Quyết định 1165: Chính thức thay đổi mã định danh điện tử cửa các đơn vị thuộc Bộ GD&ĐT (Hình từ Internet)
Ngày 26/4/2025, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quyết định 1165/QĐ-BGDĐT sửa đổi, bổ sung Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.
![]() |
Quyết định 1165/QĐ-BGDĐT |
Theo đó, tại Quyết định 1165/QĐ-BGDĐT thì Bộ Giáo dục và Đào tạo đã quyết định sửa đổi, bổ sung Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 4970/QĐ-BGDĐT ngày 30/12/2021 (lần 1) như sau:
STT |
Đơn vị cấp 2 |
Đơn vị cấp 3 |
Đơn vị cấp 4 |
Mã định danh điện tử |
Trạng thái |
I. Các đơn vị giúp Bộ trưởng thực hiện chức năng quản lý nhà nước |
|||||
2 |
Vụ Giáo dục Tiểu học |
|
|
G03.02 |
Đóng mã |
3 |
Vụ Giáo dục Trung học |
|
|
G03.03 |
Đóng mã |
5 |
Vụ Giáo dục dân tộc |
|
|
G03.05 |
Đóng mã |
6 |
Vụ Giáo dục thường xuyên |
|
|
G03.06 |
Đóng mã |
8 |
Vụ Giáo dục Chính trị và Công tác học sinh, sinh viên |
|
|
G03.08 |
Đóng mã |
9 |
Vụ Giáo dục Thể chất |
|
|
G03.09 |
Đóng mã |
12 |
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
|
G03.12 |
Đóng mã |
14 |
Vụ Thi đua - Khen thưởng |
|
|
G03.14 |
Đóng mã |
15 |
Văn phòng |
|
|
G03.15 |
|
15.1 |
|
Trung tâm Hội nghị giáo dục |
|
G03.15.02 |
Đóng mã |
15.2 |
|
Xưởng in |
|
G03.15.03 |
Đóng mã |
15.3 |
|
Trung tâm Truyền thông giáo dục |
|
G03.15.04 |
Đóng mã |
15.4 |
|
Trung tâm Truyền thông và Sự kiện |
|
G03.15.11 |
Cấp mới |
16 |
Thanh tra |
|
|
G03.16 |
|
|
|
Phòng Thanh tra các Bộ, Ngành (Phòng nghiệp vụ V) |
|
G03.16.04 |
Đóng mã |
17 |
Cục Quản lý chất lượng |
|
|
G03.17 |
|
17.1 |
|
Trung tâm Đánh giá chất lượng giáo dục |
|
G03.17.01 |
Đóng mã |
17.2 |
|
Trung tâm Khảo thí Quốc Gia |
|
G03.17.02 |
Đóng mã |
17.3 |
|
Trung tâm Khảo thí quốc gia và Đánh giá chất lượng giáo dục |
|
G03.17.08 |
Cấp mới |
18 |
Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục |
|
|
G03.18 |
|
18.1 |
|
Trung tâm bồi dưỡng nghề nghiệp nhà giáo, cán bộ quản 1ý giáo dục |
|
G03.18.01 |
Đóng mã |
19 |
Cục Công nghệ thông tin |
|
|
G03.19 |
Đóng mã |
20 |
Cục Hợp tác quốc tế |
|
|
G03.20 |
|
20.1 |
|
Trung tâm Hỗ trợ đào tạo Quốc tế |
|
G03.20.01 |
Đóng mã |
20.2 |
|
Trung tâm Tư vấn Giáo dục Quốc tế |
|
G03.20.02 |
Đóng mã |
20.3 |
|
Trung tâm Phát triển giáo dục quốc tế |
|
G03.20.08 |
Cấp mới |
21 |
Cục Cơ sở vật chất |
|
|
G03.21 |
Đóng mã |
22 |
Vụ Giáo dục phổ thông |
|
|
G03.22 |
Cấp mới |
23 |
