Danh sách tỉnh thành Việt Nam trước và sau sáp nhập (Hình từ internet)
Ngày 12/04/2025, Ban Chấp hành Trung ương ban hành Nghị quyết 60-NQ/TW về Hội nghị lần thứ 11 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII.
Theo đó, Ban Chấp hành Trung ương đã đồng ý chủ trương tổ chức chính quyền địa phương 2 cấp: Cấp tỉnh (tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương), cấp xã (xã, phường, đặc khu trực thuộc tỉnh, thành phố); kết thúc hoạt động của đơn vị hành chính cấp huyện từ ngày 01/7/2025 sau khi Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp 2013 và Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2025 (sửa đổi) có hiệu lực thi hành.
Đồng ý số lượng đơn vị hành chính cấp tỉnh sau sáp nhập là 34 tỉnh, thành phố (28 tỉnh và 6 thành phố trực thuộc Trung ương); tên gọi và trung tâm chính trị - hành chính của đơn vị hành chính cấp tỉnh sau sắp xếp được xác định theo các nguyên tắc nêu tại Tờ trình và Đề án của Đảng uỷ Chính phủ (Danh sách chi tiết kèm theo).
Đồng ý sáp nhập đơn vị hành chính cấp xã bảo đảm cả nước giảm khoảng 60 - 70% số lượng đơn vị hành chính cấp xã so với hiện nay.
Như vậy, theo thông tin nêu trên, Trung ương đã thống nhất giảm 63 tỉnh thành còn 34 tỉnh thành (gồm 28 tỉnh và 6 thành phố trực thuộc Trung ương).
Theo đó, danh sách tỉnh thành Việt Nam trước và sau sáp nhập như sau:
* Danh sách 63 tỉnh thành hiện nay
STT |
Tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thành phố trực thuộc |
THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG |
||
1 |
Hà Nội |
x |
2 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
TP. Thủ Đức |
3 |
Hải Phòng |
TP. Thủy Nguyên |
4 |
Đà Nẵng |
x |
5 |
Cần Thơ |
x |
6 |
Huế |
x |
TỈNH |
||
7 |
Vĩnh Phúc |
TP. Phúc Yên TP. Vĩnh Yên |
8 |
Bắc Ninh |
TP. Bắc Ninh TP. Từ Sơn |
9 |
Quảng Ninh |
TP. Hạ Long TP. Uông Bí TP. Cẩm Phả TP. Móng Cái TP. Đông Triều |
10 |
Hải Dương |
TP. Hải Dương TP. Chí Linh |
11 |
Hưng Yên |
TP. Hưng yên |
12 |
Thái Bình |
TP. Thái Bình |
13 |
Hà Nam |
TP. Phủ Lý |
14 |
Nam Định |
TP. Nam Định |
15 |
Ninh Bình |
TP. Hoa Lư TP. Tam Điệp |
16 |
Hà Giang |
TP. Hà Giang |
17 |
Cao Bằng |
TP. Cao Bằng |
18 |
Bắc Kạn |
TP. Bắc Kạn |
19 |
Tuyên Quang |
TP. Tuyên Quang |
20 |
Lào Cai |
TP. Lào Cai |
21 |
Yên Bái |
TP. Yên Bái |
22 |
Thái Nguyên |
TP. Thái Nguyên TP. Sông Công TP. Phổ Yên |
23 |
Lạng Sơn |
TP. Lạng Sơn |
24 |
Bắc Giang |
TP. Bắc Giang |
25 |
Phú Thọ |
TP. Việt Trì |
26 |
Điện Biên |
TP. Điện Biên Phủ |
27 |
Lai Châu |
TP. Lai Châu |
28 |
Sơn La |
TP. Sơn La |
29 |
Hoà Bình |
TP. Hòa Bình |
30 |
Thanh Hoá |
TP. Thanh Hóa TP. Sầm Sơn |
31 |
Nghệ An |
TP. Vinh |
32 |
Hà Tĩnh |
TP. Hà Tĩnh |
33 |
Quảng Bình |
TP. Đồng Hới |
34 |
Quảng Trị |
TP. Đông Hà |
35 |
Quảng Nam |
TP. Tam Kỳ TP. Hội An |
36 |
Quảng Ngãi |
TP. Quảng Ngãi |
37 |
Bình Định |
TP. Quy Nhơn |
38 |
Phú Yên |
TP. Tuy Hòa |
39 |
Khánh Hoà |
TP. Nha Trang TP. Cam Ranh |
40 |
Ninh Thuận |
TP. Phan Rang – Tháp Chàm |
41 |
Bình Thuận |
