STT |
Phụ cấp, trợ cấp |
Ghi chú |
1 |
Trợ cấp, phụ cấp ưu đãi hàng tháng và trợ cấp một lần theo quy định của pháp luật về ưu đãi người có công. |
Mức trợ cấp, phụ cấp được quy định cụ thể tại Nghị định 20/2015/NĐ-CP. |
2 |
Trợ cấp hàng tháng, trợ cấp một lần đối với các đối tượng tham gia kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế, thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ. |
Xem chi tiết mức trợ cấp tại các văn bản sau: |
3 |
Phụ cấp quốc phòng, an ninh; các khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ trang. |
Xem chi tiết mức phụ cấp, trợ cấp tại Thông tư liên tịch 24/2005/TTLT-BNV-BTC. |
4 |
Phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với những ngành, nghề hoặc công việc ở nơi làm việc có yếu tố độc hại, nguy hiểm. |
Xem chi tiết mức phụ cấp tại các văn bản sau: |
5 |
Phụ cấp thu hút. |
Xem chi tiết mức phụ cấp tại các văn bản sau: |
6 |
Phụ cấp khu vực. |
Xem chi tiết mức phụ cấp tại Thông tư liên tịch 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT. |
7 |
Trợ cấp khó khăn đột xuất. |
Xem chi tiết mức trợ cấp tại các văn bản sau: |
8 |
Trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, trợ cấp do suy giảm khả năng lao động. |
Xem chi tiết tại các văn bản sau: |
9 |
Trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuôi con nuôi, mức hưởng chế độ thai sản, mức hưởng dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau thai sản. |
Xem chi tiết mức trợ cấp tại các văn bản sau: |
10 |
Trợ cấp hưu trí một lần, tiền tuất hàng tháng. |
Xem chi tiết mức trợ cấp tại các văn bản sau: |
11 |
Trợ cấp thôi việc, trợ cấp mất việc làm.
|
Xem chi tiết mức trợ cấp tại các văn bản sau: |
12 |
Trợ cấp thất nghiệp. |
Xem chi tiết mức trợ cấp tại các văn bản sau: |
13 |
Trợ cấp đối với các đối tượng được bảo trợ xã hội theo quy định của pháp luật. |
Xem chi tiết mức trợ cấp tại Nghị định 136/2013/NĐ-CP. |
14 |
Phụ cấp phục vụ đối với lãnh đạo cấp cao. |
Xem chi tiết mức phụ cấp tại các văn bản sau: - Nghị quyết 730/2004/NQ-UBTVQH11. |
15 |
Trợ cấp một lần đối với cá nhân khi chuyển công tác đến vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn, hỗ trợ một lần đối với cán bộ công chức làm công tác về chủ quyền biển đảo theo quy định của pháp luật. |
Xem chi tiết mức trợ cấp tại các văn bản sau: |
16 |
Trợ cấp chuyển vùng một lần đối với người nước ngoài đến cư trú tại Việt Nam, người Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài, người Việt Nam cư trú dài hạn ở nước ngoài về Việt Nam làm việc. |
|
17 |
Phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn, bản. |
Xem chi tiết mức phụ cấp tại Quyết định 75/2009/QĐ-TTg. |
18 |
Phụ cấp đặc thù ngành nghề. |
|
19 |
Khoản tiền mua bảo hiểm không bắt buộc và không có tích lũy về phí bảo hiểm, bao gồm: bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm tử kỳ…mà người tham gia bảo hiểm không nhận được tiền tích lũy từ việc tham gia bảo hiểm, ngoài khoản tiền bảo hiểm hoặc bồi thường theo thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm do doanh nghiệp bảo hiểm trả. |
Xem chi tiết tại Thông tư 92/2015/TT-BTC. |
20 |
Khoản chi phục vụ cho cá nhân trong hoạt động chăm sóc sức khỏe, vui chơi, giải trí thẩm mỹ, hội viên… mà không ghi cụ thể tên cá nhân mà chi chung cho tập thể người lao động. |
|
… |
… |
… |
45 |
Khoản tiền nhận được do tổ chức, cá nhân trả thu nhập chi đám hiếu, hỉ cho bản thân và gia đình người lao động theo quy định chung của tổ chức, cá nhân trả thu nhập và phù hợp với mức xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp theo các văn bản hướng dẫn thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp. |
|
Nội dung trên được căn cứ vào Thông tư 111/2013/TT-BTC và Thông tư 92/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính.
Thanh Hữu