Cục Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên |
|
|
G03.23 |
Cấp mới |
23.1 |
|
Viện Khoa học giáo dục nghề nghiệp |
|
G03.23.01 |
Cấp mới |
24 |
Vụ Học sinh, sinh viên |
|
|
G03.24 |
Cấp mới |
25 |
Cục Khoa học, Công nghệ và Thông tin |
|
|
G03.25 |
Cấp mới |
25.1 |
|
Trung tâm phát triển và ứng dụng công nghệ trong giáo dục |
|
G03.25.01 |
Cấp mới |
26 |
Đảng ủy Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
|
G03.26 |
Cấp mới |
II. Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc phục vụ chức năng quản lý nhà nước của Bộ |
|||||
27 |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
|
|
G03.40 |
Đổi tên (Tên cũ: Trường Đại học Bách khoa Hà Nội) |
27.7 |
|
Viện CN Sinh học và CN Thực phẩm |
|
G03.40.07 |
Đóng mã |
27.8 |
|
Viện Dệt may-Da giầy và Thời trang |
|
G03.40.08 |
Đóng mã |
27.9 |
|
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường |
|
G03.40.09 |
Đóng mã |
27.10 |
|
Viện Khoa học và Kỹ thuật vật liệu |
|
G03.40.10 |
Đóng mã |
27.11 |
|
Trường Kinh tế |
|
G03.40.11 |
Đổi tên (Tên cũ: Viện Kinh tế và Quản lý) |
27.12 |
|
Viện Kỹ thuật Hoá học |
|
G03.40.12 |
Đóng mã |
27.13 |
|
Khoa Ngoại ngữ |
|
G03.40.13 |
Đổi tên (Tên cũ: Viện Ngoại ngữ) |
27.14 |
|
Khoa Khoa học và Công nghệ Giáo dục |
|
G03.40.14 |
Đổi tên (Tên cũ: Viện Sư phạm kỹ thuật) |
27.15 |
|
Khoa Toán - Tin |
|
G03.40.15 |
Đổi tên (Tên cũ: Viện Toán ứng dụng và Tin học) |
27.16 |
|
Khoa Vật lý kỹ thuật |
|
G03.40.16 |
Đổi tên (Tên cũ: Viện Vật lý kỹ thuật) |
27.17 |
|
Viện Đào tạo Quốc tế về Khoa học Vật liệu (ITIMS) |
|
G03.40.17 |
Đóng mã |
27.18 |
|
Viện Khoa học Công nghệ quốc tế Việt Nam Nhật Bản |
|
G03.40.18 |
Đóng mã |
27.19 |
|
Viện Công nghệ Điều khiển và Tự động hóa |
|
G03.40.19 |
Đổi tên (Tên cũ: Viện Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa) |
27.21 |
|
Viện Nghiên cứu và Phát triển ứng dụng các hợp chất thiên nhiên |
|
G03.40.21 |
Đóng mã (Sáp nhập vào Trường Hóa và Khoa học sự sống) |
27.22 |
|
Viện Công nghệ Năng lượng |
|
G03.40.22 |
Đổi tên (Tên cũ: Viện KH&CN Nhiệt- Lạnh) |
27.23 |
|
Viện Nghiên cứu phát triển Điện-Điện tử |
|
G03.40.23 |
Đóng mã |
27.24 |
|
Viện Khoa học và công nghệ sức khỏe |
|
G03.40.24 |
Đổi tên (Tên cũ: Trung tâm Điện tử Y sinh) |
27.25 |
|
Phòng TN trọng điểm vật liệu Polyme và Compozit |
|
G03.40.25 |
Đóng mã |
27.26 |
|
Ban Quản lý dự án SAHEP |
|
G03.40.26 |
Đóng mã |
27.27 |
|
Phòng An ninh |
|
G03.40.27 |
Đóng mã |
