Hoàn thiện cơ chế, chính sách phát triển và đẩy mạnh liên kết vùng tỉnh Thanh Hóa (Hình từ Internet)
Chủ động hoàn thiện cơ chế, chính sách phát triển của địa phương và phối hợp với các bộ, ngành trung ương, các địa phương trong vùng Bắc Trung Bộ xây dựng, hoàn thiện thể chế chính sách của vùng và những đề án trọng tâm, trọng điểm tạo đột phá cho phát triển tỉnh, vùng và ngành (cả nước). Cụ thể danh mục chương trình, đề án, cơ chế chính sách thực hiện trong kế hoạch thực hiện Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030 kèm Quyết định 929/QĐ-TTg ngày 31/8/2024:
TT |
Nhiệm vụ |
Giai đoạn thực hiện |
I |
Lĩnh vực nông, lâm nghiệp, thủy sản, thủy lợi, đê điều và phòng chống thiên tai |
|
1 |
Chương trình phát triển nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2026 - 2030 |
2026 - 2030 |
2 |
Đề án phát triển, củng cố nâng cao hiệu quả hoạt động của HTX nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2026 - 2030 |
2026 - 2030 |
3 |
Đề án sắp xếp, ổn định dân cư khu vực có nguy cơ cao xảy ra lũ ống, lũ quét, sạt lở đất tại các huyện miền núi của tỉnh giai đoạn 2026 - 2030 |
2026-2030 |
4 |
Đề án nghiên cứu các giải pháp tiêu úng cho khu vực các huyện Yên Định, Thiệu Hóa, Thọ Xuân, Ngọc Lặc sau khi hệ thống kênh Bắc Sông Chu - Nam sông Mã đưa vào khai thác, sử dụng |
2024 - 2030 |
5 |
Chính sách phát triển nông nghiệp, nông thôn, nông dân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2026 - 2030 |
2026 - 2030 |
II |
Lĩnh vực công nghiệp, thương mại |
|
1 |
Chính sách khuyến khích phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp giai đoạn 2027-2031 |
2027-2031 |
2 |
Cơ chế chính sách phát triển ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2024 - 2030 |
2024-2030 |
3 |
Cơ chế, chính sách thu hút các dự án công nghiệp phụ trợ cho các ngành dầu khí, công nghiệp ô tô giai đoạn 2025 - 2030 |
2025 - 2030 |
III |
Lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch |
|
1 |
Chương trình nâng cao chất lượng văn hóa tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2026 - 2030 |
2026 - 2030 |
2 |
Đề án Sân khấu học đường (đưa các loại hình nghệ thuật sân khấu giảng dạy cho các em học sinh) |
2025 - 2030 |
3 |
Đề án về cơ sở đào tạo bóng đá trẻ Thanh Hóa |
2025 - 2030 |
4 |
Chính sách đối với HLV, VĐV thể thao thành tích cao tỉnh Thanh Hóa |
2025 - 2030 |
5 |
Chương trình phát triển du lịch tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2026 - 2030 |
2026 - 2030 |
6 |
Cơ chế chính sách phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2024 - 2030. |
2024 - 2030 |
IV |
Lĩnh vực đô thị hóa và cơ sở hạ tầng |
|
1 |
Đề án xã hội hóa đầu tư, khai thác Cảng hàng không Thọ Xuân |
2025 - 2030 |
2 |
Chương trình phát triển Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2026 - 2030 |
2026 - 2030 |
3 |
Cơ chế, chính sách khuyến khích và đẩy mạnh thu hút nguồn vốn xã hội hóa đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội, nhất là hình thức đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP) giai đoạn 2026 - 2030 |
2026 - 2030 |
4 |
Chính sách khuyến khích các thành phần kinh tế tham gia phát triển các dịch vụ công giai đoạn 2025 - 2030 |
2026 - 2030 |
5 |
Chương trình phát triển đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030 |
2024 - 2030 |
V |
Lĩnh vực y tế; giáo dục; lao động, thương binh, xã hội; nội vụ |
|
1 |
Nâng cấp CSVC các trường phổ thông để đạt chuẩn quốc gia |
2024 - 2030 |
2 |
Nâng cấp CSVC các trường mầm non để đạt chuẩn quốc gia |
2024 - 2030 |
3 |
Đề án nâng cao chất lượng giáo dục ngoại ngữ |
2024 - 2030 |
4 |
Đề án xây dựng Bệnh viện Lão khoa tỉnh Thanh Hóa |
2024 - 2027 |
5 |
Đề án phát triển y tế chuyên sâu, tiến tới hình thành trung tâm y tế tại Thanh Hóa |
2026 - 2030 |
6 |
Đề án Bệnh viện Chấn thương - Chỉnh hình |
2025 - 2030 |
7 |
Cơ chế, chính sách thu hút, phát triển nguồn nhân lực y tế trình độ cao giai đoạn 2025 - 2030 |
2026 - 2030 |
8 |
Đề án nâng cao chất lượng chuyên môn, đời sống đội ngũ cán bộ công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2024 - 2030 |
2024 - 2030 |
VI |
Lĩnh vực khoa học và công nghệ |
|
1 |
Đề án hỗ trợ phát triển Trung tâm hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo - Trường Đại học Hồng Đức sớm trở thành trung tâm của khởi nghiệp đổi mới sáng tạo khu vực Bắc Trung Bộ. |
2024 - 2030 |
2 |
Chương trình phát triển Trường Đại học Hồng Đức, Đại học Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Đại học Y Thanh Hóa, Viện Nông nghiệp Thanh Hóa trở thành Trung tâm nghiên cứu khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo hàng đầu của Khu vực Bắc Trung Bộ |
2024 - 2030 |
3 |
Đề án phát triển Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo giai đoạn 2026 - 2030 |
2026 - 2030 |
4 |
Chính sách hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao công nghệ cho các tổ chức, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
2026 - 2030 |
5 |
Chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp khoa học và công nghệ, hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo và tài sản trí tuệ tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2024 - 2030. |
2026 - 2030 |
6 |
Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2026 - 2030 |
2026 - 2030 |
7 |
Đề án “Nâng cao năng lực tư vấn, chứng nhận, kiểm định, kiểm nghiệm; hỗ trợ áp dụng hệ thống quản lý, công cụ cải tiến năng suất - chất lượng, tiêu chuẩn sản phẩm, đảm bảo đo lường trong doanh nghiệp cho Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng”. |
2026 - 2030 |
VII |
Lĩnh vực quốc phòng, an ninh |
|
1 |
Đề án tăng cường đảm bảo an ninh biên giới phía Tây Thanh Hóa giai đoạn 2026 - 2030 |
2024 - 2030 |
2 |
Đề án củng cố tổ chức, nâng cao chất lượng Dân quân Tự vệ tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2026 - 2030 |
2026 - 2030 |
3 |
Đề án nâng cao năng lực thực hiện nhiệm vụ phòng thủ dân sự, ứng phó sự cố thiên tai, tìm kiếm cứu nạn cho lực lượng Bộ đội địa phương, Dân quân tự vệ, Dự bị động viên tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2026 - 2030 và những năm tiếp theo |
2026 - 2030 |
4 |
Đề án tăng cường bảo vệ chủ quyền, đảm bảo an ninh trật tự, an toàn cho Nhân dân và các hoạt động kinh tế biển, đảo tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2026 - 2030 |
2026 - 2030 |
5 |
Đề án giải quyết tình hình phức tạp về tội phạm và tệ nạn ma túy tại địa bàn các xã biên giới tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2026 - 2030 |
2026 - 2030 |