TP. Phan Thiết |
42 |
Kon Tum |
TP. Kon Tum |
43 |
Gia Lai |
TP. Pleiku |
44 |
Đắk Lắk |
TP. Buôn Ma Thuột |
45 |
Đắk Nông |
TP. Gia Nghĩa |
46 |
Lâm Đồng |
TP. Đà Lạt TP. Bảo Lộc |
47 |
Bình Phước |
TP. Đồng Xoài |
48 |
Tây Ninh |
TP. Tây Ninh |
49 |
Bình Dương |
TP. Thủ Dầu Một TP. Dĩ An TP. Thuận An TP. Tân Uyên TP. Bến Cát |
50 |
Đồng Nai |
TP. Biên Hòa TP. Long Khánh |
51 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
TP. Vũng Tàu TP. Bà Rịa TP. Phú Mỹ |
52 |
Long An |
TP. Tân An |
53 |
Tiền Giang |
TP. Mỹ Tho TP. Gò Công |
54 |
Bến Tre |
TP. Bến Tre |
55 |
Trà Vinh |
TP. Trà Vinh |
56 |
Vĩnh Long |
TP. Vĩnh Long |
57 |
Đồng Tháp |
TP. Cao Lãnh TP. Sa Đéc TP. Hồng Ngự |
58 |
An Giang |
TP. Long Xuyên TP. Châu Đốc |
59 |
Kiên Giang |
TP. Rạch Giá TP. Phú Quốc TP. Hà Tiên |
60 |
Hậu Giang |
TP. Vị Thanh TP. Ngã Bảy |
61 |
Sóc Trăng |
TP. Sóc Trăng |
62 |
Bạc Liêu |
TP. Bạc Liêu |
63 |
Cà Mau |
TP. Cà Mau |
* Danh sách 34 tỉnh thành sau sáp nhập (dự kiến)
STT |
Tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Hợp nhất các tỉnh, thành |
THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG |
||
1 |
Hà Nội |
x |
2 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Hợp nhất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỉnh Bình Dương và Thành phố Hồ Chí Minh |
3 |
Hải Phòng |
Hợp nhất tỉnh Hải Dương và thành phố Hải Phòng |
4 |
Đà Nẵng |
Hợp nhất tỉnh Quảng Nam và thành phố Đà Nẵng |
5 |
Cần Thơ |
Hợp nhất thành phố cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng và tỉnh Hậu Giang |
6 |
Huế |
x |
TỈNH |
||
7 |
Tuyên Quang |
Hợp nhất tỉnh Tuyên Quang và tỉnh Hà Giang |
8 |
Lào Cai |
Hợp nhất tỉnh Lào Cai và tỉnh Yên Bái |
9 |
Thái Nguyên |
Hợp nhất tỉnh Bắc Kạn và tỉnh Thái Nguyên |
10 |
Phú Thọ |
Hợp nhất tỉnh Vĩnh Phúc, tỉnh Phú Thọ và tỉnh Hoà Bình |
11 |
Bắc Ninh |
Hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang |
12 |
Hưng Yên |
Hợp nhất tỉnh Hưng Yên và tỉnh Thái Bình |
13 |
Ninh Bình |
Hợp nhất tỉnh Hà Nam, tỉnh Ninh Bình và tỉnh Nam Định |
14 |
Quảng Trị |
Hợp nhất tỉnh Quảng Bình và tỉnh Quảng Trị |
15 |
Quảng Ngãi |
Hợp nhất tỉnh Kon Tum và tỉnh Quảng Ngãi |
16 |
Gia Lai |
Hợp nhất tỉnh Gia Lai và tỉnh Bình Định |
17 |
Khánh Hoà |
Hợp nhất tỉnh Ninh Thuận và tỉnh Khánh Hoà |
18 |
Lâm Đồng |
Hợp nhất tỉnh Lâm Đồng, tỉnh Đắk Nông và tỉnh Bình Thuận |
19 |
Đắk Lắk |
Hợp nhất tỉnh Đắk Lắk và tỉnh Phú Yên |
20 |
Đồng Nai |
Hợp nhất tỉnh Đồng Nai và tỉnh Bình Phước |
21 |
Tây Ninh |
Hợp nhất tỉnh Tây Ninh và tỉnh Long An |
22 |
Vĩnh Long |
Hợp nhất tỉnh Bến Tre, tỉnh Vĩnh Long và tỉnh Trà Vinh |
23 |
Đồng Tháp |
Hợp nhất tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng Tháp |
24 |
Cà Mau |
Hợp nhất tỉnh Bạc Liêu và tỉnh Cà Mau |
25 |
An Giang |
Hợp nhất tỉnh An Giang và tỉnh Kiên Giang |
26 |
Lai Châu |
x |
27 |
Điện Biên |
x |
28 |
Sơn La |
x |
29 |
Lạng Sơn |
x |
30 |
Quảng Ninh |
x |
31 |
Thanh Hoá |
x |
32 |
Nghệ An |
x |
33 |
Hà Tĩnh |
x |
34 |
Cao Bằng |
x |