27.28 |
|
Ban Cơ sở vật chất |
|
G03.40.28 |
Đổi tên (Tên cũ: Phòng Cơ sở vật chất) |
27.29 |
|
Ban Công tác sinh viên |
|
G03.40.29 |
Đổi tên (Tên cũ: Phòng Công tác sinh viên) |
27.30 |
|
Ban Đào tạo |
|
G03.40.30 |
Đổi tên (Tên cũ: Phòng Đào tạo) |
27.31 |
|
Văn phòng Đại học |
|
G03.40.31 |
Đổi tên (Tên cũ: Phòng Hành chính tổng hợp) |
27.32 |
|
Ban Hợp tác đối ngoại |
|
G03.40.32 |
Đổi tên (Tên cũ: Phòng Hợp tác đối ngoại) |
27.33 |
|
Ban Xúc tiến đầu tư và Phát triển hạ tầng |
|
G03.40.33 |
Đổi tên (Tên cũ: Phòng Phát triển dự án đầu tư) |
27.34 |
|
Ban Quản lý chất lượng |
|
G03.40.34 |
Đổi tên (Tên cũ: Phòng Quản lý chất lượng) |
27.35 |
|
Ban Khoa học - Công nghệ |
|
G03.40.35 |
Đổi tên (Tên cũ: Phòng Quản lý nghiên cứu) |
27.36 |
|
Ban Tài chính - Kế hoạch |
|
G03.40.36 |
Đổi tên (Tên cũ: Phòng Tài chính-Kế toán) |
27.37 |
|
Ban Thanh tra, Pháp chế và Kiểm toán nội bộ |
|
G03.40.37 |
Đổi tên (Tên cũ: Phòng Thanh tra-Pháp chế) |
27.38 |
|
Ban Tổ chức - Nhân sự |
|
G03.40.38 |
Đổi tên (Tên cũ: Phòng Tổ chức cán bộ) |
27.39 |
|
Phòng Truyền thông và Quản trị thương hiệu |
|
G03.40.39 |
Đóng mã |
27.40 |
|
Ban Tuyển sinh - Hướng nghiệp |
|
G03.40.40 |
Đổi tên (Tên cũ: Phòng Tuyển sinh) |
27.41 |
|
Trung tâm Chuyển đổi số |
|
G03.40.41 |
Đổi tên (Tên cũ: Trung tâm Mạng thông tin) |
27.42 |
|
Thư viện Tạ Quang Bửu |
|
G03.40.42 |
Đóng mã |
27.43 |
|
Trung tâm Khảo thí ngoại ngữ và Trao đổi văn hóa |
|
G03.40.43 |
Đổi tên (Tên cũ: Trung tâm Ngôn ngữ và Hỗ trợ trao đổi học thuật) |
27.44 |
|
Trung tâm Phục vụ Bách khoa |
|
G03.40.44 |
Đóng mã |
27.45 |
|
Trung tâm Quản lý Ký túc xá |
|
G03.40.45 |
Đóng mã |
27.47 |
|
Trung tâm Đào tạo liên tục |
|
G03.40.47 |
Đổi tên (Tên cũ: Viện Đào tạo liên tục) |
27.49 |
|
Viện Công nghệ và Kinh tế số |
|
G03.40.49 |
Đổi tên (Tên cũ: Trung tâm Công nghệ dữ liệu tính toán) |
27.51 |
|
Viện MICA |
|
G03.40.51 |
Đóng mã |
27.52 |
|
Viện AIST |
|
G03.40.52 |
Đóng mã |
27.53 |
|
Trường Hóa và Khoa học sự sống |
|
G03.40.53 |
Cấp mới |
27.55 |
|
Trung tâm Sáng tạo và Khởi nghiệp sinh viên |
|
G03.40.55 |
Cấp mới |
27.56 |
|
Trung tâm Truyền thông và tri thức số |
|
G03.40.56 |
Cấp mới |
27.57 |
|
Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ Bách khoa |
|
G03.40.57 |
Cấp mới |
27.58 |
|
Viện Nghiên cứu và ứng dụng trí tuệ nhân tạo |
|
G03.40.58 |
Cấp mới |
37 |
Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp |
|
|
