Báo cáo tình hình nhập khẩu, sử dụng phế liệu làm nguyên liệu sản xuất năm 2023 (Hình từ Internet)
Ngày 18/9/2024, Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Công văn 6357/BTNMT-KSONMT báo cáo tình hình nhập khẩu, sử dụng phế liệu làm nguyên liệu sản xuất năm 2023.
Theo đó, để thực hiện quy định tại điểm b khoản 3 Điều 114 Luật Bảo vệ môi trường 2020 và khoản 3, khoản 4 Điều 106 Nghị định 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường 2020, Bộ Tài nguyên và Môi trường đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố thực hiện một số nội dung được quy định cụ thể tại Công văn 6357/BTNMT-KSONMT năm 2024 sau:
(1) Chỉ đạo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp báo cáo tình hình nhập khẩu, sử dụng phế liệu làm nguyên liệu sản xuất và việc thực hiện công tác bảo vệ môi trường trong năm 2023 của các doanh nghiệp nhập khẩu, sử dụng phế liệu làm nguyên liệu sản xuất trên địa bàn tỉnh, thành phố.
(2) Xây dựng báo cáo về công tác quản lý nhập khẩu và sử dụng phế liệu làm nguyên liệu sản xuất trên địa bàn tỉnh, thành phố căn cứ nội dung tại điểm d, điểm đ mục 2 phần III Mẫu số 03 Phụ lục VI “Báo cáo công tác bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh” quy định tại Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường 2020 và gửi về Bộ Tài nguyên và Môi trường trước ngày 30/9/2024 theo địa chỉ: Bộ Tài nguyên và Môi trường, số 10 Tôn Thất Thuyết, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội để tổng hợp, phục vụ công tác quản lý theo quy định.
Bộ Tài nguyên và Môi trường đề nghị quý Ủy ban quan tâm, chỉ đạo thực hiện
Danh mục phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất năm 2023
TT |
Loại phế liệu |
Phế liệu sắt, thép, gang |
Phế liệu và mẩu vụn của nhựa |
Phế liệu giấy |
Phế liệu thuỷ tinh |
Phế liệu kim loại màu |
1 |
Khối lượng phế liệu nhập khẩu |
|||||
- |
Khối lượng phế liệu nhựa nhập khẩu (tấn) |
|||||
- |
Khối lượng phế liệu giấy nhập khẩu (tấn) |
|||||
- |
Khối lượng phế liệu sắt, thép nhập khẩu (tấn) |
|||||
- |
Khối lượng phế liệu thủy tinh nhập khẩu (tấn) |
|||||
- |
Khối lượng phế liệu kim loại màu nhập khẩu (tấn) |
|||||
2 |
Số lượng cơ sở nhập khẩu phế liệu |
|||||
- |
Số lượng cơ sở nhập khẩu phế liệu (cơ sở) |
|||||
- |
Số lượng cơ sở nhập khẩu phế liệu năm 2023 tăng/giảm so với năm 2022 (cơ sở) |
|||||
3 |
Xử lý vi phạm hành chính/vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường |
|||||
- |
Số lượng cơ sở nhập khẩu phế liệu vi phạm hành chính/vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường (cơ sở) |
|||||
- |
Số lượng cơ sở nhập khẩu phế liệu vi phạm hành chính/vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường năm 2023 tăng/giảm so với năm 2022 (cơ sở) |
|||||
- |
Số tiền xử phạt vi phạm hành chính/ vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường (đồng) |
|||||
- |
Số tiền xử phạt vi phạm hành chính/ vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường năm 2023 tăng/giảm so với năm 2022 (đồng) |
|||||
- |
Số lượng cơ sở bị áp dụng biện pháp tái xuất hoặc xử lý do phế liệu nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường. |
|||||
- |
Số lượng cơ sở bị áp dụng biện pháp tái xuất hoặc xử lý do phế liệu nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường năm 2023 tăng/giảm so với năm 2022 (cơ sở) |
|||||
- |
Khối lượng phế liệu nhập khẩu bị áp dụng biện pháp tái xuất hoặc xử lý do phế liệu nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường (tấn) |
|||||
- |
Khối lượng phế liệu nhập khẩu bị áp dụng biện pháp tái xuất hoặc xử lý do phế liệu nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường năm 2023 tăng/giảm so với năm 2022 (tấn) |
Xem thêm Công văn 6357/BTNMT-KSONMT ban hành ngày 18/9/2024.