STT |
Tên khoa/trường |
Phương án tuyển sinh 2020 |
01 |
Đại học Ngân hàng TP HCM |
Có 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
02 |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
5 phương thức tuyển sinh (xem chi tiết) |
03 |
Đại học Giao thông Vận tải TP HCM |
Điểm thi tốt nghiệp THPT và xét 5 học kì (xem chi tiết) |
04 |
Học viện Kỹ thuật quân sự |
650 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) |
05 |
Học viện Quân y |
410 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) |
06 |
Học viện Khoa học quân sự |
145 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) |
07 |
Học viện Biên phòng |
205 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) |
08 |
Học viện Hậu cần |
405 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) |
09 |
Học viện Phòng không - Không quân |
678 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) |
10 |
Học viện Hải quân |
212 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) |
11 |
Trường Sĩ quan chính trị |
651 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
12 |
Trường Sĩ quan lục quân 1 |
631 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) |
13 |
Trường Sĩ quan lục quân 2 |
662 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) |
14 |
Trường Sĩ quan pháo binh |
156 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) |
15 |
Trường Sĩ quan công binh |
184 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) |
16 |
Trường Sĩ quan thông tin |
421 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) |
17 |
Trường Sĩ quan không quân |
392 chỉ tiêu, , xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) |
18 |
Trường Sĩ quan tăng thiết giáp |
162 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) |
19 |
Trường Sĩ quan đặc công |
60 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) |
20 |
Trường Sĩ quan phòng hóa |
72 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) |
21 |
ĐH Công nghiệp thực phẩm TP HCM |
3.500 chỉ tiêu, 26 ngành học, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) |
22 |
ĐH Công nghệ TP HCM |
6.600 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
23 |
ĐH Nha Trang |
3500 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
24 |
ĐH Kinh tế - Tài chính TP HCM |
2.790 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
25 |
ĐH Nguyễn Tất Thành |
Xét tuyển theo học bạ, thi tốt nghiệm THPT (xem chi tiết) |
26 |
ĐH Nông Lâm TP HCM |
4.880 chỉ tiêu, 6 ngành mới, xét thi tốt nghiệp THPT (xem tại đây) |
27 |
Học viện Ngân hàng |
3350 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem tại đây) |
28 |
ĐH Kinh tế TP HCM |
5500 chỉ tiêu, 5 phương thức tuyển sinh (xem chi tiết) |
29 |
ĐH Kinh tế quốc dân |
3 phương thức là xét tuyển (xem chi tiết) |
30 |
ĐH Y Hà Nội |
1.120 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
31 |
ĐH Sư phạm Hà Nội |
4.330 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
32 |
ĐH Kinh tế - Luật TP HCM |
2.020 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
33 |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM |
Hơn 3.000 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
34 |
ĐH Ngoại thương |
1.955 chỉ tiêu, 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
35 |
HV Báo chí &Tuyên truyền |
4.110 chỉ tiêu, 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
36 |
ĐH Bách khoa (Đại học Đà Nẵng) |
Xét kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM (xem chi tiết) |
37 |
ĐH Kinh tế (Đại học Đà Nẵng) |
3.400 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
38 |
ĐH Sư phạm (Đại học Đà Nẵng) |
2.190 chỉ tiêu, , 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
39 |
ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng) |
5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
40 |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật (ĐH Đà Nẵng) |
1.110 chỉ tiêu, 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
41 |
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum |
430 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
42 |
Khoa Y dược (ĐH Đà Nẵng) |
230 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
43 |
Khoa CNTT và Truyền thông (Đại học Đà Nẵng) |
500 chỉ tiêu, xét dựa trên kết quả đánh giá năng lực của ĐH QG.TPHCM (xem chi tiết) |
44 |
HV An ninh nhân dân |
630 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
45 |
ĐH Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
1.450 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
46 |
ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia Hà Nội) |
1.485 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
47 |
ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội) |
1.565 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
48 |
ĐH Ngoại ngữ (ĐH Quốc gia Hà Nội) |
1.450 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
49 |
ĐH Kinh tế (ĐH Quốc gia Hà Nội) |
1.200 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
50 |
ĐH Giáo dục (ĐH Quốc gia Hà Nội) |
720 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
51 |
Khoa Luật (ĐH Quốc gia Hà Nội) |
510 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
52 |
Khoa Y dược (ĐH Quốc gia Hà Nội) |
400 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
53 |
Khoa Quốc tế (ĐH Quốc gia Hà Nội) |
800 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
54 |
Khoa Quản trị Kinh doanh (ĐH Quốc gia Hà Nội) |
180 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
55 |
HV Cảnh sát nhân dân |
1.310 chỉ tiêu, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia (xem tại đây) |
56 |
HV Tài chính |
4.200 chỉ tiêu, 3 phương án xét tuyển (xem chi tiết) |
57 |
ĐH Mở TP HCM |
|
58 |
ĐH Thủ Dầu Một |
Hơn 3.600 chỉ tiêu (xem chi tiết) |
59 |
ĐH Y Dược Thái Bình |
800 chỉ tiêu, xét kết quả kì thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) |
60 |
ĐH Công nghiệp TP HCM |
4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
61 |
ĐH Tài nguyên và Môi trường TP HCM |
5.237 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
62 |
ĐH Công nghệ Thông tin (ĐH Quốc gia TP HCM) |
6 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
63 |
ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP HCM) |