G03.50 |
|
37.9 |
|
Bộ môn Lý luận chính trị |
|
G03.50.09 |
Thay đổi thông tin |
37.20 |
|
Hội đồng trường |
|
G03.50.20 |
Cấp mới |
37.21 |
|
Ban Giám hiệu |
|
G03.50.21 |
Cấp mới |
47 |
Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
G03.60 |
|
47.2 |
|
Phòng Đào tạo - Khảo thí |
|
G03.60.02 |
Đổi tên (Tên cũ: Phòng Đào tạo) |
47.3 |
|
Phòng Đào tạo Sau Đại học và Khoa học công nghệ |
|
G03.60.03 |
Đóng mã |
47.4 |
|
Phòng Công tác Sinh viên - Phục vụ cộng đồng |
|
G03.60.04 |
Đổi tên (Tên cũ: Phòng Công tác Sinh viên) |
47.5 |
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
G03.60.05 |
Đổi tên (Tên cũ: Phòng Tài vụ) |
47.6 |
|
Phòng Thanh tra - Đảm bảo chất lượng |
|
G03.60.06 |
Đổi tên (Tên cũ: Ban Thanh tra và Kiểm định chất lượng) |
47.8 |
|
Khoa Bóng - Thể thao giải trí |
|
G03.60.08 |
Đổi tên (Tên cũ: Khoa Bóng) |
47.9 |
|
Khoa Điền kình - Bơi lặn |
|
G03.60.09 |
Đổi tên (Tên cũ: Khoa Điền kình) |
47.10 |
|
Khoa Thể dục - Võ thuật |
|
G03.60.10 |
Đổi tên (Tên cũ: Khoa Thể dục) |
47.11 |
|
Khoa Đại cương - Y sinh |
|
G03.60.11 |
Đổi tên (Tên cũ: Khoa Khoa học cơ bản) |
47.13 |
|
Hội đồng trường |
|
G03.60.13 |
Cấp mới |
47.14 |
|
Ban Giám hiệu |
|
G03.60.14 |
Cấp mới |
47.15 |
|
Phòng Khoa học công nghệ - Hợp tác quốc tế |
|
G03.60.15 |
Cấp mới |
47.16 |
|
Khoa Đào tạo sau đại học - Đào tạo Quốc tế |
|
G03.60.16 |
Cấp mới |
47.17 |
|
Trung tâm Dịch vụ, Truyền thông và Tổ chức sự kiện |
|
G03.60.17 |
Cấp mới |
47.18 |
|
Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học |
|
G03.60.18 |
Cấp mới |
52 |
Trường Đại học Cần Thơ |
|
|
G03.65 |
|
52.32 |
|
Ban Quản lý Dự án ODA ĐHCT |
|
G03.65.32 |
Cấp mới |
52.33 |
|
Nhà Xuất bản Đai học Cần Thơ |
|
G03.65.33 |
Cấp mới |
52.34 |
|
Phòng Công tác Chính trị |
|
G03.65.34 |
Cấp mới |
52.35 |
|
Phòng Công tác Sinh viên |
|
G03.65.35 |
Cấp mới |
52.36 |
|
Phòng Đào tạo |
|
G03.65.36 |
Cấp mới |
52.37 |
|
Phòng Hợp tác Quốc tế |
|
G03.65.37 |
Cấp mới |
52.38 |
|
Phòng Quản lý Khoa học |
|
G03.65.38 |
Cấp mới |
52.39 |
|
Phòng Quản trị - Thiết bị |
|
G03.65.39 |
Cấp mới |
52.40 |
|
Phòng Tài chính |
|
G03.65.40 |
Cấp mới |
52.41 |
|
Phòng Tổ chức - Cán bộ |
|
G03.65.41 |
Cấp mới |
52.42 |
|
Phòng Thanh tra - Pháp chế |
|
G03.65.42 |
Cấp mới |
52.43 |
|
Tạp chí Khoa học Trường Đai học Cần Thơ |
|
G03.65.43 |
Cấp mới |
52.44 |
|
Trung tâm Liên kết Đào tạo |
|
G03.65.44 |
Cấp mới |
52.45 |
|
Trung tâm Ngoại ngữ |
