tán thì bồi thường 50.000 đồng/mét dài; cây chưa giáp tán thì bồi thường 20.000 đồng/mét dài.

Bảng đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây hoa kiểng

STT

Loại cây trồng

ĐVT

Đơn giá bồi thường

(Đơn vị tính: 1.000 đồng)

 

1

Cây Mai vàng, Mai Tứ quý

     

A

Cây trồng có đường kính D0,1m > 15 cm

Cây

900

 

B

Cây trồng có đường kính D0,1m > 10 cm - 15 cm

Cây

600

 

C

Cây có đường kính D0,1m > 05 - 10 cm

Cây

120

 

D

Cây có đường kính D0,1m > 03 - 05 cm

Cây

40

 

E

Cây có đường kính D0,1m < 03 cm

Cây

10

 

2

Cây Mai Chiếu thủy, Đinh lăng

     

A

Cây có đường kính D0,1m > 20 cm

Cây

200

 

B

Cây có đường kính D0,1m > 10 - 20 cm

Cây

100

 

C

Cây có đường kính D0,1m > 05 - 10 cm

Cây

10

 

D

Cây có đường kính D0,1m > 03 - 05 cm

Cây

5

 

E

Cây có đường kính D0,1m < 03 cm

Cây

2

 

3

Cây Vạn tuế, Thiên tuế

     

A

Cây có đường kính D0,1m > 20 cm

Cây

400

 

B

Cây có đường kính D0,1m > 10 - 20 cm

Cây

200

 

C

Cây có đường kính D0,1m > 05 - 10 cm

Cây

50

 

D

Cây có đường kính D0,1m < 05 cm

Cây

10

 

4

Cây Vừng, Sanh, Si, Sung cảnh, Da, Hồng nhung

A

Cây có đường kính D0,1m > 50 cm

Cây

2.500

 

B

Cây có đường kính D0,1m > 40 - 50 cm

Cây

2.000

 

C

Cây có đường kính D0,1m > 30 - 40 cm

Cây

900

 

D

Cây có đường kính D0,1m > 20 - 30 cm

Cây

500

 

E

Cây có đường kính D0,1m > 10 - 20 cm

Cây

200

 

F

Cây có đường kính D0,1m > 05 - 10 cm

Cây

50

 

G

Cây có đường kính D0,1m < 05 cm

Cây

10

 

5

Cây Tùng, Bách tán, Bồ đề

     

A

Cây có đường kính D0,1m > 40 cm

Cây

1.200

 

B

Cây có đường kính D0,1m > 30 - 40 cm

Cây

800

 

C

Cây có đường kính D0,1m > 20 - 30 cm

Cây

600

 

D

Cây có đường kính D0,1m > 10 - 20 cm

Cây

300

 

E

Cây có đường kính D0,1m > 05 - 10 cm

Cây

100

 

F

Cây có đường kính D0,1m > 03 - 05 cm

Cây

10

 

G

Cây có đường kính D0,1m < 03 cm

Cây

2

 

6

Cây Sứ

     

A

Cây có đường kính D0,1m > 20 cm

Cây

450

 

B

Cây có đường kính D0,1m >10 - 20 cm

Cây

200

 

C

Cây có đường kính D0,1m > 05 - 10 cm

Cây

50

 

D

Cây có đường kính D0,1m < 05 cm

Cây

2

 

7

Cây Muồng

     

A

Cây có đường kính D0,1m >15 cm

Cây

400

 

B

Cây có đường kính D0,1m > 07 - 15 cm

Cây

200

 

C

Cây có đường kính D0,1m > 03 - 07 cm

Cây

80

 

D

Cây có đường kính D0,1m > 01 - 03 cm

Cây

30

 

E

Cây có đường kính D0,1m < 01 cm

Cây

2

 

8

Hoa giấy, Bông trang, Hoàng yến, Nguyệt quế, Ngâu, Thần kỳ

A

Cây có đường kính D0,1m > 15 cm

Cây

200

 

B

Cây có đường kính D0,1m > 10 - 15 cm

Cây

100

 

C

Cây có đường kính > 05 - 10 cm

Cây

50

 

D

Cây có đường kính > 03 - 05 cm

Cây

10

 

E

Cây có đường kính D0,1m < 03 cm

Cây

2

 

9

Cây Dừa cảnh, Cau bụi, Cau trắng

     

A

Cây có đường kính D0,1m > 30 cm

Cây

160

 

B

Cây có đường kính D0,1m > 20 - 30 cm

Cây

150

 

C

Cây có đường kính D0,1m > 15 - 20 cm

Cây

125

 

D

Cây có đường kính D0,1m > 10 - 15 cm

Cây

75

 

E

Cây có đường kính D0,1m > 05 - 10 cm

Cây

40

 

F

Cây có đường kính D0,1m < 05 cm

Cây

6

 

10

Khế kiểng, Trâm quýt, Si rô

     