6 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
64 |
ĐH Khoa học Tự nhiên TP HCM (ĐH Quốc gia TP HCM) |
6 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
65 |
ĐH Kiến trúc TP HCM |
1.335 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
66 |
ĐH Hà Nội |
3.140 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển, điểm sàn xét tuyển 16 (xem chi tiết) |
67 |
ĐH Y dược TP HCM |
2.151 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
68 |
ĐH Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) |
1.945 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
69 |
ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên) |
1.600 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
70 |
ĐH Nông lâm (ĐH Thái Nguyên) |
1.260 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
71 |
ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên) |
3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
72 |
ĐH Y Dược (ĐHThái Nguyên |
1.270 chỉ tiêu, xét tuyển thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) |
73 |
ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên)
|
1.368 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
74 |
ĐH CNTT và Truyền thông (ĐH Thái Nguyên) |
1.460 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
75 |
Khoa Ngoại ngữ (ĐH Thái Nguyên) |
3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
76 |
Khoa Quốc tế (ĐH Thái Nguyên) |
400 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
77 |
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai |
200 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
78 |
ĐH Luật TP HCM |
2.100 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
79 |
ĐH Sân khấu Điện ảnh TP HCM |
220 chỉ tiêu, thi năng khiếu (xem chi tiết) |
80 |
ĐH Mỹ thuật TP HCM |
215 chỉ tiêu (xem chi tiết) |
81 |
ĐH Bách khoa TP HCM |
5.000 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
82 |
ĐH Thủy lợi |
3.700 chỉ tiêu, nhiều phương án xét tuyển (xem chi tiết) |
83 |
ĐH Sư phạm TP HCM |
2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
84 |
ĐH Thương mại |
3.800 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển, điểm sàn 18 (xem chi tiết) |
85 |
ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn(ĐH Quốc gia TP HCM) |
3.399 chỉ tiêu, 2 ngành mới, 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
86 |
ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
1.310 chỉ tiêu, xét tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) |
87 |
ĐH Kiến trúc Hà Nội |
3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
88 |
ĐH Dược Hà Nội |
760 chỉ tiêu, 2 ngành mới, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
89 |
ĐH Y Dược Hải Phòng |
769 chỉ tiêu, xét tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) |
90 |
ĐH Giao thông Vận tải |
4.290 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
91 |
ĐH Công đoàn |
1.800 chỉ tiêu, xét tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) |
92 |
ĐH Lao động - Xã hội |
3.750 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
93 |
HV Ngoại giao |
500 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
94 |
HV Cán bộ TP HCM |
3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
95 |
ĐH Văn hóa TP HCM |
750 chỉ tiêu, thi năng khiếu (xem chi tiết) |
96 |
HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
3.080 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
97 |
ĐH Thăng Long |
2.000 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
98 |
ĐH Hàng hải |
Hàng nghìn chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
99 |
HV Tòa án |
360 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
100 |
ĐH Kiểm sát Hà Nội |
300 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
101 |
ĐH Luật (Đại học Huế) |
950 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
102 |
ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế) |
1.710 chỉ tiêu, xét tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) |
103 |
ĐH Kinh tế (ĐH Huế) |
830 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
104 |
ĐH Nông lâm (Đại học Huế) |
1.595 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
105 |
ĐH Sư phạm (ĐH Huế) |
687 chỉ tiêu theo học bạ (xem chi tiết) |
106 |
ĐH Khoa học (ĐH Huế) |
1.840 chỉ tiêu, 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
107 |
ĐH Phòng cháy chữa cháy |
250 chỉ tiêu, xét tuyển thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) |
108 |
ĐH Cần Thơ |
8.900 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
109 |
ĐH Văn Hiến |
3.600 chỉ tiêu với 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
110 |
ĐH Văn Lang |
3.650 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
111 |
ĐH Hùng Vương TP HCM |
1.500 chỉ tiêu, dựa kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG – T P. HCM (xem chi tiết) |
112 |
ĐH Điện lực |
6.130 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
113 |
HV Thanh thiếu niên Việt Nam |
1.000 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
114 |
HV Phụ nữ Việt Nam |
900 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
115 |
HV Chính sách và Phát triển |
950 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
116 |
ĐH Y dược Cần Thơ |
1.480 chỉ tiêu, xét tuyển thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết) |
117 |
ĐH Tân Tạo (Long An) |
4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
118 |
ĐH Võ Trường Toản (Hậu Giang) |
950 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
119 |
ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải |
310 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
120 |
ĐH Y khoa Vinh (Nghệ An) |
1.040 chỉ tiêu, xét kì thi tốt nghiệp (xem chi tiết) |
121 |
ĐH Vinh |
4.100 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
122 |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
123 |
ĐH Quảng Nam |
1.340 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
124 |
ĐH Xây dựng Miền Trung |
2.020 chỉ tiêu, 6 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
125 |
ĐH Xây dựng Miền Tây |
700 chỉ tiêu, 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
126 |
ĐH Bạc Liêu |
Hơn 1.300 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết) |
….. |
Update…. |
|