|
G03.65.45 |
Cấp mới |
52.46 |
|
Trung tâm Quản lý Chất lượng |
|
G03.65.46 |
Cấp mới |
52.47 |
|
Trung tâm Thông tin và Quản trị mạng |
|
G03.65.47 |
Cấp mới |
52.48 |
|
Trung tâm Tư vấn, Hỗ trợ và Khởi nghiệp Sinh viên |
|
G03.65.48 |
Cấp mới |
52.49 |
|
Văn phòng Đảng và các Đoàn thể |
|
G03.65.49 |
Cấp mới |
52.50 |
|
Văn phòng Trường |
|
G03.65.50 |
Cấp mới |
60 |
Đại học Huế |
|
|
G03.73 |
|
60.12.15 |
|
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế |
|
G03.73.12.15 |
Đóng mã |
60.12.15 |
|
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế |
|
G03.73.12 |
Cấp mới |
61 |
Đại học Đà Nẵng |
|
|
G03.74 |
|
61.1 |
|
Văn phòng Đại học Đà Nẵng |
|
G03.74.01 |
|
61.1.1 |
|
|
Ban Tổ chức cán bộ |
G03.74.01.01 |
Đóng mã |
61.1.2 |
|
|
Ban Đào tạo |
G03.74.01.02 |
Đóng mã |
61.1.3 |
|
|
Ban Kế hoạch - Tài chính |
G03.74.01.03 |
Đóng mã |
61.1.4 |
|
|
Ban Khoa học công nghệ và Môi trường |
G03.74.01.04 |
Đóng mã |
61.1.5 |
|
|
Ban Đảm bảo chất lượng giáo dục |
G03.74.01.05 |
Đóng mã |
61.1.6 |
|
|
Ban Công tác học sinh, sinh viên |
G03.74.01.06 |
Đóng mã |
61.1.7 |
|
|
Ban Quản lý cơ sở vật chất và đầu tư |
G03.74.01.07 |
Đóng mã |
61.1.8 |
|
|
Ban Hợp tác Quốc tế |
G03.74.01.08 |
Đóng mã |
61.1.9 |
|
|
Ban Thanh tra và Pháp chế |
G03.74.01.09 |
Đóng mã |
61.1.10 |
|
|
Khoa Y Dược |
G03.74.01.10 |
Đóng mã |
61.1.11 |
|
|
Khoa Giáo dục Thể chất |
G03.74.01.11 |
Đóng mã |
61.1.12 |
|
|
Khoa Đào tạo Quốc tế |
G03.74.01.12 |
Đóng mã |
61.13.1 |
|
Trung tâm Đào tạo Thường xuyên - ĐHĐN |
|
G03.74.13.01 |
Đóng mã |
61.13.1 |
|
Trung tâm Đào tạo Thường xuyên - ĐHĐN |
|
G03.74.13 |
Cấp mới |
61.22 |
|
Hội đồng ĐHĐN |
|
G03.74.22 |
Cấp mới |
61.23 |
|
Ban Giám đốc ĐHĐN |
|
G03.74.23 |
Cấp mới |
61.24 |
|
Ban Tổ chức cán bộ |
|
G03.74.24 |
Cấp mới |
61.25 |
|
Ban Đào tạo |
|
G03.74.25 |
Cấp mới |
61.26 |
|
Ban Kế hoạch - Tài chính |
|
G03.74.26 |
Cấp mới |
61.27 |
|
Ban Khoa học công nghệ và Môi trường |
|
G03.74.27 |
Cấp mới |
61.28 |
|
Ban Đảm bảo chất lượng giáo dục |
|
G03.74.28 |
Cấp mới |
61.29 |
|
Ban Công tác học sinh, sinh viên |
|
G03.74.29 |
Cấp mới |
61.30 |
|
Ban Quản lý cơ sở vật chất và đầu tư |
|
G03.74.30 |
Cấp mới |
61.31 |
|
Ban Hợp tác Quốc tế |
|
G03.74.31 |
Cấp mới |
61.32 |
|
Ban Thanh tra và Pháp chế |
|
G03.74.32 |
Cấp mới |
61.33 |
|
Ban Quản lý dự án ODA |
|
G03.74.33 |
Cấp mới |
61.34 |
|
Khoa Y Dược |
|
G03.74.34 |
Cấp mới |
61.35 |