A

Cây có đường kính D0,1m > 15 cm

Cây

320

 

B

Cây có đường kính D0,1m > 07 - 15 cm

Cây

200

 

C

Cây có đường kính D0,1m > 03 - 07 cm

Cây

80

 

D

Cây có đường kính D0,1m < 03 cm

Cây

30

 

11

Cau vua

     

A

Cây có chiều cao thân lóng > 2,0 m

Cây

500

 

B

Cây có chiều cao thân lóng > 1,0 - 2,0 m

Cây

300

 

C

Cây có chiều cao thân lóng > 0,5 - 1,0 m

Cây

150

 

D

Cây có chiều cao thân lóng > 0,2 - 0,5 m

Cây

50

 

E

Cây có chiều cao thân lóng < 0,2 m

Cây

30

 

12

Cau Sâm banh

     

A

Cây có đường kính thân > 30 cm

Cây

450

 

B

Cây có đường kính thân > 21 - 30 cm

Cây

250

 

C

Cây có đường kính thân > 11 - 20 cm

Cây

150

 

D

Cây có đường kính thân > 05 - 10 cm

Cây

50

 

E

Cây có đường kính thân < 05 cm

Cây

20

 

13

Cây phát tài

     

A

Cây có đường kính thân > 10 cm

Cây

250

 

B

Cây có đường kính thân > 5 - 10 cm

Cây

100

 

C

Cây có đường kính > 3 - 5 cm

Cây

20

 

D

Cây có đường kính thân < 3 cm

Cây

5

 

14

Xương rồng trụ (nọc trụ) các loại

     

A

Cây có chiều cao Cao > 70 cm

Cây

12

 

B

Cây có chiều cao > 30 - 70 cm

Cây

8

 

C

Cây có chiều cao < 30 cm

Cây

5

 

15

Cây Quỳnh anh

     

A

Bụi cây có đường kính tán > 1,5 m

Bụi

50

 

B

Bụi cây có đường kính tán > 1,0 - 1,5 m

Bụi

30

 

C

Bụi cây có đường kính tán > 0,5 - 1,0 m

Bụi

10

 

D

Bụi cây có đường kính tán < 0,5 m

Bụi

5

 

+ Đối với cây trồng khác

STT

Loại cây trồng

ĐVT

Đơn giá bồi thường

(ĐVT: 1.000 đồng)

1

Cây trầu, cây tiêu

   

A

Cây đã cho thu hoạch, năng suất cao

Cây

400

B

Cây chưa cho thu hoạch, đang sinh trưởng tốt; Hoặc cây già cỗi

Cây

200

C

Cây nhỏ, cây chưa đạt yêu cầu loại B

Cây

40

2

Cây chè

   

A

Cây đã cho thu hoạch ổn định

Cây

50

B

Cây đang sinh trưởng tốt, chưa cho thu hoạch; Hoặc cây già cỗi

Cây

20

C

Cây nhỏ, cây chưa đạt yêu cầu loại B.

Cây

10

3

Cây thuốc cá

   

A

Cây đang sinh trưởng tốt, đã giáp tán.

m2

50

B

Cây còn nhỏ, đang sinh trưởng tốt, chưa đạt phân loại A.

m2

20

4

Cây cách

   

A

Cây có đường kính D1,0m > 5 cm.

Cây

50

B

Cây có đường kính D1,0m > 3 cm - 5 cm.

Cây

35

C

Cây có đường kính D1,0m > 1 cm - 3 cm.

Cây

10

D

Cây có đường kính D1,0m từ < 1 cm.

Cây

2

5

Cây dừa nước

   

A

Cây đang sinh trưởng tốt, có thể cho khai thác.

m2

20

B

Cây còn nhỏ, cây chưa đạt phân loại A.

m2

10

6

Cây điên điển

   

A

Cây trồng trong thời kỳ cho thu hoạch với năng suất cao và ổn định.

Cây

75

B

Cây trồng sắp cho thu hoạch hoặc đã thu hoạch nhưng chưa cho năng suất ổn định; Hoặc cây trồng đã thu hoạch nhưng trong thời kỳ già cỗi, năng suất giảm.

Cây

55

C

Cây trồng đã phát triển tán, đang sinh trưởng tốt, chưa cho thu hoạch.

Cây

15

D

Cây còn nhỏ, không đạt yêu cầu loại C.

Cây

6

7

Cây thiên lý

   

A

Cây đã cho thu hoạch, năng suất ổn định.

m2

15

B

Cây trồng chưa cho thu hoạch.

m2

5

Xem thêm Quyết định 45/2024/QĐ-UBND có hiệu lực từ 21/11/2024.

Quyết định 45/2024/QĐ-UBND thay thế Quyết định 14/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản để định giá trị bồi thường, hỗ trợ thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang và Quyết định 07/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản để định giá trị bồi thường, hỗ trợ thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định 14/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang.

Chia sẻ bài viết lên facebook 239

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079