|
Khoa Giáo dục Thể chất |
|
G03.74.35 |
Cấp mới |
61.36 |
|
Khoa Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
|
G03.74.36 |
Cấp mới |
62 |
Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương |
|
|
G03.75 |
Đóng mã (Chuyển về Ủy ban Dân tộc, nay thuộc Bộ Dân tộc và Tôn giáo) |
63 |
Trường Dự bị Đại học Dân tộc Sầm Sơn |
|
|
G03.76 |
Đóng mã (Chuyển về Ủy ban Dân tộc, nay thuộc Bộ Dân tộc và Tôn giáo) |
64 |
Trường Dự bị đại học dân tộc Nha Trang |
|
|
G03.77 |
Đóng mã (Chuyển về Ủy ban Dân tộc, nay thuộc Bộ Dân tộc và Tôn giáo) |
65 |
Trường Dự bị đại học TP.Hồ Chí Minh |
|
|
G03.78 |
Đóng mã (Chuyển về Ủy ban Dân tộc, nay thuộc Bộ Dân tộc và Tôn giáo) |
69 |
Trường Phổ thông Vùng cao Việt Bắc |
|
|
G03.82 |
Đóng mã (Chuyển về Ủy ban Dân tộc, nay thuộc Bộ Dân tộc và Tôn giáo) |
78 |
Ban Quản lý Đề án Ngoại ngữ Quốc gia |
|
|
G03.91 |
Cấp mới |
79 |
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định |
|
|
G03.92 |
Cấp mới |
80 |
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh |
|
|
G03.93 |
Cấp mới |
81 |
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long |
|
|
G03.94 |
Cấp mới |
82 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ |
|
|
G03.95 |
Cấp mới |
83 |
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ Dung Quất |
|
|
G03.96 |
Cấp mới |
84 |
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II |
|
|
G03.97 |
Cấp mới |
85 |
Trường Cao đẳng Xây dựng số 1 |
|
|
G03.98 |
Cấp mới |
86 |
Trường Cao đẳng Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
G03.99 |
Cấp mới |
87 |
Trường Cao đẳng Xây dựng Nam Định |
|
|
G03.100 |
Cấp mới |
88 |
Trường Cao đẳng Xây dựng công trình đô thị |
|
|
G03.101 |
Cấp mới |
89 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 |
|
|
G03.102 |
Cấp mới |
90 |
Trường Cao đẳng Công nghệ quốc tế Lilama II |
|
|
G03.103 |
Cấp mới |
91 |
Trường Cao đẳng Cơ giới xây dựng |
|
|
G03.104 |
Cấp mới |
92 |
Trường Cao đẳng Xây dựng và Công nghệ - xã hội |
|
|
G03.105 |
Cấp mới |
93 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Nghiệp vụ Hà Nội |
|
|
G03.106 |
Cấp mới |
94 |
Trường Trung cấp nghề Cơ khí xây dựng |
|
|
G03.107 |
Cấp mới |
95 |
Công ty TNHH MTV Thiết bị giáo dục nghề nghiệp |
|
|
G03.108 |
Cấp mới |
Trên dây là nội dung về “Quyết định 1165: Chính thức thay đổi mã định danh điện tử cửa các đơn vị thuộc Bộ GD&ĐT”
Xem thêm tại Quyết định 1165/QĐ-BGDĐT có hiệu lực từ 26/4/2025.